Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ thổ: 土 Tǔ

[ad_1]

Bài Học bộ thủ tiếng Trung hôm nay chúng ta sẽ học về Bộ thổ: 土 Tǔ là một trong những bộ thủ phổ biến, rất cần thiết cho việc học tiếng Trung nằm Trong 214 bộ thủ cần phải học.

Bộ thổ: 土 Tǔ (Dạng phồn thể: 土)

Số nét: 3 nét

Cách đọc: tǔ

Hán Việt: Thổ

Ý nghĩa: đất. Gồm bộ nhị 二 với bộ cổn 丨 như hình cây mọc trên mặt đất

Cách viết:Bộ thổ: 土

Vị trí của bộ:  thường nằm bên dưới hoặc bên trái

Những từ đơn có chứa bộ thổ:  

吐  (tǔ) : nôn
地 (dì): địa, đất,
场 (chǎng): sân bãi, cuộc, cơn,…,
坏 (huài): xấu,
块 (kuài): miếng, mảnh, viên, hòn, cục,…,
坐 (zuò) : ngồi,
圣 (shèng): thánh,
在 (zài): ở,tại,…

Những từ ghép có chứa bộ thổ

土豪 /tǔ háo/: đại gia,
土地 /tǔ dì/: mảnh đất, thổ địa,
压力 /yā lì/: áp lực,
坚持 /jiān chí/: kiên trì,
深圳 /shēn zhèn/: Thẩm Quyến,
坎坷 /kǎn kē/: gập ghềnh, khúc khuỷu,
坦白 /tǎn bái/: thẳng thắn,
垃圾 /lā jī/: rác,,…

Ví dụ mẫu câu có sử dụng chữ chứa bộ Thổ

– 最近工作压力很大.
/zuìjìn gōngzuò yālì hěn dà/
Công việc dạo này áp lực rất lớn.

– 你要坚持到底.
/nǐ yào jiānchí dào dǐ/
Cậu phải kiên trì đến cùng.

– 请你坐下.
/qǐng nǐ zuò xià/
Mời bạn ngồi xuống.

– 我一看就知道他是坏人.
/wǒ yí kàn jiù zhīdào tā shì huài rén/
Tôi vừa nhìn là biết cậu ta là người xấu rồi.

– 我在机场等你哦,别迟到.
/wǒ zài jīchǎng děng nǐ ó, bié chídào/
Tôi đợi cậu ở sân bay nha, đừng có đến muộn đó.

– 你别乱扔垃圾好吗?
/nǐ bié luàn rēng lājī hǎo ma/
Cậu đừng vứt rác lung tung có được không?

– 我爱上了这块土地.
/wǒ ài shàng le zhè kuài tǔdì/
Tôi đã yêu mảnh đất này mất rồi.

– 我不是土豪,没钱给你借!
/wǒ bú shì tǔháo, méi qián gěi nǐ jiè/
Tao không phải đại gia, không có tiền cho mày vay đâu!

– 为什么你不坦白直说呢?
/wéi shén me nǐ bù tǎn bái zhí shuō ne/
tại sao cậu lại không thẳng thắn mà nói ra chứ ?

– 人生的路,漫长而坎坷.
/rén shēng de lù, màncháng ér kǎnkē/
Con đường đời dài đằng đẵng mà gập ghềnh.

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không coppy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.

.

[ad_2]

Related Posts

Chi cục thuế tiếng Anh là gì

[ad_1] ContentsBộ thổ: 土 Tǔ (Dạng phồn thể: 土)Related posts:Chi cục thuế tiếng Anh là gì – Thuật ngữ chuyên ngành kế toán thuế Chi cục thuế là…

Công nợ tiếng Anh là gì

[ad_1] Công nợ tiếng Anh là gì? Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán thông dụng tham khảo video và bài viết dưới đây nhé! =>>…

Ban tổ chức tiếng Anh là gì – Tổ chức tiếng Anh là gì

[ad_1] ContentsBộ thổ: 土 Tǔ (Dạng phồn thể: 土)Related posts:Ban tổ chức tiếng Anh là gì – Tổ chức tiếng Anh là gì – Từ vựng liên quan…

Bảo hiểm xã hội tiếng anh là gì

[ad_1] ContentsBộ thổ: 土 Tǔ (Dạng phồn thể: 土)Related posts:Bảo hiểm xã hội tiếng Anh là gì – Sổ bảo hiểm xã hội tiếng Anh Bảo hiểm Xã…

Cộng trừ nhân chia tiếng Anh

[ad_1] Trong chương này mình sẽ trình bày cách đọc và viết Bốn phép toán cơ bản trong tiếng Anh. Đó là các phép toán cộng, trừ,…

Nhân viên kinh doanh tiếng Anh là gì

[ad_1] ContentsBộ thổ: 土 Tǔ (Dạng phồn thể: 土)Related posts:Nhân viên kinh doanh tiếng Anh là gì – Chuyên viên kinh doanh tiếng anh Nhân viên kinh doanh…

Leave a Reply