[ad_1]
Hãy uống cạn chỗ rượu mà nhà vua đã dự trữ để đãi tiệc!
Bring the tiny glasses .
Bạn đang đọc: uống cạn trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
OpenSubtitles2018. v3
Nước trong cả 2 cốc đều phải được uống cạn, nhưng mỗi người chỉ được phép uống một ly.
All the liquid from both goblets must be drunk, but each of you may only drink from a single goblet.
OpenSubtitles2018. v3
– Thưa bà – Athos nói – Thưa bà, nhân danh Chúa trời, chiếc cốc uống cạn kia là cho ai?
“Madame,” said Athos, “Madame, in the name of heaven, whose is this empty glass?”
Literature
Uống cạn đi.
Bottoms up.
OpenSubtitles2018. v3
Tôi nghĩ tôi phải đến uống cạn rượu của cậu mới được.
Well, I thought I come drink you dry.
OpenSubtitles2018. v3
Uống cạn.
Cheers.
OpenSubtitles2018. v3
Chúng ta lại là huynh đệ tốt sau khi uống cạn ly rượu này.
We are good friends again After drinking this wine.
OpenSubtitles2018. v3
Nếu một ly rượu không uống cạn hoàn toàn, nó sẽ không được rót đầy.
Furthermore, when a pile becomes empty, it cannot be filled.
WikiMatrix
Uống cạn
Cheers
OpenSubtitles2018. v3
Uống cạn, uống cạn!
Drink up, drink up!
OpenSubtitles2018. v3
Uống đi, uống cạn.
Go ahead, drink up.
OpenSubtitles2018. v3
tôi sẽ uống cạn cuộc sống
… I will drink Life to the lees
OpenSubtitles2018. v3
Sẽ đến lúc nó uống cạn chén thạnh nộ tượng trưng của Đức Chúa Trời.
The time will come when she will have drained the symbolic cup of divine retribution.
jw2019
Xem thêm: Lớp Urban Dance Là Gì – Bạn Đã Biết Gì Về Nhảy Hiện Đại
Chúng ta đã uống cạn phần sâm banh còn lại chưa?
Have we finished the champagne?””
Literature
– Thưa bà – Athos nói – Thưa bà, nhân danh Chúa trời, chiếc cốc uống cạn kia là cho ai?
“Madame,” Athos asked, “in the name of Heaven, whose is that empty glass?”
Literature
Ông đặt cái ly đã uống cạn xuống, và khẽ thở dài, rồi lại lắc đầu .
He put down the empty glass, and sighing softly, shook it again .
EVBNews
Này, uống cạn đi rồi đi đường của mày đi.
Here, drink it down and be on your way.
OpenSubtitles2018. v3
Đến nỗi chúng sẽ uống cạn mọi con sông.
So vast, it drinks the rivers dry.
OpenSubtitles2018. v3
* Các em nghĩ câu “ta đã uống cạn chén đắng” (3 Nê Phi 11:11) ám chỉ điều gì?
* What do you think the phrase “I have drunk out of that bitter cup” (3 Nephi 11:11) refers to?
LDS
Vậy là cô uống cạn chai?
And have you hit bottom?
OpenSubtitles2018. v3
Uống cạn cái chén làm cho lảo đảo.
You have drained out the cup causing staggering.
jw2019
Uống cạn đi.
Boot down.
OpenSubtitles2018. v3
Anh ta cũng sẽ cần lập lại lời thề ở trên trần thế và uống cạn cốc rượu này.
He would need to repeat his vows in the land of the living and drink from the wine of ages.
OpenSubtitles2018. v3
Ngươi đã uống chén thạnh-nộ từ tay Đức Giê-hô-va; đã uống cạn chén xoàng-ba, uống cho tới cặn”.
The goblet, the cup causing reeling, you have drunk, you have drained out.”
jw2019
Di nguyện của cha Kieran là ta có thể tập trung lại uống cạn và kể nhau nghe đôi ba câu chuyện.
It’s a testament to father Kieran that we could come together and share a drink and a story or two.
Xem thêm: Điều kiện sử dụng – Trang Tĩnh | https://globalizethis.org/
OpenSubtitles2018. v3
[ad_2]