Nghĩa của từ ‘cá mập’ trong Tiếng Việt

[ad_1]

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” cá mập “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ cá mập, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ cá mập trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Vi cá mập (ngư xí): Dùng vây cá mập.

El Tiburón : A shark .

2. Cá mập trắng

Bạn đang đọc: Nghĩa của từ ‘cá mập’ trong Tiếng Việt

Great white shark

3. Đầu cá mập.

Shark head .

4. Cá mập báo là một thành viên của bộ Cá mập mắt trắng (Carcharhiniformes), bộ cá mập phong phú nhất với hơn 270 loài bao gồm cả cá mập mèo và cá nhám búa.

The tiger shark is a thành viên of the order Carcharhiniformes, the most species-rich order of sharks, with more than 270 species also including the small catsharks and hammerhead sharks .

5. Heterodontiformes: Chúng thường được gọi là cá mập đầu bò hoặc cá mập sừng.

Heterodontiformes : They are generally referred to as the bullhead or horn sharks .

6. Vi cá mập chiên.

Fried shark-fins .

7. Cá mập—thụ cảm điện

Shark — electric sense

8. Cứu được cá mập trắng.

We can save the white shark .

9. Cá mập trắng là con mồi

The White Shark as Prey

10. Một con cá mập cắn ổng.

A shark took him .

11. Cá mập còn bị giết lấy thịt.

Sharks are also killed for meat .

12. Thợ lặn 1: Loại cá mập nào?

( Video ) Diver 1 : What kind of sharks ?

13. Cá mập sẽ lao thẳng đến anh.

I mean, the shark will go straight for you .

14. Và lũ cá mập ở phía trên.

And sharks .

15. Luôn bắt buộc phải là cá mập?

Does what always have to be sharks ?

16. Cá mập trắng lớn đến cỡ nào?

How big do white sharks grow ?

17. Lũ cá mập cũng sợ vãi cả ra.

Damn sharks were scared shit .

18. Các dòng trống được xếp chồng đã được triển khai gần các bãi biển nổi tiếng sử dụng móc được thiết kế để bắt cá mập trắng, cũng như cá mập bò và cá mập hổ.

Baited drum lines were deployed near popular beaches using hooks designed to catch great white sharks, as well as bull and tiger sharks .

19. Ôi, trời đất, cá mập thật kinh hãi.

Oh, hell yeah, sharks are awesome !

20. Thợ lặn 2: ừ, cá mập mũi bạc

Diver 2 : Silvertip sharks .

21. ● Da cá mập trông có vẻ trơn láng.

● To the eye, the skin of a shark appears smooth .

22. Ông ấy rất thích đùa về cá mập.

Yeah, he really liked those shark jokes .

23. Thả con cá sộp, bắt con cá mập.

A barracuda to catch a shark .

24. Nó là một con cá mập trắng to lớn.

He’s a great white shark .

25. Có lẽ tên cá mập không được may mắn.

Perhaps the shark was not as lucky.

Xem thêm: Xét nghiệm HIV âm tính là gì?

26. Anh sẽ giống như mồi để bắt cá mập.

Like bait helps to catch a shark

27. Cá mập sẽ giải quyết cái bằng chứng này.

The sharks’ll take care of the evidence .

28. Xảo quyệt như rắn, hung tợn như cá mập.

As cunning as a snake, as malicious as a shark .

29. Cá mập khổng lồ là sinh vật tuyệt vời.

Basking sharks are awesome creatures .

30. làm thế nào để câu một con cá mập?

What do you need to catch a shark ?

31. Trong khi vây cá mập có rất ít dinh dưỡng, gan cá mập có rất nhiều vitamin A được dùng để sản xuất dầu vitamin.

While shark fin has very few nutrients, shark liver has a high concentration of vitamin A, which is used in the production of vitamin oils .

32. Cũng có nhiều loại cá mập lớn hơn ở những nơi khác. Loại cá mập lớn nhất (cá nhám kình) có thể dài đến 15m hoặc hơn!

There are far larger sharks elsewhere ; the whale shark can reach up to 45 feet ( 15 m ) in length — possibly even more !

33. Hóa ra là đám cá mập này không phản quang.

It turns out that these sharks are not fluorescent .

34. Ptychodus là một chi cá mập tuyệt chủng thuộc bộ Hybodontiformes.

Ptychodus is a genus of extinct hybodontiform sharks .

35. Thực tế, cá heo giúp cá mập ăn được nhiều hơn.

In fact, dolphins actually help sharks feed more effectively .

36. Một chú cá bơn ẩn mình kín hoàn toàn dưới lớp cát trong hồ cá mập, nơi một con cá mập đói đang lượn lờ về phía nó.

A flounder lies completely concealed under a layer of sand in a shark pool, where a hungry shark is cruising in its general direction .

37. Cơ thể cũng tương tự như những con cá mập xám hiện đại, nhưng hình dạng của răng là nổi bật tương tự như của cá mập hổ.

Their bodies were similar to the modern gray sharks, but the shape of the teeth is strikingly similar to that of a tiger shark .

38. Cá nhám thu, cá nhám hồi và cá mập trắng thuộc họ Lamnidae, có hệ tuần hoàn khác hẳn hệ tuần hoàn của đa số cá mập khác.

The circulatory system of the Lamnidae family of sharks, which includes the mako, the porbeagle, and the white, is dramatically different from that of most other sharks .

39. Cá mập là cá duy nhất có thể chớp cả hai mắt .

A shark is the only fish that can blink with both eyes .

40. Tôi bay lướt qua một cái đầm nơi ở của một con cá mập, và đó là ngày truyện tranh biếm họa vui về cá mập của tôi ra đời.

And I flew over a lagoon with a shark in it, and that was the day that my comic strip about a shark was born .

41. Vậy thì cắt 1 miếng thịt thằng Phi cho cá mập ăn.

We’ll chop Wong into 18 pieces for the sharks .

42. và có vẻ như nó đã nuốt trọn một con cá mập.

And it seems like he swallowed a shark .

43. ( Tiếng Bồ ) Không thì ta đem các người cho cá mập ăn.

Or we can feed you to the sharks !

44. Tình huống được nói đến ở đầu bài về chú cá bơn núp con cá mập thật ra đã xảy ra trong một cuộc nghiên cứu khoa học về loài cá mập.

The scenario mentioned earlier involving the hidden flounder and the shark actually occurred during a scientific study of sharks .

45. Cá mập trắng lớn, giống như các loài cá nhám thu khác, có đôi mắt to hơn các loài cá mập khác tương ứng với kích thước cơ thể của chúng.

Great white sharks, like other mackerel sharks, have larger eyes than other shark species in proportion to their body toàn thân size .

46. Nhưng chúng bén với các đường răng cưa chết người, giống cá mập.

But they were sharp, with deadly serrations, just like a shark’s .

47. Nói với mày rồi mà con cá mập đó hữu dụng rồi đới.

Told you that shark was going to come in handy .

48. Điều này còn hấp dẫn hơn cả tuần lễ cá mập trên tivi.

That’s gonna be more fun than shark week .

49. Giả thiết ban đầu cho nguồn gốc của cá mập trắng lớn là nó chia sẻ một tổ tiên chung với một con cá mập thời tiền sử, chẳng hạn như Megalodon.

Xem thêm: New York Yankees – Wikipedia tiếng Việt

The original hypothesis for the great white’s origins is that it shares a common ancestor with a prehistoric shark, such as the C. megalodon .

50. Những con cá mập lớn bằng chiếc thuyền bơi song song chúng tôi!

Sharks as large as the canoe were swimming right alongside us !

[ad_2]

Related Posts

BFF là gì? Cách tạo hiệu ứng vỗ tay BFF trên Facebook

[ad_1] Gần đây trên Facebook, có một hiệu ứng vỗ tay được rất nhiều người quan tâm. Các bạn có biết, hiệu ứng vỗ tay là Facebook…

Bảng ngọc bổ trợ, lên đồ, cách chơi Miss Fortune

[ad_1] Miss Fortune tốc chiến mùa 1, cùng nhau tham khảo qua cách chơi và hướng dẫn cách lên đồ cho xạ thủ Miss Fortune trong lmht…

Bảng ngọc bổ trợ, lên đồ, cách chơi Varus tốc chiến

[ad_1] Varus tốc chiến mùa 1, cùng với Thaotruong.com đi tìm hiểu về cách lên đồ và hướng dẫn cách chơi tướng Varus trong lmht tốc chiến…

Bảng ngọc bổ trợ, lên đồ, cách chơi Ezreal tốc chiến

[ad_1] Ezreal tốc chiến mùa 1, tham khảo qua những hướng dẫn cách chơi và cách lên đồ cho Ezreal trong lmht tốc chiến phù hợp nhất…

Bảng ngọc bổ trợ và cách lên đồ Aurelion Sol

[ad_1] Aurelion Sol tốc chiến mùa 1, mọi người cùng với Thaotruong.com tham khảo qua cách chơi và bảng ngọc bổ trợ cho Aurelion Sol trong LMHT…

Bảng ngọc bổ trợ, lên đồ, cách chơi Fizz

[ad_1] Fizz tốc chiến mùa 1, cùng với Thaotruong.com tham khảo qua những mẹo hướng dẫn cách chơi Fizz và bảng ngọc bổ trợ cho chú cá…

Leave a Reply