[ad_1]
Tôi chỉ thích sự yên tĩnh.
I just like the quiet!
Bạn đang đọc: yên tĩnh trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
OpenSubtitles2018. v3
Tâm trí tao, không hề yên tĩnh.
My mind, it won’t quiet.
OpenSubtitles2018. v3
Tôi định nói là rất khó để tìm một quán bar yên tĩnh ở trong thành phố.
I was going to say it’s hard to find a quiet bar in the city.
OpenSubtitles2018. v3
Theo lời Winston Churchill, “bình minh của thế kỷ 20 dường như chói rạng và yên tĩnh”.
According to Winston Churchill, “the dawn of the twentieth century seemed bright and calm.”
jw2019
Chúng ta đi chỗ khác yên tĩnh hơn được không?
Can’t we go someplace quieter?
OpenSubtitles2018. v3
Có thể là tìm kiếm sự an bình và yên tĩnh.
Maybe looking for peace and quiet.
OpenSubtitles2018. v3
Mmmm… thật yên tĩnh.
Mmmm… it’s so quiet.
OpenSubtitles2018. v3
Nó yên tĩnh
It was quiet.
QED
Cô muốn sống một cuộc đời yên tĩnh.
You want to live a quiet life.
OpenSubtitles2018. v3
Chỉ có ranh giới phía bắc là tương đối yên tĩnh.
Only the northern boundary is relatively quiescent.
WikiMatrix
Chúa phù hộ, ở đó có một chỗ yên tĩnh, tôi có thể đưa họ…
God willing, there is still a shelter I can get them…
OpenSubtitles2018. v3
Xe cộ giờ chạy quá yên tĩnh.
They make cars so quiet now.
OpenSubtitles2018. v3
Một cộng đồng yên tĩnh, bình thường đang bị cuốn cuồng sau sự việc này.
A normally quiet community is reeling after this abduction.
OpenSubtitles2018. v3
Xem thêm: Valentino (công ty) – Wikipedia tiếng Việt
Nhưng sự yên tĩnh của vườn Ê-đen không được lâu dài.
(Genesis 1:31) But Edenic tranquillity did not last long.
jw2019
Mọi thứ dường như trở nên yên tĩnh.
Everything seemed to go quiet.
LDS
Hòa bình và yên tĩnh.
Peace and quiet.
OpenSubtitles2018. v3
Ở đây cũng yên tĩnh lắm.
Pretty quiet here, too.
OpenSubtitles2018. v3
Hãy đến nơi nào đó yên tĩnh hơn.
Let’s talk somewhere calmer.
OpenSubtitles2018. v3
Hướng dẫn: Hãy tìm một nơi yên tĩnh để tập trung vào phần dưới đây.
Instructions: Do this exercise in quiet surroundings.
jw2019
Ở đây yên tĩnh quá.
So quiet up here.
OpenSubtitles2018. v3
Nước trên thác thường thì lặng lờ và chảy chậm, và bầu không khí thì yên tĩnh.
The water above the falls is usually calm and slow moving, and the atmosphere tranquil.
LDS
Tốt nhất là đọc ở nơi yên tĩnh, nếu có thể được.
If possible, it is best to read in a quiet location.
jw2019
Tôi hút cần sa để tìm chút yên tĩnh cho tâm hồn”.
I was smoking marijuana to find peace of mind.
jw2019
Không khí yên tĩnh và mọi hành động đều thành kính.
It was tranquil, and every action seemed elegant.
OpenSubtitles2018. v3
Biển cũng thế, luôn phẳng lặng và yên tĩnh ” như gương ” theo nhiều người sống sót kể lại .
The sea was, likewise, unusually calm and flat, ” like glass ” said many survivors .
Xem thêm: Lớp Urban Dance Là Gì – Bạn Đã Biết Gì Về Nhảy Hiện Đại
EVBNews
[ad_2]