Từ vựng tiếng Trung chủ đề: Phim cổ trang thời xưa

[ad_1]

Bạn có thích xem phim cổ trang Trung Quốc không? Nếu thích thì hãy cùng chúng mình tìm hiểu về từ vựng tiếng Trung chủ đề phim cổ trang nhé! tiếng Trung Chinese giới thiệu tới các bạn list từ vựng xuất hiện nhiều trong các phim thời xưa đã sưu tầm được.

Các từ vựng cơ bản: (tra bảng dưới)

  • Cổ trang tiếng Trung: 古老的 / Gǔlǎo de
  • Công chúa tiếng Trung: 公主 / Gōngzhǔ
  • Cô nương tiếng Trung: 姑娘 /gū niang
  • Tiểu cô nương tiếng Trung: 小姑娘 /Xiǎo gūniáng
  • Nương tử tiếng Trung là gì?王子公主 /Wángzǐ gōngzhǔ

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

Từ vựng tiếng Trung chủ để: Phim cổ trang

STTTiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
1正事zhèng shìchính sự
2朝政cháo zhèngtriều chính
3龙袍lóng páolong bào
4宫规gōng guīcung quy
5绝色佳人jué sè jiā réntuyệt sắc giai nhân
6倾国倾城qīng guó qīng chéngkhuynh quốc khuynh thành
7精明jīng míngkhôn khéo, thông minh lanh lợi
8足智多谋zú zhì duō móutúc trí đa mưu
9心地险恶xīn dì xiǎn ètâm địa hiểm ác
10得宠dé chǒngđắc sủng, được sủng ái
11失宠shī chǒngthất sủng
12俊美jùn měituấn mĩ
13英俊yīng jùnanh tuấn
14勇猛yǒng měngdũng mãnh
15堂堂正正táng táng zhèng zhèngđường đường chính chính
16大逆不道dà nì bù dàođại nghịch bất đạo
17文武双全wén wǔ shuāng quánvăn võ song toàn
18正大光明zhèng dà guāng míngquang minh chính đại
19告退gào tuìcáo lui
20告辞gào cícáo từ
21免礼miǎn lǐmiễn lễ
22平身píng shēnbình thân
23叩见kòu jiànkhấu kiến
24出超chū chāoxuất chiêu
25侍寝shì qǐnthị tẩm
26暗杀àn shāám sát
27继承皇位jì chéng huáng wèikế thừa hoàng vị
28登上皇位dēng shàng huáng wèilên ngôi
29请安qǐng ānthỉnh an
30拜见bài jiànbái kiến
31行礼xíng lǐhành lễ
32奉命fèng mìngphụng mệnh
33遵命zūn mìngtuân mệnh
34伺候sì hòuhầu hạ, phục dịch
35赐婚cì hūnban hôn
36练功liàn gōngluyện công
37练剑liàn jiànluyện kiếm
38成亲chéng qīnthành thân
39接旨jiē zhǐtiếp chỉ
40zhèntrẫm
41本王běn wángbổn vương
42哀家āi jiāai gia
43奴才nú cáinô tài
44奴婢nú bìnô tì
45寡人guǎ rénquả nhân
46微臣wēi chénvi thần
47爱妃ài fēiái phi
48众爱卿zhòng ài qīngchúng ái khanh
49美人měi rénmĩ nhân
50小人xiǎo réntiểu nhân
51草民cǎo mínthảo dân
52民女mín nǚdân nữ
53下官xià guānhạ quan
54在下zài xiàtại hạ
55公子gōng zǐcông tử
56小姐xiǎo jiětiểu thư
57大侠dà xiáđại hiệp
58大人dà rénđại nhân
59夫人fū rénphu nhân
60贱人jiàn réntiện nhân
61属下shǔ xiàthuộc hạ
62妖怪yāo guàiyêu quái
63罪臣zuì chéntội thần
64仙子xiān zǐtiên tử
65上仙shàng xiānthượng tiên
66上神shàng shénthượng thần
67恩人ēn rénân nhân
68师傅shīfusư phụ
69师兄shī xiōngsư huynh
70师弟shī dìsư đệ
71师妹shī mèisư muội
72师姐shī jiěsư tỉ
73徒弟tú dìđồ đệ
74掌门人zhǎng mén réntrưởng môn nhân
75姑娘gū niangcô nương
76剑客jiàn kèkiếm khách
77娘子niáng zǐnương tử
78好汉hǎo hànhảo hán
79皇上huáng shànghoàng thượng
80王爷wáng yévương gia
81皇后huáng hòuhoàng hậu
82太后tài hòuthái hậu
83皇子huáng zǐhoàng tử
84太子tài zǐthái tử
85太子妃tài zǐ fēithái tử phi
86娘娘niáng niangnương nương
87公主gōng zhǔcông chúa
88贝勒爷bèi lè yébối lạc gia
89殿下diàn xiàđiện hạ
90将军jiāng jūntướng quân
91少爷shào yéthiếu gia
92少夫人shào fū rénthiếu phu nhân
93侍卫shì wèithị vệ
94刺客cì kèthích khách
95太医tài yīthái y
96皇宫huáng gōnghoàng cung
97寝宫qǐn gōngtẩm cung
98后宫hòu gōnghậu cung
99冷宫lěng gōnglãnh cung
100王府wáng fǔvương phủ
101大牢dà láođại lao
102御花园yù huā yuánngự hoa viên
103御膳房yù shàn fángngự thiện phòng
104禁宫jīn gōngcấm cung

Phân loại từ vựng

Các địa điểm trong phim cổ trang

+ 皇宫 /huáng gōng/ hoàng cung
+ 寝宫 /qǐn gōng/ tẩm cung
+ 后宫 /hòu gōng/ hậu cung
+ 冷宫 /lěng gōng/ lãnh cung
+ 王府 /wáng fǔ/ vương phủ
+ 大牢 /dà láo/ đại lao
+ 御花园 /yù huā yuán/ ngự hoa viên
+御膳房 / yù shàn fáng/ ngự thiện phòng
+ 禁宫 /jīn gōng/ cấm cung

Các Chức vị thời xưa

+ 皇上 /huáng shàng/ hoàng thượng
+ 王爷 /wáng yé/ vương gia
+ 皇后 /huáng hòu/ hoàng hậu
+ 太后 /tài hòu/ thái hậu
+ 皇子 /huáng zǐ / hoàng tử
+ 太子 /tài zǐ/ thái tử
+ 太子妃 /tài zǐ fēi / thái tử phi
+ 娘娘 /niáng niang/ nương nương
+ 公主 / gōng zhǔ/ công chúa
+ 贝勒爷 /bèi lè yé/ bối lạc gia
+ 殿下 /diàn xià/ điện hạ
+ 将军 /jiāng jūn/ tướng quân
+ 少爷 /shào yé/ thiếu gia
+ 少夫人 /shào fū rén/ thiếu phu nhân
+ 侍卫 /shì wèi / thị vệ
+ 刺客 /cì kè/ thích khách
+ 太医 /tài yī/ thái y

Từ ngữ dùng để gọi, xưng hô

+ 朕 /zhèn/ trẫm
+ 本王 /běn wáng/ bổn vương
+ 哀家 /āi jiā/ ai gia
+ 奴才 /nú cái/ nô tài
+ 奴婢 /nú bì/ nô tì
+ 寡人 /guǎ rén/ quả nhân
+ 微臣 /wēi chén/ vi thần
+ 爱妃 /ài fēi/ ái phi
+ 众爱卿 /zhòng ài qīng/ chúng ái khanh
+ 美人 /měi rén/ mĩ nhân
+ 小人 /xiǎo rén/ tiểu nhân
+ 草民 /cǎo mín/ thảo dân
+ 民女 /mín nǚ/ dân nữ
+ 下官 /xià guān/ hạ quan
+ 在下 /zài xià/ tại hạ
+ 公子 /gōng zǐ/ công tử
+ 小姐 /xiǎo jiě/ tiểu thư
+ 大侠 /dà xiá/ đại hiệp
+ 大人 /dà rén/ đại nhân
+ 夫人 /fū rén/ phu nhân
+ 贱人 /jiàn rén/ tiện nhân
+ 属下 /shǔ xià/ thuộc hạ
+ 妖怪 /yāo guài/ yêu quái
+ 罪臣 /zuì chén/ tội thần
+ 仙子 /xiān zǐ/ tiên tử
+ 上仙 /shàng xiān/ thượng tiên
+ 上神 /shàng shén/ thượng thần
+ 恩人 /ēn rén/ ân nhân
+ 师傅 /shīfu/ sư phụ
+ 师兄 /shī xiōng/ sư huynh
+ 师弟 /shī dì/ sư đệ
+ 师妹 /shī mèi/ sư muội
+ 师姐 /shī jiě/ sư tỉ
+ 徒弟 /tú dì/ đồ đệ
+ 掌门人 /zhǎng mén rén/ trưởng môn nhân
+ 姑娘 /gū niang/ cô nương
+ 剑客 /jiàn kè/ kiếm khách
+ 娘子 /niáng zǐ/ nương tử
+ 好汉 /hǎo hàn/ hảo hán

Các từ chỉ động tác

+ 告退 /gào tuì/ cáo lui
+ 告辞 /gào cí/ cáo từ
+ 免礼 /miǎn lǐ/ miễn lễ
+ 平身 /píng shēn/ bình thân
+ 叩见 /kòu jiàn/ khấu kiến
+ 出超 /chū chāo/ xuất chiêu
+ 侍寝 /shì qǐn/ thị tẩm
+ 暗杀 /àn shā/ ám sát
+ 继承皇位 /jì chéng huáng wèi/ kế thừa hoàng vị
+ 登上皇位 /dēng shàng huáng wèi/ lên ngôi
+ 请安 /qǐng ān/ thỉnh an
+ 拜见 /bài jiàn/ bái kiến
+ 行礼 /xíng lǐ/ hành lễ
+ 奉命 /fèng mìng/ phụng mệnh
+ 遵命 /zūn mìng/ tuân mệnh
+ 伺候 /sì hòu/ hầu hạ, phục dịch
+ 赐婚 /cì hūn/ ban hôn
+ 练功 /liàn gōng/ luyện công
+ 练剑 /liàn jiàn/ luyện kiếm
+ 成亲 /chéng qīn/ thành thân
+ 接旨 /jiē zhǐ/ tiếp chỉ

Các Tính từ tiếng Trung

+ 倾国倾城 /qīng guó qīng chéng/ khuynh quốc khuynh thành
+ 精明 /jīng míng/ khôn khéo, thông minh lanh lợi
+ 足智多谋 /zú zhì duō móu/ túc trí đa mưu
+ 心地险恶 /xīn dì xiǎn è/ tâm địa hiểm ác
+ 得宠 /dé chǒng/ đắc sủng, được sủng ái
+ 失宠 /shī chǒng/ thất sủng
+ 俊美 /jùn měi/ tuấn mĩ
+ 英俊 /yīng jùn/ anh tuấn
+ 勇猛 /yǒng měng/ dũng mãnh
+ 堂堂正正 /táng táng zhèng zhèng/ đường đường chính chính
+ 大逆不道 /dà nì bù dào/ đại nghịch bất đạo
+ 文武双全 /wén wǔ shuāng quán/ văn võ song toàn
+ 正大光明 /zhèng dà guāng míng/ quang minh chính đại

Các danh từ tiếng Trung

+ 正事 /zhèng shì/ chính sự
+ 朝政 /cháo zhèng/ triều chính
+ 龙袍 /lóng páo/ long bào
+ 宫规 /gōng guī/ cung quy
+ 绝色佳人 /jué sè jiā rén/ tuyệt sắc giai nhân

Một số câu quen thuộc trong phim cổ trang

+ 奉天承运,皇帝诏曰 /fèng tiān chéng yùn, huáng dì zhào yuē/ phụng thiên thừa vận, hoàng đế chiếu viết
+ 血口喷人 /xuè kǒu pēn rén/ ngậm máu phun người
+ 门当户对 /mén dāng hù duì/ môn đăng hộ đối
+ 臣遵旨 /chén zūn zhǐ/ thần tuân chỉ
+ 手下留情 /shǒu xià liú qíng/ thủ hạ lưu tình
+ 皇上饶命 /huáng shàng ráo mìng/ hoàng thượng tha mạng!
+ 来人啊 /lái rén ā/ người đâu
+ 诛杀九族 /zhū shā jiǔ zú/ tru di cửu tộc
+ 有刺客, 快护驾 /yǒu cì kè, kuài hù jià/ có thích khách, mau hộ giá!
+ 奴婢该死,娘娘息怒 /nú bì gāi sǐ, niángniang xī nù/ nô tì đáng chết, nương nương bớt giận!
+ 多谢大侠救命之恩 /duō xiè dà xiá jiù mìng zhī ēn/ đa tạ ơn cứu mạng của đại hiệp!
+ 大人言重了 /dà rén yán zhòng le/ đại nhân nặng lời rồi!
+ 以身相许 /yǐ shēn xiāng xǔ/ lấy thân báo đáp
+ 大胆 /dà dǎn/ to gan!
+ 放肆 /fàng sì/ hỗn xược!
+ 为何 /wéi hé/ tại sao (trong các phim cổ trang hay dùng 何 thay cho 什么)
+ 不知大人您有何吩咐 /bù zhī dà rén nín yǒu hé fēn fù/ không biết đại nhân ngài có gì dặn dò, phân phó?
+ 站住 /zhàn zhù/ đứng lại!
+ 住口 /zhù kǒu/ im miệng!
+ 谢主隆恩 /xiè zhǔ lóng ēn/ tạ chủ long ân!
+ 皇上万岁万万岁 /huáng shàng wàn suì wàn wàn suì/ hoàng thượng vạn tuế vạn tuế vạn vạn tuế!
+ 天诛地灭 /tiān zhū dì miè/ trời chu đất diệt
+ 陛下英明 /bì xià yīng míng/ bệ hạ anh minh
+ 春宵一刻值千金 /chūn xiāo yī kè zhí qiān jīn/ một khắc xuân tiêu đáng giá nghìn vàng.
+ 岂有此理 /qǐ yǒu cǐ lǐ/ lẽ nào lại có cái lí ấy, lẽ nào lại như vậy.
+ 住手 /zhù shǒu/ dừng tay!
+ 好汉,英雄!求求你饶了我吧,小人家里,上有八十岁老母,下有刚出世的婴儿…… /hǎo hàn, yīng xióng! qiú qiú nǐ ráo le wǒ bā, xiǎo rén jiā lǐ, shàng yǒu bā shí suì lǎo mǔ, xià yǒu gāng chū shì dí yīng ér/ hảo hán, anh hung, xin hãy tha cho tôi, trong nhà tiểu nhân, trên còn có mẹ già 80, dưới còn có con nhỏ mới lọt lòng…
+ 今后有福同享有难同当,不求同年同月同日生,但求同年同月同日死
/jīn hòu yǒu fú tóng xiǎng yǒu nán tóng dāng, bù qiú tóng nián tóng yuè tóng rì shēng, dàn qiú tóng nián tóng yuè tóng rì sǐ /
Sau này có phúc cùng hưởng, có nạn cùng chịu, không mong sinh cùng ngày cùng tháng cùng năm, nhưng nguyện chết cùng ngày cùng tháng cùng năm.
+ 冤枉啊皇上 /yuān wàng ā huáng shàng/ oan quá hoàng thượng ơi!
+ 阁下真厉害, 在下佩服佩服 /gé xià zhēn lì hài, zài xià pèi fú pèi fú/ các hạ thật lợi hại, tại hạ khâm phục khâm phục!
+ 果然名不虚传 /guǒ rán míng bù xū chuan/ quả nhiên danh bất hư truyền
+ 混账 / hùn zhàng/ hỗn xược!
+ 狗奴才 /gǒu nú cái/ cẩu nô tài!
+ 我没有你这个逆子 / wǒ méi yǒu nǐ zhè gè nì zǐ/ ta không có tên nghịch tử như ngươi!
+ 都给朕退下 /dou gěi zhèn tuì xià/ lui xuống hết cho trẫm!
+ 救驾来迟. 罪该万死!
/jiù jià lái chí. zuì gāi wàn sǐ/
Cứu giá muộn, tội đáng muôn chết!
+ 奴婢知错了, 请娘娘恕罪!
/nú bì zhī cuò le, qǐng niángniang shù zuì/
Nô tì biết sai rồi, xin nương nương tha tội!
+ 先干为敬 /xiān gān wéi jìng/ xin cạn trước!
+ 不必多礼 /bú bì duō lǐ/ không cần đa lễ!
+ 胡闹 /hú nào/ hồ đồ!
+ 无耻 /wú chǐ/ vô sỉ!
+ 此话当真 /cǐ huà dāng zhēn/ những lời này là thật chứ ?

Hy vọng với bộ từ vựng tiếng Trung về Phim cổ trang này sẽ giúp các bạn học và nghe tiếng Trung tốt hơn. Chúc các bạn học tốt tiếng Trung!

⇒ Xem thêm:

  • Cách xưng hô trong Gia đình bằng tiếng Trung
    Từ vựng tiếng Trung về chủ đề: Phim ảnh, Điện ảnh

[ad_2]

Related Posts

Ban tổ chức tiếng Anh là gì – Tổ chức tiếng Anh là gì

[ad_1] ContentsTừ vựng tiếng Trung chủ để: Phim cổ trangCác địa điểm trong phim cổ trangCác Chức vị thời xưaTừ ngữ dùng để gọi, xưng hôCác từ…

Bảo hiểm xã hội tiếng anh là gì

[ad_1] ContentsTừ vựng tiếng Trung chủ để: Phim cổ trangCác địa điểm trong phim cổ trangCác Chức vị thời xưaTừ ngữ dùng để gọi, xưng hôCác từ…

Cộng trừ nhân chia tiếng Anh

[ad_1] Trong chương này mình sẽ trình bày cách đọc và viết Bốn phép toán cơ bản trong tiếng Anh. Đó là các phép toán cộng, trừ,…

Nhân viên kinh doanh tiếng Anh là gì

[ad_1] ContentsTừ vựng tiếng Trung chủ để: Phim cổ trangCác địa điểm trong phim cổ trangCác Chức vị thời xưaTừ ngữ dùng để gọi, xưng hôCác từ…

Trái cóc tiếng Anh là gì

[ad_1] Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này…

Hẻm tiếng Anh là gì – Ngõ hẻm tiếng anh là gì

[ad_1] ContentsTừ vựng tiếng Trung chủ để: Phim cổ trangCác địa điểm trong phim cổ trangCác Chức vị thời xưaTừ ngữ dùng để gọi, xưng hôCác từ…

Leave a Reply