Bài 7: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp theo) sgk toán 9 tập 1 | Lời giải hay chi tiết | Soạn Giải Toán 9

[ad_1]

Khử mẫu của biểu thức lấy căn ( các bài 48 và 49) 

Gợi ý: 

Đối với bài này ta sử dụng phép khử mẫu của biểu thức lấy căn cho 2 số a, b ( a.b ≥ 0 và a # 0):

(sqrt{frac{a}{b}}) = (frac{sqrt{ab}}{|b|})

1. BÀI TẬP 48 TRANG 29 SGK TOÁN 9 TẬP 1:

(sqrt{frac{1}{600}}) ;   (sqrt{frac{11}{540}}) ;  (sqrt{frac{3}{50}})

(sqrt{frac{5}{98}})   ;   (sqrt{frac{(1-sqrt{3})^2}{27}})

Giải:

  • (sqrt{frac{1}{600}}) = (frac{sqrt{1.600}}{|600|})

= (frac{sqrt{600}}{600}) =  (frac{sqrt{6.100}}{600})

=  (frac{sqrt{6}.sqrt{100}}{600}) = (frac{sqrt{6}.10}{600})

= (frac{sqrt{6}}{60})

  • (sqrt{frac{11}{540}}) = (frac{sqrt{11.540}}{|540|})

= (frac{sqrt{11.540}}{540}) =  (frac{sqrt{11.36.15}}{540})

=  (frac{sqrt{11.15}.sqrt{36}}{540}) 

= (frac{sqrt{165}.6}{540}) = (frac{sqrt{165}}{90})

  • (sqrt{frac{3}{50}}) =  (frac{sqrt{3.50}}{|50|})

= (frac{sqrt{3.50}}{50}) =  (frac{sqrt{3.2.25}}{50})

=  (frac{sqrt{3.2}.sqrt{25}}{50}) 

= (frac{sqrt{6}.sqrt{25}}{50}) =  (frac{sqrt{6}.5}{50}) 

= (frac{sqrt{6}}{10})

  • (sqrt{frac{5}{98}}) = (frac{sqrt{5.98}}{|98|})

= (frac{sqrt{5.98}}{98}) =  (frac{sqrt{5.2.49}}{98})

=  (frac{sqrt{5.2}.sqrt{49}}{98}) 

= (frac{sqrt{10}.sqrt{49}}{98}) =  (frac{sqrt{10}.7}{98}) 

= (frac{sqrt{10}}{14})

  • (sqrt{frac{(1-sqrt{3})^2}{27}}) = (sqrt{frac{(1-sqrt{3})^2}{27}})

= (frac{sqrt{(1-sqrt{3})^2.27}}{|27|}) 

= (frac{sqrt{(1-sqrt{3})^2.27}}{27})

=  (frac{sqrt{(1-sqrt{3})^2}.sqrt{27}}{27}) 

=  (frac{sqrt{(1-sqrt{3})^2}.sqrt{3.9}}{27}) 

=  (frac{sqrt{(1-sqrt{3})^2}.sqrt{3.9}}{27}) 

=  (frac{sqrt{(1-sqrt{3})^2}.sqrt{3}.sqrt{9}}{27}) 

=  (frac{|1-sqrt{3}|.sqrt{3}.3}{27}) 

=  (frac{(sqrt{3}-1).sqrt{3}.3}{27}) 

= (frac{(sqrt{3}-1).sqrt{3}}{9})

2. BÀI TẬP 49 TRANG 29 SGK TOÁN 9 TẬP 1:

ab(sqrt{frac{a}{b}})  ;  (frac{a}{b})(sqrt{frac{b}{a}})

(sqrt{frac{1}{b}+frac{1}{b^2}}) ;  (sqrt{frac{9a^3}{36b}})

3xy(sqrt{frac{2}{xy}})

( Gỉa thiết các biểu thức có nghĩa)

Giải:

  • ab(sqrt{frac{a}{b}}) = ab(frac{sqrt{ab}}{|b|})

+) Nếu b > 0, a > 0 thì |b|=b 

⇒ ab(frac{sqrt{ab}}{|b|}) = ab(frac{sqrt{ab}}{b})

= a(sqrt{ab})

+) Nếu b < 0, a < 0 thì |b| = – b

⇒ ab(frac{sqrt{ab}}{|b|}) = ab(frac{sqrt{ab}}{-b})

= – a(sqrt{ab})

  • (frac{a}{b})(sqrt{frac{b}{a}}) 

= (frac{a}{b}).(frac{sqrt{ba}}{|a|})

+) Nếu a > 0, b > 0 thì |a|=a 

⇒ (frac{a}{b}).(frac{sqrt{ba}}{|a|})

= (frac{a}{b}).(frac{sqrt{ba}}{a}) 

=(frac{sqrt{ab}}{b})

+) Nếu a < 0, b < 0 thì |a|= -a 

⇒ (frac{a}{b}).(frac{sqrt{ba}}{|a|})

= (frac{a}{b}).(frac{sqrt{ba}}{-a}) 

= – (frac{sqrt{ab}}{b})

  • (sqrt{frac{1}{b}+frac{1}{b^2}}) 

     = (sqrt{frac{1+b}{b^2}}) = (frac{sqrt{1+b}}{sqrt{b^2}})

= (frac{sqrt{1+b}}{|b|})

+) Nếu b > 0 thì |b| = b ⇒ (frac{sqrt{1+b}}{|b|}) = (frac{sqrt{1+b}}{b})

+) Nếu b < 0 thì |b| = -b 

⇒ (frac{sqrt{1+b}}{|b|}) = -(frac{sqrt{1+b}}{b}) 

 

  • (sqrt{frac{9a^3}{36b}}) = (sqrt{frac{a^3}{4b}})

= (sqrt{frac{1}{4}}).(sqrt{frac{a^2.a}{b}})

= (frac{1}{2}).(frac{sqrt{a^2.ab}}{|b|})

= (frac{1}{2}).(frac{sqrt{a^2}.sqrt{ab}}{|b|})

= (frac{1}{2}).(frac{|a|.sqrt{ab}}{|b|})

+) Nếu b > 0, a > 0 thì |a| = a, |b| = b 

⇒ (frac{1}{2}).(frac{|a|.sqrt{ab}}{|b|}) = (frac{a.sqrt{ab}}{2b}) 

+) Nếu b < 0, a < 0 thì |a| = -a, |b| = – b 

⇒ (frac{1}{2}).(frac{|a|.sqrt{ab}}{|b|}) 

= (frac{-a.sqrt{ab}}{2(-b)}) = (frac{a.sqrt{ab}}{2b}) 

  • 3xy(sqrt{frac{2}{xy}}) = 3xy(frac{sqrt{2xy}}{|xy|})

      = 3xy(frac{sqrt{2xy}}{xy}) = 3(sqrt{2xy})

3. BÀI TẬP 50 TRANG 30 SGK TOÁN 9 TẬP 1:

 (frac{5}{sqrt{10}})   ;      (frac{5}{2sqrt{5}})

 (frac{1}{3sqrt{20}}) ;       (frac{2sqrt{2}+2}{5sqrt{2}})

 (frac{y+bsqrt{y}}{bsqrt{y}})

Gợi ý: 

Đối với bài toán này, ta sử dụng phép trục căn thức cho 2 biểu thức A, B (B > 0 ), ta có:  

(frac{A}{sqrt{B}}) =  (frac{Asqrt{B}}{B}) 

Giải:

  • (frac{5}{sqrt{10}}) = (frac{5sqrt{10}}{10}) 

       = (frac{sqrt{10}}{2}) 

  • (frac{5}{2sqrt{5}}) = (frac{5sqrt{5}}{2.5}) 

        =  (frac{sqrt{5}}{2})

  •  (frac{1}{3sqrt{20}}) = (frac{1sqrt{20}}{3.20}) 

= (frac{sqrt{20}}{60}) 

  • (frac{2sqrt{2}+2}{5sqrt{2}})

cách 1: Sử dụng phép trục căn thức

(frac{2sqrt{2}+2}{5sqrt{2}}) 

= (frac{(2sqrt{2}+2)sqrt{2}}{5.2}) 

= (frac{2(sqrt{2}+1)sqrt{2}}{5.2})

= (frac{2+sqrt{2}}{5})

cách 2: đặt nhân tử chung và rút gọn

(frac{2sqrt{2}+2}{5sqrt{2}}) = (frac{2sqrt{2}+2}{5sqrt{2}}) 

= (frac{(2+sqrt{2})sqrt{2}}{5sqrt{2}}) 

= (frac{2+sqrt{2}}{5})

  • (frac{y+bsqrt{y}}{bsqrt{y}}) 

cách 1: Sử dụng phép trục căn thức

(frac{y+bsqrt{y}}{bsqrt{y}}) 

= (frac{(y+bsqrt{y})sqrt{y}}{b.y}) 

= (frac{ysqrt{y}+by}{b.y}) 

= (frac{y(sqrt{y}+b)}{b.y}) 

= (frac{sqrt{y}+b}{b})

         cách 2: đặt nhân tử chung và rút gọn

(frac{y+bsqrt{y}}{bsqrt{y}}) 

= (frac{sqrt{y}(sqrt{y}+b)}{bsqrt{y}}) 

= (frac{sqrt{y}+b}{b})

4. BÀI TẬP 51 TRANG 30 SGK TOÁN 9 TẬP 1:

(frac{3}{sqrt{3}+1})  ;     (frac{2}{sqrt{3}-1})

(frac{2+sqrt{3}}{2-sqrt{3}})

(frac{b}{3+sqrt{b}})  ;       (frac{p}{2sqrt{p}-1})

Gợi ý:

Đối với bài toán này, ta sử dụng phép trục căn thức cho 2 biểu thức A, B, C (A ≥ 0 và A # (B^2)), ta có: 

(frac{C}{sqrt{A}±B}) = (frac{C(sqrt{A}± B)}{A-B^2})

Giải:

  • (frac{3}{sqrt{3}+1}) 

= (frac{3.(sqrt{3}-1)}{(sqrt{3}+1).(sqrt{3}-1)})

=  (frac{3(sqrt{3} – 1)}{(sqrt{3})^2-1^2})

= (frac{3(sqrt{3} – 1)}{3-1^2})

=  (frac{3(sqrt{3} – 1)}{2}) =  (frac{3sqrt{3} – 3}{2})

  • (frac{2}{sqrt{3}-1}) =(frac{2.(sqrt{3}+1)}{(sqrt{3}+1).(sqrt{3}+1)})

=  (frac{2(sqrt{3} + 1)}{(sqrt{3})^2-1^2})

= (frac{2(sqrt{3} + 1)}{3-1^2})

=  (frac{2(sqrt{3} + 1)}{2}) =  (sqrt{3} +1)

  • (frac{2+sqrt{3}}{2-sqrt{3}}) 

= (frac{(2+sqrt{3}).(2+sqrt{3})}{(2-sqrt{3}).(2+sqrt{3})})

= (frac{(2+sqrt{3})^2}{2^2-(sqrt{3})^2})

= (frac{2^2+2.2.sqrt{3}+(sqrt{3})^2}{2^2-(sqrt{3})^2})

= (frac{4+4.sqrt{3}+3}{4-3})

= (frac{7+4.sqrt{3}}{1}) = 7+4.(sqrt{3})

  • (frac{b}{3+sqrt{b}}) 

= (frac{b.(3-sqrt{b})}{(3+sqrt{b}).(3-sqrt{b})})

=  (frac{b.(3-sqrt{b})}{b^2-(sqrt{3})^2})

= (frac{b(3-sqrt{b} )}{b^2-3})

  • (frac{p}{2sqrt{p}-1}) 

= (frac{p.(2sqrt{p}+1)}{(2sqrt{p}-1).(2sqrt{p}+1)})

=  (frac{p(2sqrt{p} + 1)}{(2sqrt{p})^2-1^2})

= (frac{p(2sqrt{p} + 1)}{4p-1})

5. BÀI TẬP 52 TRANG 30 SGK TOÁN 9 TẬP 1:

(frac{2}{sqrt{6}-sqrt{5}})  ; (frac{3}{sqrt{10}+sqrt{7}})

(frac{1}{sqrt{x}-sqrt{y}})   ; (frac{2ab}{sqrt{a}-sqrt{b}})

 

Gợi ý:

Đối với bài toán này, ta sử dụng phép trục căn thức cho 2 biểu thức A, B, C (A ≥ 0, B  ≥ 0 và A # (B^2)), ta có: 

(frac{C}{sqrt{A}±sqrt{A}}) 

= (frac{C(sqrt{A}± sqrt{A})}{A-B})

Giải:

  • (frac{2}{sqrt{6}-sqrt{5}}) 

= (frac{2(sqrt{6}+ sqrt{5})}{(sqrt{6}-sqrt{5}).(sqrt{6}+ sqrt{5})})

= (frac{2(sqrt{6}+ sqrt{5})}{(sqrt{6})^2-(sqrt{5})^2})

= (frac{2(sqrt{6}+ sqrt{5})}{6-5})

= (frac{2(sqrt{6}+ sqrt{5})}{1})

= 2((sqrt{6}+ sqrt{5}))

  • (frac{3}{sqrt{10}+sqrt{7}}) 

= (frac{3(sqrt{10}- sqrt{7})}{(sqrt{10}-sqrt{7}).(sqrt{10}+ sqrt{7})})

= (frac{3(sqrt{10}- sqrt{7})}{(sqrt{10})^2-(sqrt{7})^2})

= (frac{3(sqrt{10}- sqrt{7})}{10-7})

= (frac{3(sqrt{10}- sqrt{7})}{3})

= (sqrt{10}- sqrt{7})

  • (frac{1}{sqrt{x}-sqrt{y}})  

= (frac{1.(sqrt{x}+ sqrt{y})}{(sqrt{x}-sqrt{y}).(sqrt{x}+ sqrt{y})})

= (frac{sqrt{x}+ sqrt{y}}{(sqrt{x})^2-(sqrt{y})^2})

= (frac{sqrt{x}+ sqrt{y}}{x-y})

  • (frac{2ab}{sqrt{a}-sqrt{b}})

= (frac{2ab.(sqrt{a}+ sqrt{b})}{(sqrt{a}-sqrt{b}).(sqrt{a}+ sqrt{b})})

= (frac{2ab.(sqrt{a}+ sqrt{b})}{(sqrt{a})^2-(sqrt{b})^2})

= (frac{2ab.(sqrt{a}+ sqrt{b})}{a-b})

[ad_2]

Related Posts

Xem 10+ đề ôn thi vào lớp 7 được đánh giá cao

Xem 10+ đề ôn thi vào lớp 7 được đánh giá cao

Globalizethis tổng hợp và liệt ra những đề ôn thi vào lớp 7 dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những sự lựa chọn…

Xem 10+ đề ôn thi giữa học kì 1 lớp 1 được đánh giá cao

Xem 10+ đề ôn thi giữa học kì 1 lớp 1 được đánh giá cao

Globalizethis tổng hợp và liệt ra những đề ôn thi giữa học kì 1 lớp 1 dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những…

Xem 10+ đề thi ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản được đánh giá cao

Xem 10+ đề thi ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản được đánh giá cao

Globalizethis tổng hợp và liệt ra những đề thi ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm…

Xem 10+ đề thi đọc hiểu lớp 4 giữa kì 1 được đánh giá cao

Xem 10+ đề thi đọc hiểu lớp 4 giữa kì 1 được đánh giá cao

Globalizethis tổng hợp và liệt ra những đề thi đọc hiểu lớp 4 giữa kì 1 dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những…

Xem 9+ đề thi địa tốt nghiệp 2014 được đánh giá cao

Xem 9+ đề thi địa tốt nghiệp 2014 được đánh giá cao

Globalizethis tổng hợp và liệt ra những đề thi địa tốt nghiệp 2014 dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những sự lựa chọn…

Xem 10+ đề thi địa học kì 2 lớp 10 được đánh giá cao

Xem 10+ đề thi địa học kì 2 lớp 10 được đánh giá cao

Globalizethis tổng hợp và liệt ra những đề thi địa học kì 2 lớp 10 dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những sự…

Leave a Reply