Bài Tập Tiếng Anh Về Đồ Dùng Học Tập, Đồ Dùng Học Tập Tiếng Anh – Lingocard.vn

[ad_1]

Đồ dùng học tập là một trong những chủ đề rất quen thuộc với các bé ở trường học. Vì thế, học từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập sẽ giúp các con học dễ dàng hơn. Hãy cùng tham khảo những từ vựng về đồ dùng học tập nhé.

*

Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập

1. Blackboard: Cái bảng đen2. Book: Quyển sách3. Chair: Cái ghế tựa4. Desk: Bàn học sinh5. Table: Cái bàn ( được sử dụng cho nhiều mục đích)6. Duster: Khăn lau bảng7. Eraser: Cục tẩy8. Globe: Quả địa cầu9. Notebook: Sổ ghi chép10. Pencil sharpener: Cái gọt bút chì11. Ruler: Thước kẻ12. Pen: Cái bút13. Pencil: Bút chì14. Pencil case: Hộp bút15. Paints: Màu nước16. Coloured pencil: Bút chì màu17. Crayons: Bút sáp màu18. Ribbon: Ruy băng19. Glue spreader: Máy rải keo20. Glue sticks: Keo dính21. Stencils: Giấy nến22. Felt pen (felt tip): Bút dạ23. Jigsaws: Miếng ghép hình24. Coloured paper: Giấy màu25. Newspaper: Tờ báo26. Paintbrush: Bút vẽ27. Straws: Ống hút28. Pipe cleaner: Dụng cụ làm sạch ống29. Paper: Giấy30. Scissors: Cái kéo31. Stencil: Khuôn tô ( khuôn hình, khuôn chữ,..)32. Set square: Cái ê ke, thước đo góc33. Compass: Cái compa34.

Đang xem: Bài tập tiếng anh về đồ dùng học tập

Xem thêm: dàn ý đoạn văn nghị luận tư tưởng đạo lí

Xem thêm: Mẫu Đề Cương Đồ Án Tốt Nghiệp Cơ Khí, Tổng Hợp Đồ Án, Luận Văn Cơ Khí

Protractor: thước đo độ35. Glue bottle: Chai keo36. Flash card: Thẻ học từ ngữ37. Dictionary: Cuốn từ điển38. Watercolor: Màu nước39. Marker: Bút lông40. Kraft paper: Giấy nháp41. Textbook: Sách giáo khoa42. Backpack: Túi đeo lưng43. Bag: Cặp sách44. Chalk: Phấn viết bảng45. Test tube: Giá giữ ống nghiệm46. Conveying tube: Ống nghiệm nuôi cấy vi sinh vật47. Computer: Máy tính48. Laptop computer: Máy tính xách tay49. Drawing board: Bảng vẽ50. Stapler: Cái dập ghim

51. Staple remover: Cái gỡ ghim52. Staple: Ghim bấm53. Highlighter: Bút đánh dấu, bút nhớ54. Hole punch: Dụng cụ đục lỗ55. Paper cutter: Dụng cụ cắt giấy56. Index card: Giấy ghi có kẻ dòng57. Carbon paper: Giấy than58. Masking tape/ scotch tape/ cellophane tape: Băng dính (băng keo) dạng trong suốt59. Rubber cement: Băng keo cao su60. Tape dispenser: Dụng cụ gỡ băng keo61. Thumbtack: Đinh ghim với kích thước ngắn62. Pushpin: Đinh ghim dạng dài63. Message pad: Giấy nhắn, giấy nhớ64. Binder clip: Kẹp bướm, kẹp càng cua65. Bulldog clip: Lẹp bằng chất liệu kim loại66. Clamp: Cái kẹp67. Paper clip: Dụng cụ kẹp giấy68. Paper fastener: Kẹp giữ giấy69. Plastic clip: Kẹp giấy làm bằng nhựa70. Bookcase/ bookshelf: Kệ sách

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Bài tập

[ad_2]

Related Posts

Trò chơi đổ nước 3

[ad_1] ContentsTừ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tậpRelated posts:Giới thiệu game đổ nước 3 Đổ nước 3 thuộc dòng game kỹ năng, game Y8 là…

Trò chơi Penalty bóng đá nữ

[ad_1] ContentsTừ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tậpRelated posts:Giới thiệu game Penalty bóng đá nữ Penalty bóng đá nữ thuộc dòng game thể thao, game…

Game kiếm khách chiến đấu: Karl Online

[ad_1]  ContentsTừ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tậpRelated posts:Giới thiệu game kiếm khách chiến đấu Kiếm khách chiến đấu thuộc dòng game 24h, game…

Trò chơi ghép hình Naruto

[ad_1] ContentsTừ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tậpRelated posts:Giới thiệu game ghép hình Naruto Ghép hình Naruto thuộc dòng game trí tuệ, game 1 người…

Game Blog trang điểm của Elsa: Elsa Fashion Makeup Blogger

[ad_1]  ContentsTừ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tậpRelated posts:Giới thiệu game Blog trang điểm của Elsa Blog trang điểm của Elsa thuộc dòng game…

Game trang trí phòng giáng sinh: Disney Princess Christmas Party

[ad_1]  ContentsTừ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tậpRelated posts:Giới thiệu game trang trí phòng giáng sinh Trang trí phòng giáng sinh thuộc dòng game…

Leave a Reply