[ad_1]
Từ vựng tiếng Anh về rau củ quả có gì thú vị? Là một nước có khí hậu nhiệt đới, Việt Nam có hệ sinh thái thực vật rất đa dạng và phong phú. Trong đó phải kể đến các loại rau củ quả với rất nhiều lợi ích và giá trị dinh dưỡng. Vậy bạn đã biết tên tiếng Anh của bao nhiêu loại rau củ quả? Hôm nay cùng Ngoại Ngữ Á Âu tìm hiểu trong bài viết này nhé!
Bạn đang xem: Bắp cải tím tiếng anh là gì
Từ vụng tiếng Anh về các loại rau
Amaranth: rau dềnAsparagus: măng tâyBroccoli: súp lơ xanhBean – sprouts: giá đỗBamboo shoot: măngButternut squash: bí rợ hồ lôBok choy: rau cải thìaBitter gourd: mướp đắng/ khổ quaBasil: rau húng quếCauliflower: súp lơCabbage: rau bắp cảiCelery: rau cần tâyCress: rau mầmCoriander: cây rau mùiChinese cabbage: rau cải thảoChives: rau hẹDill: rau thì làEscarole: rau diếp mạCentella: rau má Fennel: rau thì làGourd: quả bầuGreen vegetable: rau xanhHorse-radish: cải gia vịCorn: bắp ngôChayote: quả su suKale: cải xoănKatuk: rau ngótLettuce: rau xà láchLoofah: quả mướpMushroom: nấmMalabar spinach: rau mồng tơiMarrow: rau bí xanh/ bí đaoMustard green: rau cải cayOlive: quả ô – liuCucumber: quả dưa chuộtPolygonum: rau rămPumpkin: quả bí ngôPak choy: rau cải thìaParsnip: củ cảiPurslane: rau samParsley: rau mùi tây/ rau ngò tâySquashes: quả bíSargasso: rau mơSweet potato bud: rau langSeaweed: rong biểnSpinach: rau chân vịt/ rau bi –aSwiss chard: cải cầu vồngTomato: quả cà chuaTurnip: củ cảiWatercress: rau cải xoongWater morning glory: rau muốngRadish: cải củRadicchio: cải bắp tímZucchini: bí ngòi
Từ vựng tiếng Anh về các loại củ
Beet: củ cải đườngAubergine: cà tímCarrot: củ cà rốtEggplant: cà tímKohlrabi: củ su hàoLeek: tỏi tâyPotato: khoai tâySweet potato: khoai langYam: khoaiTaro: khoai sọ
Từ vựng tiếng Anh về các loại đậu – hạt
Almond: hạt hạnh nhânBrazil nut: hạt quả hạch BrazilCashew: hạt điềuChestnut: hạt dẻChia seed: hạt chiaFlax seed: hạt lanhHazelnut: hạt phỉHemp seed: hạt gai dầuKola nut: hạt cô laMacadamia nut: hạt mắc caPeanut: hạt lạcPecan: hạt hồ đàoPine nut: hạt thôngPistachio: hạt dẻ, hạt dẻ cườiPumpkin seed: hạt bíWalnut: hạt/quả óc chóBlack bean: đậu đenBean: đậuKidney bean: đậu đỏOkra: đậu bắpString bean/ Green bean: đậu Cô-ve
Trên đây là tổng hợp bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề rau củ quả, nhìn qua có vẻ rất nhiều và khó để ghi nhớ hết trong thời gian ngắn. Vì vậy, Á Âu mách các bạn một mẹo nhỏ nhé.
Xem thêm: Tổng Cục Du Lịch Tiếng Anh Là Gì, Tổng Cục Du Lịch, Tổng Cục Du Lịch Tiếng Anh Là Gì
Xem thêm: Sự Ra Đời Và Ý Nghĩa Ngày 21/4 Là Ngày Gì ? Ngày 21 Tháng 4 Là Ngày Gì
Chúng ta hãy cùng ghi lại các từ vựng vào một sổ tay nhỏ nhé. Sau đó mỗi ngày chúng ta hãy học và ghi nhớ từ 10 đến 15 từ hoặc nhiều hơn theo từng khả năng của mỗi người nhé. Hãy lặp lại quá trình này và bạn sẽ sớm học được tất cả chúng. Chúc các bạn thành công.
NGOẠI NGỮ QUỐC TẾ Á ÂU – VƯƠN TẦM ƯỚC MƠ
[ad_2]