41 từ vựng tiếng anh chuyên ngành luật hình sự

Việc học tiếng anh chuyên ngành luật hình sự rất hữu ích dành cho các bạn sinh viên khi nghiên cứu tài liệu nước ngoài và giúp cho những người hành nghề luật hình sự có thể giải quyết các vụ án hình sự có yếu tố nước ngoài.

  • Download tài liệu tiếng anh chuyên ngành luật
  • Từ vựng tiếng anh chuyên ngành luật kinh tế

Đánh giá sao

Tiếng anh chuyên ngành luật hình sự là một môn học và là kỹ năng bắt buộc đối với sinh viên cũng như các luật sư hành nghề trong lĩnh vực luật hình sự. Nắm vững tiếng anh chuyên ngành này rất có lợi trong việc nâng cao kiến thức dành cho sinh viên; giúp các luật sư giải quyết các vụ án có yếu tố nước ngoài cũng như các nhà lập pháp có thể thực hiện pháp điển hóa các văn bản pháp luật hình sự,…Tóm lại, tiếng anh chuyên ngành luật hình sự có vai trò vô cùng quan trọng đối với những người học tập và làm việc trong lĩnh vực này.

Dưới đây là 41 từ vựng tiếng anh chuyên ngành luật hình sự cần biết:

1.Criminal Law: luật hình sự

2. Arraignment: sự luận tội

3. Accountable: có trách nhiệm

4. Arrest: bắt giữ

5. Activism: tính tích cực của thẩm phán

6. Actus reus: khách quan của tội phạm

7. Adversarial process: quá trình tranh tụng

8. Amicus curiae: thân hữu của tòa án

9. Appellate jurisdiction: thẩm quyền phúc thẩm

10. Accredit: ủy quyền,ủy thác

11. Acquit: xử trắng án

12. Act of god: trường hợp bất khả kháng

13. Affidavit: bản khai

14. Argument: sự lập luận, lý lẽ

15. Argument against : chống đối >< argument for : tán thành

16. Be convicted of: bị kết tội

17. Commit: phạm tội

18. Crime: tội phạm

19. Client: thân chủ ( khách hàng)

20. Court: toàn án

21. Collegical court: tòa cấp cao

22. Court of appeals: tòa phúc thẩm

23. Bring into account: truy cứu trách nhiệ

24. Courtroom workgroup: nhóm làm việc của tòa án

25. Cross- examination: đối chất

26. Conduct a case: tiến hành xét xử

27. Defendant: bị cáo

28. Complainant: bên nguyên

29. Deal: giải quyết

30. Dispute: tranh chấp

31. Deposition: lời khai

32. Decline to state: từ chối khai báo

33. Damages: khoản đền bù thiệt hại

34. Indictment: cáo trạng

35. Impeachment: luận tội

36. Judicial review: xem xét của toàn án

37. Judgment: án văn

38. Statement: lời tuyên bố

39. Lawyer: luật sư

40. Supervisor: giám sát viên

41. Judge: thẩm phán…

Xem thêm:

Tiếng Anh dành cho luật sư mới nhất Phần 1

Trên đây là một số từ vựng tiếng anh chuyên ngành luật hình sự đặc trưng mà bạn có thể bắt gặp trong quá trình học tập và làm việc của mình. Do đó,hãy “ bỏ túi ” các từ vựng trên và học tiếng anh chuyên ngành luật hình sự thật tốt nhé!

Related Posts

Mức hình phạt tại Khoản 2 Điều 134 Bộ luật hình sự năm 2015

Tóm tắt câu hỏi: Chào luật sư! Luật sư cho tôi hỏi mức hình phạt tại Khoản 2 Điều 104 Bộ luật hình sự được quy định…

Bộ luật Hình sự năm 1999

QUỐC HỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Số: 15/1999/QH10 Hà Nội , ngày 21 tháng 12…

Tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự tại K 1 điều 46 Bộ luật hình sự

Tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự tại K 1 điều 46 Bộ luật hình sự Tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự tại K…

Ví dụ về các loại tội phạm trong Bộ luật Hình sự

ContentsDưới đây là 41 từ vựng tiếng anh chuyên ngành luật hình sự cần biết:Related posts:Tội phạm là gì? Khái niệm tội phạm được quy định tại…

Tội cố ý gây thương tích Bộ luật Hình sự quy định hình phạt như thế nào?

Tội cố ý gây thương tích theo Bộ Luật Hình sự là hành vi cố ý của một hay nhiều chủ thể xâm phạm đến sức khỏe…

Bài giảng Bộ luật hình sự 2015 sửa đổi, bổ sung 2017

Bài giảng Bộ luật hình sự 2015 sửa đổi, bổ sung 2017 được biên soạn dưới dạng powerpoint, có hình ảnh minh họa phù hợp cho các…

Leave a Reply