[ad_1]
Về phương diện thiêng liêng cũng được tổ chức triển khai kỹ càng như vậy .
2. Is it well organized and easy to follow?
Bạn đang đọc: ‘well-organized’ là gì?, Từ điển Anh – Việt
Bài giảng có bố cục tổng quan gọn ghẽ và dễ hiểu không ?
3. Contractions are less frequent and not well organized .
Sự co và giãn đã bớt nhanh và chưa được cấu trúc tốt lắm .
4. Keep your records neat, well-organized, and up-to-date.
Ghi chép cách có mạng lưới hệ thống, ngăn nắp và tiếp tục update .
5. The governing body provided direction for the well-organized first-century congregations
Uỷ-ban lãnh-đạo trung-ương đã ban chỉ-thị cho những hội-thánh được tổ-chức chỉnh tề trong thế-kỷ thứ nhứt
6. Their agriculture appears to have been well-organized at the village level.
Nền nông nghiệp của vương quốc này được tổ chức triển khai ở cấp thôn làng .
7. In order for that nation to remain “ mighty, ” it must be well organized .
Để liên tục “ mạnh ”, dân đó phải được khéo tổ chức triển khai .
8. Well-organized camps and field hospitals were quickly set up to administer aid.
Họ tổ chức kỹ và nhanh chóng dựng lên các trại tạm cư và bệnh xá để giúp đỡ anh em.
Xem thêm: Pad Thai là gì? Tìm hiểu về món Pad Thai của Thái Lan
9. I was well-organized and very successful at selling my products to criminals.
Tôi là người biết tổ chức triển khai và rất thành công xuất sắc trong việc bán loại sản phẩm của mình cho những tên tội phạm .
10. Without this temple, Cao Đài might not have become a well-organized religion.
Thiếu thể pháp này, đạo Cao Đài không thể nào tăng trưởng thành một tôn giáo có qui củ được .
11. The elders will be diligent in having everything well organized and in taking the lead .
Các trưởng lão cần chu đáo trong việc tổ chức triển khai cũng như trong việc đứng vị trí số 1 .
12. “ We had to be well organized in order to serve in Vairao, ” Brother Deane recounts .
Anh Deane kể : “ Chúng tôi đã phải sắp xếp kỹ lưỡng để Giao hàng ở Vairao .
13. 17. ( a ) What factors show that the wedding feast in Cana was well organized and properly supervised ?
17. a ) Những điều nào cho thấy rằng bữa tiệc cưới ở Ca-na được sẵn sàng chuẩn bị kỹ và được trông nom cẩn trọng ?
14. You live in critical times and are subject to many pressures, so you need to be well organized .
Chúng ta đang sống trong thời kỳ khó khăn vất vả và chịu nhiều áp lực đè nén, do đó tất cả chúng ta cần khéo sắp xếp .
15. One more question needs to be answered: If the Stasi were so well organized, why did the Communist regime collapse?
Xem thêm: PAL – Wikipedia tiếng Việt
Một câu hỏi nữa cần phải vấn đáp Nếu Stasi được tổ chức triển khai tốt tại sao chính sách Cộng sản lại sụp đổ ?
16. The 47,869 congregations of Jehovah’s Witnesses in 203 lands throughout the earth are well organized to press forward zealously in the Kingdom work .
Trong 203 xứ trên khắp quốc tế có 47.869 hội-thánh của những Nhân-chứng Giê-hô-va được tổ chức triển khai chỉnh tề để hăng say triển khai việc làm của Nước Trời ( Ma-thi-ơ 24 : 14 ) .
[ad_2]