[ad_1]
“Một tệ nạn xã hội tiềm ẩn”
“A Hidden Public Health Hazard”
Bạn đang đọc: Tệ nạn xã hội in English – Vietnamese-English Dictionary
jw2019
Lạm dụng rượu—Một tệ nạn xã hội
Alcohol Misuse —A Social Catastrophe
jw2019
3 Lạm dụng rượu—Một tệ nạn xã hội
3 Alcohol Misuse —A Social Catastrophe
jw2019
Ông coi tình trạng thất nghiệp nặng nề ở Vương quốc Anh trong thời kỳ giữa hai cuộc thế chiến là một mối đe dọa và tệ nạn xã hội.
He considered the heavy unemployment in the United Kingdom in the inter-war period as a menace and a social evil.
WikiMatrix
Bên cạnh việc cung cấp những khoản tín dụng nhỏ, chương trình còn giúp những người phụ nữ đối phó với những tệ nạn xã hội đang có ảnh hưởng xấu đến họ.
Beyond micro-credit, the program has also helped women in dealing with social issues which adversely target women.
worldbank.org
Chẳng hạn như nhằm tạo ra thu nhập cần thiết, Farquhar dùng đến việc bán các giấy phép cờ bạc và bán thuốc phiện, điều mà Stamford Raffles cho là các tệ nạn xã hội.
For instance, in order to generate much-needed revenue, Farquhar had resorted to selling licenses for gambling and the sale of opium, which Raffles saw as social evils.
WikiMatrix
Thuốc phiện là thứ tạo ra rất nhiều bạo lực và tệ nạn trong xã hội này.
We’re fighting a war, not just on drugs but on the violence they bring.
OpenSubtitles2018. v3
Phần lớn mọi nguời vẫn bị thất nghiệp, dẫn đến phần lớn các vấn nạn xã hội giống như những người thất nghiệp trong thành phố gặp phải — nghiện rượu, ma túy, tệ nạn xã hội, trẻ em mang thai và bệnh tật.
Most people are still unemployed, leading to most of the same kinds of social problems that unemployed people in inner cities also experience — drug and alcohol abuse, domestic abuse, teen pregnancy and poor heath, as well .
QED
Phần đông những nhà hoạt động chống chủ nghĩa nô lệ như Abraham Lincoln bác bỏ lý thuyết thần học của Garrison và giữ quan điểm rằng chủ nghĩa nô lệ là một tệ nạn xã hội chẳng may chứ không phải là tội lỗi.
The great majority of anti-slavery activists, such as Abraham Lincoln, rejected Garrison’s theology and held that slavery was an unfortunate social evil, not a sin.
WikiMatrix
Các trung tâm này nhận được sự ủng hộ chính trị được hâm nóng lại vào giữa thập niên 1990, trong một phong trào của chính quyền nhằm xóa bỏ những cái gọi là “tệ nạn xã hội” – trong đó có sử dụng ma túy.
The centers received renewed political support in the mid-1990s during a government campaign to eradicate so-called “social evils,” including drug use.
hrw.org
Xem thêm: PAGES là gì? -định nghĩa PAGES
Để tạo ra tăng trưởng kinh tế bền vững và lâu dài và giải quyết các vấn đề và tệ nạn xã hội vẫn đang làm cả thế giới phải đau đầu, chúng ta phải suy nghĩ thoáng hơn để tìm ra những giải pháp hiệu quả.
In order to create sustainable, long-term economic growth and solve the challenges and social ills that continue to plague the world today, we’re going to have to be more broad-minded about what might work.
ted2019
Tại thời điểm Casanova sinh ra, Cộng hoà Venezia đang thời kỳ phát triển đỉnh như là thủ đô giải trí của châu Âu, cai trị bởi những người bảo thủ về chính trị và tôn giáo chấp nhận tệ nạn xã hội để khuyến khích ngành du lịch.
At the time of Casanova’s birth, the city of Venice thrived as the pleasure capital of Europe, ruled by political and religious conservatives who tolerated social vices and encouraged tourism.
WikiMatrix
Hai câu hỏi cực kỳ quan trọng chúng ta cần trả lời đó là cần chấn chỉnh hệ thống tư bản như thế nào để nó có thể giúp tạo ra tăng trưởng kinh tế nhưng đồng thời cũng có thể giải quyết những tệ nạn xã hội?
The two really critical questions that we need to address is how can we fix capitalism so that it can help create economic growth but at the same time can help to address social ills.
ted2019
Bộ phim cũng bị chỉ trích vì lạm dụng hình tượng anh hùng thường thấy trong phim của Kurosawa để chống lại một tệ nạn xã hội không thể giải quyết thông qua hành động của các cá nhân, dù có can đảm hay khôn ngoan thế nào đi chăng nữa.
The movie has also been criticized for employing the conventional Kurosawan hero to combat a social evil that cannot be resolved through the actions of individuals, however courageous or cunning.
WikiMatrix
Chủ đề ca từ trong thrash metal bao gồm sự cô lập, bệnh tâm thần, tham nhũng, bất công, ma túy, tự sát, giết người, chiến tranh, và các tệ nạn gây đau khổ cho con người và xã hội.
Lyrical themes in thrash metal include warfare, corruption, injustice, murder, suicide, isolation, alienation, addiction, and other maladies that afflict the individual and society.
WikiMatrix
Nhưng tồi tệ hơn thế, nó gây ra nạn đói, nghèo khổ bạo lực, xã hội bị phá vỡ và chiến tranh Khi tôi đang nói với các bạn thì hàng triệu người: nam, nữ, trẻ em đang hứng chịu và chết mòn
But worse than that, it is causing hunger, poverty, violence, social breakdown and war, and as I am talking to you, millions of men, women and children are suffering and dying .
QED
Tôi tin rằng chỉ có một cách để loại bỏ những tệ nạn nghiêm trọng này là thông qua việc thành lập một nền kinh tế xã hội chủ nghĩa, cùng với một hệ thống giáo dục hướng đến các mục tiêu xã hội.
I am convinced there is only one way to eliminate these grave evils, namely through the establishment of a socialist economy, accompanied by an educational system which would be oriented toward social goals.
WikiMatrix
Bài luận kết thúc với phân tích của Einstein về làm thế nào để giải quyết những vấn đề này thông qua một nền kinh tế kế hoạch hóa: Tôi tin rằng chỉ có một cách để loại trừ những tệ nạn nghiêm trọng này là thông qua việc thành lập một nền kinh tế xã hội chủ nghĩa, cùng với một hệ thống giáo dục hướng tới các mục tiêu xã hội. — Albert Einstein, “Why Socialism?”
The essay concludes with Einstein’s analysis on how to solve these problems through a planned economy: I am convinced there is only one way to eliminate these grave evils, namely through the establishment of a socialist economy, accompanied by an educational system which would be oriented toward social goals.
WikiMatrix
Ví dụ, vụ sập tòa nhà Savar vào năm 2013 khiến hơn 1000 người thiệt mạng là một trong những vụ tai nạn tồi tệ khiến cho các công ty sau đó phải nhìn nhận lại trách nhiệm trong hoạt động của mình đối với cộng đồng và xã hội.
For instance, incidents like the 2013 Savar building collapse, which killed over 1000 people, pushed companies to consider the impacts of their operations on society and environment.
Xem thêm: OUR là gì? -định nghĩa OUR
WikiMatrix
[ad_2]