Bạn đang xem : gain nghĩa là gì
1.Nghĩa của từ Gain – Từ điển Anh – Việt – Tra từ
- Tác giả: tratu.soha.vn
- Ngày đăng: 30 ngày trước
- Xếp hạng: 5(464 lượt đánh giá)
- Xếp hạng cao nhất: 3
- Xếp hạng thấp nhất: 1
- Tóm tắt: ”’geɪn”’/ , Lợi, lời; lợi lộc; lợi ích, ( số nhiều) của thu nhập, của kiếm được; tiền lãi, Sự tăng thêm, Thu được, lấy được, giành được, kiếm được, …
Xem ngay
2.Ý nghĩa của gain trong tiếng Anh – Cambridge Dictionary
- Tác giả: dictionary.cambridge.org
- Ngày đăng: 17 ngày trước
- Xếp hạng: 5(421 lượt đánh giá)
- Xếp hạng cao nhất: 5
- Xếp hạng thấp nhất: 3
- Tóm tắt:
Xem ngay
3.gain – Wiktionary tiếng Việt
- Tác giả: vi.wiktionary.org
- Ngày đăng: 3 ngày trước
- Xếp hạng: 5(304 lượt đánh giá)
- Xếp hạng cao nhất: 3
- Xếp hạng thấp nhất: 1
- Tóm tắt: Lợi, lời; lợi lộc; lợi ích. love of gain — lòng tham lợi · (Số nhiều) Của thu nhập, của kiếm được; tiền lãi. · Sự tăng thêm. a gain to knowlegde — sự tăng thêm …
Xem ngay
4.GAIN – nghĩa trong tiếng Tiếng Việt – từ điển bab.la
- Tác giả: www.babla.vn
- Ngày đăng: 22 ngày trước
- Xếp hạng: 5(1601 lượt đánh giá)
- Xếp hạng cao nhất: 3
- Xếp hạng thấp nhất: 3
- Tóm tắt: gain [gained|gained] {động từ} · gain {danh từ} · gainful {tính từ} · gain weight {động từ} · gain advantage over others by one’s wits {động từ}.
Xem ngay
5.Nghĩa của từ gain, từ gain là gì? (từ điển Anh-Việt) – Toomva.com
- Tác giả: toomva.com
- Ngày đăng: 14 ngày trước
- Xếp hạng: 3(416 lượt đánh giá)
- Xếp hạng cao nhất: 3
- Xếp hạng thấp nhất: 2
- Tóm tắt: gain /gein/ nghĩa là: lợi, lời; lợi lộc; lợi ích, (số nhiều) của thu nhập, của kiếm được; tiền l… Xem thêm chi tiết nghĩa của từ gain, ví dụ và các thành …
Xem ngay
6.”gain” là gì? Nghĩa của từ gain trong tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt
- Tác giả: vtudien.com
- Ngày đăng: 7 ngày trước
- Xếp hạng: 5(637 lượt đánh giá)
- Xếp hạng cao nhất: 5
- Xếp hạng thấp nhất: 3
- Tóm tắt: Phát âm gain ; lợi, lời; lợi lộc; lợi ích. love of gain: lòng tham lợi ; sự tăng thêm. a gain to knowlegde: sự tăng thêm hiểu biết ; ill-gotten gains never prosper.
Xem ngay
7.”gains” là gì? Nghĩa của từ gains trong tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt
- Tác giả: vtudien.com
- Ngày đăng: 19 ngày trước
- Xếp hạng: 5(309 lượt đánh giá)
- Xếp hạng cao nhất: 5
- Xếp hạng thấp nhất: 2
- Tóm tắt: Phát âm gains ; lợi, lời; lợi lộc; lợi ích. love of gain: lòng tham lợi ; sự tăng thêm. a gain to knowlegde: sự tăng thêm hiểu biết ; ill-gotten gains never …
Xem ngay
8.Cấu Trúc và Cách Dùng từ Gain trong câu Tiếng Anh
- Tác giả: www.studytienganh.vn
- Ngày đăng: 23 ngày trước
- Xếp hạng: 2(1047 lượt đánh giá)
- Xếp hạng cao nhất: 3
- Xếp hạng thấp nhất: 3
- Tóm tắt: GAIN với cách phát âm là /ɡeɪn/. GAIN mang nhiều ý nghĩa và còn tùy thuộc vào hoàn cảnh câu để sử dụng sao cho đúng, nhưng nghĩa thường gặp là “thu được”.
Xem ngay
9.gain
- Tác giả: tudien.me
- Ngày đăng: 18 ngày trước
- Xếp hạng: 1(1282 lượt đánh giá)
- Xếp hạng cao nhất: 5
- Xếp hạng thấp nhất: 1
- Tóm tắt: Cùng tìm hiểu nghĩa của từ: gain nghĩa là lợi, lời; lợi lộc; lợi ích love of gain lòng tham lợi. … (+ upon, on) lấn chiếm; đuổi sát, tiến sát (ai, cái gì).
Xem ngay
10.Gain trong âm thanh là gì? Cách chỉnh gain trong âm thanh hiệu quả
- Tác giả: www.dienmayxanh.com
- Ngày đăng: 9 ngày trước
- Xếp hạng: 4(1918 lượt đánh giá)
- Xếp hạng cao nhất: 4
- Xếp hạng thấp nhất: 3
- Tóm tắt: 2Sự khác nhau giữa Gain và Volume trong thiết bị âm thanh · Volume là cái quen thuộc và dễ định nghĩa hơn. Đó là mức âm lượng của âm thanh đầu ra đã được qua xử …
Xem ngay