Skip to content
Công lý & Pháp Luật
Menu
  • Công lý
  • Pháp luật
  • Điều luật
    • Luật an ninh mạng
    • Luật bảo hiểm xã hội
    • Luật bảo vệ môi trường
    • Luật dân sự
    • Luật doanh nghiệp
    • Luật đất đai
    • Luật đấu thầu
    • Luật giáo dục
    • Luật hình sự
    • Luật lao động
    • Luật quy hoạch
    • Luật sở hữu trí tuệ
  • Mẫu công văn
    • Mẫu công văn đề nghị
    • Mẫu công văn quyết định
  • Mẫu giấy tờ
    • Mẫu giấy cam kết
    • Mẫu giấy chứng nhận
    • Mẫu giấy đề nghị thanh toán
    • Mẫu giấy đi đường
    • Mấu giấy giới thiệu
    • Mẫu giấy khen
    • Mẫu giấy mời
    • Mẫu giấy mua bán
    • Mẫu giấy ủy quyền
    • Mẫu giấy vay tiền
    • Mẫu giấy xác nhận
Menu

Giải Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên

Posted on 23 Tháng Mười Hai, 2021

[ad_1]

Contents

  1. Khởi động: Trong bảng dưới đây có ghi dân số của một số tỉnh thành phố nước ta năm 2019: Đọc dân số của những tỉnh thành phố nêu trong bảng trên và cho biết tỉnh thành phố nào có dân số nhiều nhất?
  2. A. GIẢI CÁC CÂU HỎI LUYỆN TẬP VẬN DỤNG
  3. I. Tập hợp các số tự nhiên
  4. 1. Tập hợp N và N*
    1. Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?  (Trang 9 SGK Cánh Diều Toán 6 tập 1)
  5. 2. Cách đọc và viết số tự nhiên
    1. Câu 1: 
    2. Câu 2: Đọc các số sau: 71 219 367; 1 153 692 305  (Trang 10 SGK Cánh Diều Toán 6 tập 1)
    3. Câu 3:Viết số sau: Ba tỷ hai trăm năm mươi chín triệu sáu trăm ba mươi ba nghìn hai trăm mười bảy.  (Trang 10 SGK Cánh Diều Toán 6 tập 1)
  6. II. Biểu diễn số tự nhiên
    1. Hoạt động 2: Cho các số 966; 953
    2. Câu 4:Viết mỗi số sau thành tổng theo mẫu ở Ví dụ 3: (overline{ab0}, overline{a0c},overline{a001}) (a ≠ 0) (Trang 11 SGK Cánh Diều Toán 6 tập 1)
  7. 3. Số La Mã
    1. Hoạt động 3: Quan sát đồng hồ ở hình sau:
    2. Câu 5: (Trang 11 SGK Cánh Diều Toán 6 tập 1)
  8. III. So sánh các số tự nhiên
    1. Hoạt động 6: So sánh:
    2. Câu 6: So sánh: (Trang 12 SGK Cánh Diều Toán 6 tập 1)
  9. B. GIẢI CÁC CÂU HỎI PHẦN BÀI TẬP
    1. Câu 1: Xác định số tự nhiên ở dấu ?, biết a, b, c là các chữ số, a≠0 (Trang 12 SGK Cánh Diều Toán 6 tập 1)
    2. Câu 2: Đọc và viết: (Trang 13 SGK Cánh Diều Toán 6 tập 1)
    3. Câu 3: Đọc số liệu về các đại lượng trong bảng dưới đây: (Nguồn: Hoàng Ngọc Cảnh (CB), Địa lí Tự nhiên đại cương 2, NXB Đại học Sư phạm, 2011) (Trang 13 SGK Cánh Diều Toán 6 tập 1)
    4. Câu 4: (Trang 13 SGK Cánh Diều Toán 6 tập 1)
    5. Câu 5: (Trang 13 SGK Cánh Diều Toán 6 tập 1)
    6. Câu 6: Viết tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn mỗi điều kiện sau: (Trang 13 SGK Cánh Diều Toán 6 tập 1)
    7. Câu 7: Tìm chữ số thích hợp ở dấu * sao cho: (Trang 13 SGK Cánh Diều Toán 6 tập 1)
    8. Câu 8: Cô Ngọc cần mua một chiếc phích nước. Giá chiếc phích nước mà cô Ngọc định mua ở năm của hàng như sau: Cô Ngọc nên mua phích ở cửa hàng nào thì có giá rẻ nhất? (Trang 13 SGK Cánh Diều Toán 6 tập 1)
    9. Related posts:

Khởi động: Trong bảng dưới đây có ghi dân số của một số tỉnh thành phố nước ta năm 2019: Đọc dân số của những tỉnh thành phố nêu trong bảng trên và cho biết tỉnh thành phố nào có dân số nhiều nhất?

Lời giải tham khảo:

Thành phố Hồ Chí Minh là thành phố có dân số nhiều nhất 

A. GIẢI CÁC CÂU HỎI LUYỆN TẬP VẬN DỤNG

I. Tập hợp các số tự nhiên

1. Tập hợp N và N*

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?  (Trang 9 SGK Cánh Diều Toán 6 tập 1)

a)  Nếu x ∈ N thì x ∈ N*

Xem thêm :  Cách tính Diện tích tứ giác khi biết 4 cạnh và 2 góc đơn giản có ví dụ minh họa

b) Nếu x ∈ N* thì x ∈ N.

Lời giải tham khảo:

Phát biểu đúng là: b) Nếu x ∈ N* thì x ∈ N.

2. Cách đọc và viết số tự nhiên

Hoạt động 1:

Câu 1: 

a) Đọc số sau: 12 123 452

b) Viết số sau: Ba mươi tư nghìn sáu trăm năm mươi

Lời giải tham khảo:

a) 12 123 452 được đọc là: Mười hai triệu một trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi hai.

b) Ba mươi tư nghìn sáu trăm năm mươi được viết là: 34 650.

Câu 2: Đọc các số sau: 71 219 367; 1 153 692 305  (Trang 10 SGK Cánh Diều Toán 6 tập 1)

Lời giải tham khảo:

71 219 367 được đọc là: Bảy mươi mốt triệu hai trăm mười chín nghìn ba trăm sáu mươi bảy.

1 153 692 305 được đọc là: Một tỷ một trăm năm mươi ba triệu sáu trăm chín mươi hai nghìn ba trăm linh năm.

Câu 3:Viết số sau: Ba tỷ hai trăm năm mươi chín triệu sáu trăm ba mươi ba nghìn hai trăm mười bảy.  (Trang 10 SGK Cánh Diều Toán 6 tập 1)

Lời giải tham khảo:

Ba tỷ hai trăm năm mươi chín triệu sáu trăm ba mươi ba nghìn hai trăm mười bảy được viết là: 3 259 633 217.

II. Biểu diễn số tự nhiên

2. Cấu tạo thập phân của số tự nhiên

Hoạt động 2: Cho các số 966; 953

a) Xác định chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm của mỗi số trên.

b) Viết số 953 thành tổng theo mẫu: 966 = 900 + 60 + 6 = 9 x 100 + 6 x 10 + 6

Lời giải tham khảo:

a)

Số

Chữ số hàng trăm Chữ số hàng chục Chữ số hàng đơn vị
966 9 6 6
953 9 5

3

b) Ta có: 953 

= 900 + 50 + 3 

= 9 x 100 + 5 x 10 + 3.

Câu 4:Viết mỗi số sau thành tổng theo mẫu ở Ví dụ 3: (overline{ab0}, overline{a0c},overline{a001}) (a ≠ 0) (Trang 11 SGK Cánh Diều Toán 6 tập 1)

Lời giải tham khảo:

Ta có: (overline{ab0}) = a x 100 + b x 10.

Ta có: (overline{a0c}) = a x 100 + c.

Ta có: (overline{a001}) = a x 1000 + 1.

3. Số La Mã

Hoạt động 3: Quan sát đồng hồ ở hình sau:

a) Đọc các số ghi trên mặt đồng hồ;

b) Cho biết đồng hồ chỉ mấy giờ

Lời giải tham khảo:

a) Các số ghi trên mặt đồng hồ gồm có: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12.

b) Đồng hồ trên đang chỉ 7 giờ.

Câu 5: (Trang 11 SGK Cánh Diều Toán 6 tập 1)

a) Đọc các số La Mã sau: XVI; XVIII; XXII; XXVI; XXVIII

b) Viết các số sau bằng số La Mã: 12; 15; 17; 24; 25;25

Lời giải tham khảo:

a) Các số la mã đã cho được đọc như sau:

  • XVI: mười sáu.
  • XVIII: Mười tám.
  • XXII: hai mươi hai.
  • XXVI: hai mươi sáu.
  • XXVIII: hai mươi tám.

b) Các số đã cho viết bằng số la mã:

  • 12: XII.
  • 15: XV.
  • 24: XXIV.
  • 25: XXV.
  • 29: XXIX.
Xem thêm :  Phản ứng phân hạch là gì ? Năng lượng phân hạch gồm phản ứng nào ?

III. So sánh các số tự nhiên

Hoạt động 6: So sánh:

a) 9 998 và 10 000

b) 524 697 và 524 687

Lời giải tham khảo:

a) Ta có: 9 998 < 10 000.

b) Ta có: 524 697 > 524 687.

Câu 6: So sánh: (Trang 12 SGK Cánh Diều Toán 6 tập 1)

a) 35 216 098 và 8 935 789

b) 69 098 327 và 69 098 357

Lời giải tham khảo:

a) Vì số 35 216 098 có tám chữ số còn số 8 935 789 có bảy chữ số.

⇒ 35 216 098 > 8 935 789

b) Vì hai số 69 098 327 và 69 098 357 có cùng các chữ số nên ta lần lượt so sánh từng cặp chữ số trên cùng một hàng từ trái sang phải cho đến khi xuất hiện cặp chữ số đầu tiên khác nhau là 2 < 7 ⇒ 69 098 327 <  69 098 357.

B. GIẢI CÁC CÂU HỎI PHẦN BÀI TẬP

Câu 1: Xác định số tự nhiên ở dấu ?, biết a, b, c là các chữ số, a≠0 (Trang 12 SGK Cánh Diều Toán 6 tập 1)

Lời giải tham khảo:‍

Tổng Số
2 000 000 + 500 000 + 60 000 + 500 + 90 2 560 590
9 000 000 000 + 50 000 000 + 8 000 000 + 500 000  + 400 9 058 500 400
a x 100 + b x 10 + 6 (overline{ab6})
a x 100 + 50 + c (overline{a5c})

Câu 2: Đọc và viết: (Trang 13 SGK Cánh Diều Toán 6 tập 1)

a) Số tự nhiên lớn nhất có sáu chữ số khác nhau.

b) Số tự nhiên nhỏ nhất có bảy chữ số khác nhau.

c) Số tự nhiên chẵn lớn nhất có tám chữ số khác nhau.

d) Số tự nhiên lẻ nhỏ nhất có tám chữ số khác nhau.

Lời giải tham khảo:

a) Số tự nhiên lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là: 987 654.

c) Số tự nhiên nhỏ nhất có bảy chữ số khác nhau là: 1 023 456.

c) Số tự nhiên chẵn lớn nhất có tám chữ số khác nhau là: 98 765 432.

d) Số tự nhiên lẻ nhỏ nhất có tám chữ số khác nhau là: 10 234 567.

Câu 3: Đọc số liệu về các đại lượng trong bảng dưới đây: (Nguồn: Hoàng Ngọc Cảnh (CB), Địa lí Tự nhiên đại cương 2, NXB Đại học Sư phạm, 2011) (Trang 13 SGK Cánh Diều Toán 6 tập 1)

Lời giải tham khảo:

Ấn Độ Dương:

  • Diện tích là: bảy mươi sáu triệu hai trăm nghìn kilomet vuông.
  • Độ sâu trung bình là: ba nghìn tám trăm chín mươi bảy mét.

Bắc Băng Dương:

  • Diện tích là: mười bốn triệu tám trăm nghìn kilomet vuông.
  • Độ sâu trung bình là: một nghìn hai trăm linh năm mét.

Đại Tây Dương:

  • Diện tích là: chín mươi mốt triệu sáu trăm nghìn kilomet vuông.
  • Độ sâu trung bình là: ba nghìn chín trăm hai mươi sáu mét.

Bắc Băng Dương:

  • Diện tích là: một trăm bảy mươi tám triệu bảy trăm nghìn kilomet vuông.
  • Độ sâu trung bình là: bốn nghìn không trăm hai mươi tám mét.

Câu 4: (Trang 13 SGK Cánh Diều Toán 6 tập 1)

a) Đọc các số La Mã sau: IV; VIII; XI; XXIII; XXIV; XXVII

Xem thêm :  ✅ Công thức only when ⭐️⭐️⭐️⭐️⭐

b) Viết các số sau bằng số La Mã: 6; 14; 18; 19; 22; 26; 30.

Lời giải tham khảo:

a) Các số la mã đã cho được đọc như sau:

  • IV: bốn.
  • VIII: tám.
  • XI: mười một.
  • XXIII: hai mươi ba.
  • XXIV: hai mươi tư.
  • XXVII: hai mươi bảy.

b) Các số đã cho viết bằng số la mã:

  • 6: VI.
  • 14: XIV.
  • 18: XVIII.
  • 19: XIX.
  • 22: XXII.
  • 26: XXVI.
  • 30: XXX. 

Câu 5: (Trang 13 SGK Cánh Diều Toán 6 tập 1)

a) Viết các số sau theo thứ tự tăng dần: 12 059 369; 9 909 820; 12 058 967; 12 059 305

b) Viết các số sau theo thứ tự giảm dần: 50 413 000; 39 502 403; 50 412 999; 39 502 413

Lời giải tham khảo:

a) Các số đã cho theo theo thứ tự tăng dần là: 9 909 820 < 12 058 967 <  12 059 305 < 12 059 369;

b) Các số đã cho theo theo thứ tự giảm dần là: 50 413 000 > 50 412 999 > 39 502 413 > 39 502 403 

Câu 6: Viết tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn mỗi điều kiện sau: (Trang 13 SGK Cánh Diều Toán 6 tập 1)

a) x ≤ 6;

b) 35 ≤ x ≤ 39;

c) 216 < x ≤ 219

Lời giải tham khảo:

a) Gọi A là tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn x ≤ 6 ⇒ A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}.

b) Gọi B là tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn 35 ≤ x ≤ 39 ⇒ B = {35; 36; 37; 38; 39}.

c) Gọi C là tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn 216 < x ≤ 219 ⇒ C = {217; 218; 219}.

Câu 7: Tìm chữ số thích hợp ở dấu * sao cho: (Trang 13 SGK Cánh Diều Toán 6 tập 1)

a) 3 369 < (overline{33*9}) < 3 389;

b) 2 020 ≤ (leq overline{20*0}) < 2 040.

Lời giải tham khảo:

a) Số cần điền vào dấu * là số 7 vì  3 369 < 3379 < 3 389.

b) Số cần điền vào dấu * là số 2 hoặc số 3 vì 2 020 = 2 020 < 2 040 còn 2 020 ≤ 2 030 < 2 040.

Câu 8: Cô Ngọc cần mua một chiếc phích nước. Giá chiếc phích nước mà cô Ngọc định mua ở năm của hàng như sau: Cô Ngọc nên mua phích ở cửa hàng nào thì có giá rẻ nhất? (Trang 13 SGK Cánh Diều Toán 6 tập 1)

Cửa hàng Bình Minh Hùng Phát Hải Âu Hoa Sen Hồng Nhật
Giá (đồng)  105 000 107 000 110 000  120 000 115 000

Lời giải tham khảo:

Ta có: 105 000 < 107 000 < 110 000 < 115 000 < 120 000.

⇒ Cô Ngọc nên mua phích ở cửa hàng Bình Minh thì có giá rẻ nhất.

[ad_2]

Related posts:

  1. MS Excel – Bài 5: Các công thức và hàm Excel
  2. ✅ Công nghệ web ⭐️⭐️⭐️⭐️⭐
  3. Giải Bài 41: BIỂU DIỄN LỰC – Chương VIII
  4. Các cách giải hệ phương trình và các dạng toán thường gặp

Trả lời Hủy

Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.

Chuyên mục

  • Câu nói – Stt hay
  • Công lý
  • Công thức
  • Game
  • Góc truyện tranh
  • Hỏi đáp
  • Hướng dẫn
  • Luật an ninh mạng
  • Luật bảo hiểm xã hội
  • Luật bảo vệ môi trường
  • Luật dân sự
  • Luật doanh nghiệp
  • Luật giáo dục
  • Luật hình sự
  • Luật lao động
  • Luật quy hoạch
  • Luật sở hữu trí tuệ
  • Luật đất đai
  • Luật đấu thầu
  • Mẫu công văn
  • Mẫu công văn đề nghị
  • Mẫu giấy cam kết
  • Mẫu giấy chứng nhận
  • Mấu giấy giới thiệu
  • Mẫu giấy khen
  • Mẫu giấy mời
  • Mẫu giấy mua bán
  • Mẫu giấy tờ
  • Mẫu giấy ủy quyền
  • Mẫu giấy vay tiền
  • Mẫu giấy xác nhận
  • Mẫu giấy đề nghị thanh toán
  • Mẫu giấy đi đường
  • Mẫu hợp đồng
  • Pháp luật
  • Phong thủy – Tử vi
  • Tin tức
  • Wikipedia (DE)
  • Wikipedia (Eng)
  • Wikipedia (FL)
  • Wikipedia (Thai)
  • Wikipedia (VI)
  • Điều luật mới

Bài viết mới

  • Jetzt ansehen 9+ dosha typ Standard
  • Jetzt ansehen 9+ marina wolfsbruch ferienhaus typ 1 Standard
  • Jetzt ansehen 10+ was für ein typ mensch bin ich Standard
  • Jetzt ansehen 9+ vitosol 200 fm typ sv2f Standard
  • Jetzt ansehen 9+ skagen uhr batterie typ Standard

Tham khảo thêm :

Pallet nhựa Duy Thái , mái che Sitemap-mexico

©2022 Công lý & Pháp Luật | Design: Newspaperly WordPress Theme