[ad_1]
1. Từ đó là hỏng bét rồi.
It went downhill from there .
2. Kể từ đó tôi khôn ra.
Bạn đang đọc: ‘từ đó’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh
Since then I’ve wised up .
3. Từ đó dẫn tới chuột rút.
Which would cause the cramping .
4. Từ đó sinh ra hiềm khích.
Out of this fear came appeasement .
5. Sao cậu lại từ đó bước ra?
Why did you come out of that house ?
6. Khoan… cô biết từ đó nghĩa gì không?
Wait. Do you know what that word means ?
7. Từ đó đến giờ thấy im lìm thế.
Things have been quiet on this end .
8. Từ đó quán làm ăn rất phát đạt.
From that time on business was brisk .
9. Nhưng từ đó thì mất tăm tích luôn.
But since then, he’s been off the map .
10. Và kể từ đó tới nay thì sao?
And since ?
11. Tôi đã cuốc bộ từ đó đến đây
I ‘ ve been, uh, hoofing it ever since
12. Từ đó bà lấy tên kép trong họ.
Thus, they had taken their name off the picture .
13. Chúng tôi có thói quen bắt đầu từ đó.
It’s customary for us to start at the beginning .
14. Từ đó hơi dài đối với một người lính.
That’s a long word for a Marine .
15. Tôi nên chia động từ đó theo cách nào?”
What should I do ? ”
16. Cơ Quan Trung Tâm ngày một đông từ đó!
Headquarters only got more crowded from there .
17. Từ đó, Tim nhận ra cậu ấy muốn bay.
From that experience, Tim realized that he wanted to fly .
18. Từ đó tình trạng ly dị đã tăng vọt.
Hence, annulments have increased since then .
19. Từ đó đến khu thi đấu khoảng hơn 9km.
That’s six miles from the arena .
20. Từ đó thành ngữ “gót chân Achilles” ra đời.
This is where the term ” Achilles ‘ heel ” is derived from .
21. Chúng tôi bắt đầu quen biết nhau từ đó.
That’s how our relationship began .
22. Chắc cô lấy cảm hứng làm việc từ đó.
That must be where you get your work ethic .
23. Ông làm từ đó nghe dơ bẩn lắm vậy.
YOU MAKE IT SOUND LIKE A DIRTY WORD .
24. Từ đó, huyện chỉ còn là khu vực bưu chính.
Up till then, his office was the correspondence address .
25. Bay về hướng tây bắc và tấn công từ đó.
Head northwest and flank from there!
Xem thêm: Hàm Vlookup trong Excel – Ý nghĩa và cú pháp
26. Và từ đó đến nay ta chỉ muốn báo thù.
And I’ve spent every moment since then wanting revenge .
27. Nó có vay mượn chủ yếu từ đó kỷ luật.
It has borrowed mostly from that discipline .
28. “Ngôi sao” cải lương Hùng Cường rực sáng từ đó.
Like the stars that shine so bright .
29. Nhưng tôi thực sự trở nên yêu ôtô từ đó.
But I really began to love cars then .
30. Những đứa bé loạn luân được sinh ra từ đó.
That’s how incest babies are born .
31. Từ đó, tôi cũng thích những cuộn băng keo xanh.
Because of that, I became interested in blue tape, so in San Francisco, at C.C., I had a whole exhibition on blue tape .
32. Ông đã nắm giữ ghế dân biểu kể từ đó.
He has represented the seat since .
33. Kể từ đó, công suất dây cáp đã gia tăng.
The capacity of cables has been increased since then .
34. Từ đó, có rất nhiều người sống ở chỗ đó.
More people have lived there since then .
35. Từ đó BOINC được thành lập để vá các lỗi đó.
BOINC was designed, in part, to combat these security breaches .
36. Từ đó, hai người luôn tỏ ra gớm ghiếc lẫn nhau.
They are continually embarrassed by each other .
37. Kể từ đó, họ không đến vào ngày Sa-bát nữa.
From that time on they did not come on the Sabbath .
38. Từ đó gia đình tôi được vui vẻ và hạnh phúc”.
Our home became a bright and happy place. ’
39. Người ta chắc có thể rút ra được gì từ đó.
One can surely get something out of it .
40. Công luận quốc tế chống lại Amin từ đó về sau.
International public opinion turned against Amin for good .
41. Và ta vẫn luôn để mắt tới cậu kể từ đó.
And I’ve kept my eye on you ever since .
42. Chí nói ” gái hư. ” Mình chỉ muốn nghe từ đó thôi.
Just say ” bitch. ” I wanna hear you say it .
43. Từ đó, cô chỉ cần nhảy lên một chiếc máy bay.
Then, you’ll just have to take a plane …
44. Kể từ đó, Juventus đã không có bất kỳ chi nhánh.
Since then, Juventus has not had any subsidiary .
45. Từ đó tôi bận rộn với việc phạm lỗi vì cha
From then on, I was busy committing sins for Dad .
46. Chúng hở miệng và mô béo đang rỉ ra từ đó.
They’re opening up, and the fatty tissues are oozing out .
47. Tôi đã chăm sóc cho Sarah và Megan kể từ đó.
I’ve been taking care of Sarah and Megan ever since .
48. Ai lại gởi cho cháu một bưu kiện từ đó chứ?
Well, who’d be sending me a parcel over there ?
49. Từ đó nó toả ra khắp khu vực Thái Bình Dương.
Xem thêm: người bán đồ cũ trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
From there it radiated around the Pacific .
50. Từ đó hắn có dịp gặp gỡ với tướng quân Grande.
This is how he stumbled upon General Grande .
Source: https://globalizethis.org/
Category: Hỏi Đáp
[ad_2]