Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ xích 彳Chì

[ad_1]

Bài Học bộ thủ tiếng Trung hôm nay chúng ta sẽ học về Bộ xích : 彳Chì là một trong những bộ thủ phổ biến, rất cần thiết cho việc học tiếng Trung nằm Trong 214 bộ thủ cần phải học.

Bộ xích : 彳Chì (Dạng phồn thể: 彳 )

Số nét: 3 nét

Cách đọc: chì

Hán Việt: Xích

Ý nghĩa: Bước ngắn, bước chân trái

Vị trí của bộ: thường nằm bên trái

Cách viết:

Bộ xích

Từ đơn có chứa bộ xích: 

很 (hěn): rất ,
往 (wǎng) : hướng về,
得 (dé) : đạt được, có được,。。。

Từ ghép có chứa bộ xích: 

期待 /qī dài /: kì vọng, chờ đợi, mong đợi,
对待 /duì dài /: đới đãi, đối xử,
规律 /guī lǜ/: quy luật,
得意 /dé yì /: đắc ý,
取得 /qǔ dé /: đạt được, rút ra,
徒弟 /tú dì/: đồ đệ,
微笑 /wēi xiào/: mỉm cười,
彻底 /chè dǐ /: triệt để,
彼此 /bǐ cǐ/: hai bên. lẫn nhau,
徘徊 /pái huái/: quanh quẩn, lưỡng lự,。。。

 Ví dụ mẫu câu sử dụng từ vựng có chứa bộ xích: 

– 我平时怎么对待你啊?
/wǒ píngshí zěnme duìdài nǐ ā /
Bình thường tôi đối xử với cậu như thế nào hả?

– 他生活很有规律。
/tā shēnghuó hěn yǒu guīlǜ /
Cậu ta sinh hoạt rất có quy củ

– 我是他最宠爱的徒弟。
/wǒ shì tā zuì chǒngài de túdì  /
Tôi là đồ đệ mà thầy ấy cưng nhất.

– 我好期待你精彩的表现。
/wǒ hǎo qīdài nǐ jīngcǎi de biǎoxiàn /
Tôi rất mong chờ biểu hiện xuất sắc của cậu.

– 我对你已经彻底失望了!
/wǒ duì nǐ yǐjīng chèdǐ shīwàng le /
Tôi đã hoàn toàn thất vọng về cậu rồi

– 看见了吗,那位帅哥在向我微笑。
/kàn jiàn le ma , nà wèi shuàigē zài xiàng wǒ wēixiào /
Nhìn thấy chưa, anh đẹp trai kia đang cười với tôi đó.

– 你从这里一直往前走就到了!
/nǐ cóng zhè lǐ yīzhí wǎng qián zǒu jiù dào le/
Từ đây cậu cứ đi thẳng là đến!

– 他在门口徘徊了半天,最终也不敢敲门。
/tā zài ménkǒu páihuái le bàn tiān , zuì zhōng yě bù gǎn qiāo mén /
Cậu ta lưỡng lự trước cửa rất lâu, cuối cùng cũng không dám gõ cửa.

– 日子还长着呢,你别得意得太早!
/rìzi hái cháng zhe ne, nǐ bié déyì dé tài zǎo /
Ngày tháng còn dài, cậu đừng có mà đắc ý sớm quá!

– 彼此相爱才会幸福的。
/bícǐ xiāngài cái huì xìngfú de/
Yêu thương lẫn nhau thì mới có thể hạnh phúc.

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không coppy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.

.

[ad_2]

Related Posts

Chi cục thuế tiếng Anh là gì

[ad_1] ContentsBộ xích : 彳Chì (Dạng phồn thể: 彳 )Related posts:Chi cục thuế tiếng Anh là gì – Thuật ngữ chuyên ngành kế toán thuế Chi cục…

Công nợ tiếng Anh là gì

[ad_1] Công nợ tiếng Anh là gì? Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán thông dụng tham khảo video và bài viết dưới đây nhé! =>>…

Ban tổ chức tiếng Anh là gì – Tổ chức tiếng Anh là gì

[ad_1] ContentsBộ xích : 彳Chì (Dạng phồn thể: 彳 )Related posts:Ban tổ chức tiếng Anh là gì – Tổ chức tiếng Anh là gì – Từ vựng…

Bảo hiểm xã hội tiếng anh là gì

[ad_1] ContentsBộ xích : 彳Chì (Dạng phồn thể: 彳 )Related posts:Bảo hiểm xã hội tiếng Anh là gì – Sổ bảo hiểm xã hội tiếng Anh Bảo…

Cộng trừ nhân chia tiếng Anh

[ad_1] Trong chương này mình sẽ trình bày cách đọc và viết Bốn phép toán cơ bản trong tiếng Anh. Đó là các phép toán cộng, trừ,…

Nhân viên kinh doanh tiếng Anh là gì

[ad_1] ContentsBộ xích : 彳Chì (Dạng phồn thể: 彳 )Related posts:Nhân viên kinh doanh tiếng Anh là gì – Chuyên viên kinh doanh tiếng anh Nhân viên…

Leave a Reply