Average Variable Cost – AVC là gì? Định nghĩa, ví dụ, giải thích

[ad_1]

Average Variable Cost – AVC là gì ? Định nghĩa, khái niệm, lý giải ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Average Variable Cost – AVC – Definition Average Variable Cost – AVC – Kinh tế

Thông tin thuật ngữ

   

Tiếng Anh Average Variable Cost – AVC
Tiếng Việt Chi Phí Khả Biến Bình Quân
Chủ đề Kinh tế
Tên gọi khác Chi Phí Biến Đổi Bình Quân / Chi Phí Biển Đổi Trung Bình
Ký hiệu/viết tắt AVC

Định nghĩa – Khái niệm

Average Variable Cost – AVC là gì?

Average Variable Cost – AVC là CHI PHÍ KHẢ BIẾN trên một đơn vị chức năng sản lượng .

  • Average Variable Cost – AVC là Chi Phí Khả Biến Bình Quân.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Công thức – Cách tính

AVC = TVC / Q

Trong đó

Bạn đang đọc: Average Variable Cost – AVC là gì? Định nghĩa, ví dụ, giải thích

TVC là tổng ngân sách biến hóa ( total variable cost )
Q. là tổng sản lượng

Ý nghĩa – Giải thích

Average Variable Cost – AVC nghĩa là Chi Phí Khả Biến Bình Quân.

Chi phí biến đổi trung bình (AVC) là tổng chi phí biến đổi trên một đơn vị sản phẩm.

Xem thêm: Pamphlet là gì? Ấn phẩm được sử dụng nhiều trong ngành quảng cáo

Được tính bằng cách chia tổng chi phí biến đổi total variable cost (TVC) cho tổng sản lượng (Q). Tổng chi phí biến đổi (TVC) là tất cả các chi phí thay đổi theo sản lượng, chẳng hạn như vật liệu và nhân công.

Cách dễ nhất để xác định xem chi phí có thay đổi hay không là nếu đầu ra thay đổi, chi phí cũng thay đổi.

Xem thêm: PAGES là gì? -định nghĩa PAGES

Ví dụ mẫu – Cách sử dụng

Chi tiêu đổi khác trung bình rất quan trọng vì nó giúp một công ty quyết định liệu có nên liên tục hoạt động giải trí trong thời gian ngắn hay không. Chỉ hoàn toàn có thể hoạt động giải trí khi lệch giá cận biên cao hơn ngân sách biến hóa trung bình .

Thuật ngữ tương tự – liên quan

Danh sách những thuật ngữ tương quan Average Variable Cost – AVC

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Average Variable Cost – AVC là gì? (hay Chi Phí Khả Biến Bình Quân nghĩa là gì?) Định nghĩa Average Variable Cost – AVC là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Average Variable Cost – AVC / Chi Phí Khả Biến Bình Quân. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

[ad_2]

Related Posts

Game phòng thủ xuyên thế kỷ: Day Tower Rush

[ad_1] ContentsThông tin thuật ngữĐịnh nghĩa – Khái niệmAverage Variable Cost – AVC là gì?Công thức – Cách tínhÝ nghĩa – Giải thíchVí dụ mẫu – Cách…

Trò chơi xây lâu đài công chúa

[ad_1]  ContentsThông tin thuật ngữĐịnh nghĩa – Khái niệmAverage Variable Cost – AVC là gì?Công thức – Cách tínhÝ nghĩa – Giải thíchVí dụ mẫu –…

Game Onion giải cứu cô công chúa: Super Onion Boy

[ad_1] ContentsThông tin thuật ngữĐịnh nghĩa – Khái niệmAverage Variable Cost – AVC là gì?Công thức – Cách tínhÝ nghĩa – Giải thíchVí dụ mẫu – Cách…

Game cao bồi thiện xạ: Gunblood Remastered

[ad_1] ContentsThông tin thuật ngữĐịnh nghĩa – Khái niệmAverage Variable Cost – AVC là gì?Công thức – Cách tínhÝ nghĩa – Giải thíchVí dụ mẫu – Cách…

Game đua xe siêu tốc độ: Drag Racing Club

[ad_1]  ContentsThông tin thuật ngữĐịnh nghĩa – Khái niệmAverage Variable Cost – AVC là gì?Công thức – Cách tínhÝ nghĩa – Giải thíchVí dụ mẫu –…

Game Pacman nhặt bóng: Pacman Dash 3D

[ad_1]  ContentsThông tin thuật ngữĐịnh nghĩa – Khái niệmAverage Variable Cost – AVC là gì?Công thức – Cách tínhÝ nghĩa – Giải thíchVí dụ mẫu –…

Leave a Reply