TÍNH TỪ tiếng Trung: Các từ thông dụng và cách sử dụng chuẩn xác nhất

[ad_1]

Bài học ngữ pháp tiếng Trung hôm nay chúng ta sẽ học về Tính từ trong tiếng Trung. Cùng tìm hiểu xem tính từ là gì ? phân loại, chức năng và đặc trưng tính từ Trong tiếng Trung

Tổng hợp các tính từ tiếng Trung thông dụng

Tính từ là gì?

形容词/Xíngróngcí/ Tính từ

表示人、事物的形状、性质或者动作、行为等的状态的词叫形容词。形容词的否定式是在形容词前用否定副词”不”.
Biǎoshì rén, shìwù de xíngzhuàng, xìngzhì huòzhě dòngzuò, xíngwéi děng de zhuàngtài de cí jiào xíngróngcí. Xíngróngcí de fǒudìng shì shì zài xíngróngcí qián yòng fǒudìng fùcí” bù”.
Từ để biểu thị tính chất, trạng thái của người hoặc sự vật hay trạng thái của động tác hành vi thì được gọi là hình dung từ (tính từ).Tính từ khi phủ định thì thường xuất hiện phó từ phủ định “不” đằng trước tính từ đó.

一. 形容词有以下几类( Yī. Xíngróngcí yǒu yǐxià jǐ lèi)

1.Phân loại các tính từ:

  • 表示人或事物的形状的:

/Biǎoshì rén huò shìwù de xíngzhuàng de/
Biểu thị trạng thái của người hoặc sự vật:

Chữ HánPhiên âm tiếng TrungÝ nghĩa
Lớn
xiǎoNhỏ
gāoCao
ǎiThấp, lùn
hóngMàu đỏ
绿Màu xanh lá
Tề
美丽měilìXinh đẹp
chángDài
duǎnNgắn
  •  表示人或事物的性质的:

/Biǎoshì rén huò shìwù dì xìngzhì de/
Biểu thị tính chất của người hoặc sự vật:

Chữ HánPhiên âmÝ nghĩa
HǎoTốt
huàiXấu
lěngLạnh
Nóng
duìĐúng
cuòSai
正确zhèngquèĐúng đắn
伟大wěidàTuyệt vời
优秀yōuxiùXuất xắc
严重yánzhòngNghiêm trọng
  • 表示动作或行为等的状态的.

/Biǎoshì dòngzuò huò xíngwéi děng de zhuàngtài de/
Biểu thị trạng thái của động tác, hành vi:

Chữ HánPhiên âmÝ nghĩa
KuàiNhanh
mànChậm
紧张jǐnzhāngLo lắng
流利liúlìTrôi chảy, lưu loát
认真rènzhēnChăm chú
熟练shúliànkhéo léo, lành nghề
残酷cánkùHung ác, tàn nhẫn

二. 形容词的用途( Èr. Xíngróngcí de yòngtú)

2.Chức năng của tính từ:

  • 作定语/Zuò dìngyǔ/: Làm định ngữ:

形容词最主要的用途是修饰中心语。例如:
/Xíngróngcí zuì zhǔyào de yòngtú shì xiūshì zhōngxīn yǔ. Lìrú:/
Chức năng chủ yếu của tính từ là bổ sung cho trung tâm ngữ. Ví dụ như:

Chữ HánPhiên âmÝ nghĩa
红裙子Hóng qúnzicái váy đỏ
绿帽子lǜmàozicái mũ xanh lá
宽广的原野kuānguǎng de yuányěthảo nguyên rộng lớn
明媚的阳光míngmèi de yángguāngánh dương sáng ngời
  • 作谓语/Zuò wèiyǔ/: Làm vị ngữ

例如:/Lìrú:/ Ví dụ như:

Chữ HánPhiên âmÝ nghĩa
时间紧迫Shíjiān jǐnpòThời gian đang rất gấp
她很漂亮tā hěn piàoliangCô ấy rất đẹp
茉莉花很香mòlìhuā hěn xiāngHoa nhài rất thơm
他很高tā hěn gāo Anh ta rất cao
  • 作状语:/Zuò zhuàngyǔ:/ Làm trạng ngữ

形容词的一个重要用途是在动词前作状语。例如:
/Xíngróngcí de yīgè zhòngyào yòngtú shì zài dòngcí qiánzuò zhuàngyǔ. Lìrú:/
Một trong những chức năng quan trọng của tính từ là làm trạng ngữ đứng trước động từ. Ví dụ:

Chữ HánPhiên âmÝ nghĩa
快走!KuàizǒuChạy nhanh lên!
他多喝了点儿tā duō hēle diǎn erAnh ta uống quá chén rồi
你应该正确地对待批评nǐ yīnggāi zhèngquè dì duìdài pīpíngAnh nên phê bình 1 cách đúng đắn với anh ấy
同学们认真地听讲tóngxuémen rènzhēn dì tīngjiǎngCác học sinh chăm chú nghe giảng
  • 作补语:/Zuò bǔyǔ:/ Làm bổ ngữ

形容词常作谓语动词的补语。例如:
/Xíngróngcí cháng zuò wèiyǔ dòngcí de bǔyǔ. Lìrú:/
Tính từ thường được làm bổ ngữ cho động từ trong vị ngữ. Ví dụ như:

Chữ HánPhiên âmÝ nghĩa
先在纸上画图形,再选好树叶Xiān zài zhǐ shàng huà túxíng, zài xuǎn hǎo shùyèTrước tiên phải phác thảo trên giấy trước rồi mới chọn lá cây
把你自己的衣服洗干净bǎ nǐ zìjǐ de yīfú xǐ gānjìngHãy giặt sạch đống quần áo của con
雨水打湿了她的头发yǔshuǐ dǎ shīle tā de tóufǎMưa làm ướt hết tóc cô ấy
风吹干了衣服fēng chuī gànle yīfúGió thổi khô quần áo
  • 作主语:/Zuò zhǔyǔ:/ Làm chủ ngữ

例如:/Lìrú:/ Ví dụ như:

Chữ HánPhiên âmÝ nghĩa
谦虚是中国传统的美德Qiānxū shì zhōngguó chuántǒng dì měidéKhiêm tốn là 1 mĩ đức trong truyền thống Trung Quốc
骄傲使人落后jiāo’ào shǐ rén luòhòuKiêu ngạo khiến cho con người lạc hậu
  • 作宾语:/Zuò bīnyǔ:/ Làm tân ngữ

例如:/Lìrú:/ Ví dụ như:

Chữ HánPhiên âmÝ nghĩa
女孩子爱漂亮Nǚ háizi ài piàoliangCon gái thường thích đẹp
他喜欢安静tā xǐhuān ānjìngAnh ta thích yên tĩnh

3.Đặc trưng ngữ pháp của tính từ:

a) Tính từ chỉ tính chất

Thông thường có thể đi kèm với các phó từ chỉ mức độ tiếng Trung như 很, 非常…

Ví dụ:
+ 那个女孩很聪明 /nà gè nǚ hái hěn cōng míng/: Cô gái đó rất thông minh.
+ 他很高 /tā hěn gāo/: anh ấy rất cao.
+ 小猫咪非常可爱./xiǎo māo mī fēi cháng kě ài/: chú mèo con vô cùng đáng yêu.
+ 奶奶最近身体不好./ nǎinai zuì jìn shēn tǐ bù hǎo/Gần đây sức khỏe của bà nội không tốt.
+ 钱不重要, 身体才重要./qián bú zhòng yào , shēn tǐ cái zhòng yào/ Tiền không quan trọng, sức khỏe mới quan trọng.

a.1 Thường làm vị ngữ, định ngữ, bổ ngữ, trạng ngữ:

a.1.2 Làm vị ngữ:

+ 他胖, 我瘦. / tā pàng , wǒ shòu/ Nó béo, tôi gầy.
+ 他的苹果小, 我的苹果大. /tā de píng guǒ xiǎo ,   wǒ de píng guǒ dà / Táo của nó nhỏ, táo của tôi to.

a.1.3 Làm định ngữ:

+ 她是一个很善良的女孩. /tā shì yí gè hěn shàn liáng de nǚ hái/ Cô ấy là một cô gái rất hiền lành, tốt bụng.

+ 他是一个很聪明的小孩. /tā shì yí gè hěn cōng míng de xiǎo hái/ Nó là một đứa bé rất thông minh.

a.1.4 Làm bổ ngữ :

+ 玛丽打扮得很漂亮. /mǎ lì dǎ bàn dé hěn piāo liàng / Mary trang điểm rất xinh đẹp.

+ 他唱得很好听. / tā chàng dé hěn hǎo tīng/. Anh ấy hát rất hay

a.1.5 Làm trạng ngữ:

+ 他高兴地说. /tā gāo xīng de shuō/.Anh ấy vui vẻ nói.

+ 他开心地笑起来. /tā kāi xīn de xiào qǐ lái/ Anh ấy cười vui vẻ.

+ 他轻轻地离开. /tā qīng qīng de lí kāi/ Anh ấy nhẹ nhàng rời đi.

+ 他着急地问我. / tā zháo jí de wèn wǒ/ Anh ấy gấp rút hỏi tôi.

+ 她没有迟疑, 痛快地答应了. /tā méi yǒu chí yí , tòng kuài de dá yīng le/ Cô ấy không nghi ngờ gì mà đồng ý ngay.

Một bộ phận tính từ chỉ tính chất có thể lặp lại, biểu thị mức độ cao.

Ví dụ:

  •  Tính từ đơn âm tiết:

她的眼睛大大的, 皮肤白白的, 头发长长的. / tā de yǎn jīng dà dà de,   pí fū bái bái de, tóu fā cháng cháng de / Mắt cô ấy tô, da trắng, tóc dài.

他的个子高高的. /tā de gèzi gāo gāo de/ Dáng người anh ấy rất cao.

我给你布置了一个小小的宴会. /wǒ gěi nǐ bù zhì le yí gè xiǎo xiǎo de yàn huì/ Anh đã sắp xếp cho em một bữa tiệc nho nhỏ.

妈妈的手暖暖的. /māma de shǒu nuǎn nuǎn de/ Tay mẹ rất ấm.

他有一张胖胖的脸. /tā yǒu yī zhāng pàng pàng de liǎn/ Nó có một gương mặt rất bầu bĩnh.

他紧紧地抱着我. /tā jǐn jǐn dì bào zhe wǒ/ Anh ấy ôm chặt lấy tôi.

我慢慢地爱上了他. /wǒ màn màn de ài shàng le tā/ Dần dần tôi đã yêu anh ấy.

刚才还好好的, 怎么现在就变成这样了? /gāng cái hái hǎohao de , zěn me xiàn zài jiù biàn chéng zhè yàng le/ Vừa nãy còn đang yên lành lắm mà, sao giờ lại thành ra thế này?

他的眼睛红红的. /tā dí yǎn jīng hóng hóng de/ Mắt anh ấy đỏ lên.

他留着短短的头发. /tā liú zhe duǎn duǎn de tóu fā / Nó để tóc ngắn.

  • Tính từ hai âm tiết:

* Thường trùng điệp dưới dạng AABB

Ví dụ:
房间里布置得整整齐齐的. /fáng jiān lǐ bù zhì dé zhěng zhěng qí qí de/ Trong phòng bố trí rất gọn gàng ngăn nắp.

他把桌子擦得干干净净的. /tā bǎ zhuōzi cā dé gān gān jìng jìng de/ Nó lau bàn rất sạch sẽ.

他高高兴兴地跳起来. /tā gāo gāo xīng xīng de tiào qǐ lái/ Nó vui vẻ nhảy cẫng lên.

他安安静静地离开这里. /tā ān ān jìng jìng de lí kāi zhè lǐ / Anh ấy lặng lẽ rời khỏi nơi này.

他做事马马虎虎, 最后让人家解雇了. /tā zuò shì mǎ mǎ hù hù , zuì hòu ràng rén jiā jiě gù le/ Ông ấy làm việc rất sớ xuất, cuối cùng bị người ta cho nghỉ việc rồi.

我老老实实地回答了这个问题. /wǒ lǎo lǎo shí shí de huí dá le zhè gè wèn tí/ Tôi đã trả lời câu hỏi này rất thành thật.

我看得清清楚楚了, 你还狡辩? /wǒ kàn dé qīng qīng chǔ chǔ le , nǐ hái jiǎo biàn/ Tao nhìn thấy rõ rành rành rồi mà mày còn giảo biện nữa à ?

她把自己打扮得漂漂亮亮的. /tā bǎ zì jǐ dǎ bàn dé piāo piāo liàng liàng de/ Cô ấy trang điểm rất xinh đẹp.

我想和你快快乐乐地过日子. /wǒ xiǎng hé nǐ kuài kuài lè lè de guò rìzi/ Tôi muốn cùng em sống những ngày tháng vui vẻ.

** Ngoài ra một số tính từ có thể trùng điệp dưới dạng ABAB

VD:
老师来了, 大家安静安静! /lǎo shī lái le , dà jiā ān jìng ān jìng/ Thầy giáo đến rồi, mọi người trật tự đi !

把这个好消息告诉他, 让他高兴高兴.  /bǎ zhè gè hǎo xiāo xī gào sù tā , ràng tā gāo xīng gāo xīng/ Nói tin tốt này cho anh ấy biết để anh ấy vui.

b) Tính từ chỉ trạng thái

Không đi kèm với phó từ chỉ mức độ  很, 不

Một số tính từ chỉ trạng thái trùng điệp dưới dạng ABAB.

VD:

Chữ HánPhiên âmÝ nghĩa
通红通红Tōnghóng tōnghóngĐỏ và đỏ
碧绿碧绿bìlǜ bìlǜXanh ngọc lục bảo
雪白雪白xuěbái xuěbáiTuyết phủ trắng xóa
冰凉冰凉bīngliáng bīngliángLạnh kinh khủng
笔直笔直bǐzhí bǐzhíChân chất

4.Các dạng trùng điệp của tính từ tiếng Trung

Ngoài dạng trùng điệp AA (đối với tính từ đơn âm tiết) và AABB (đối với tính từ hai âm tiết) tính từ còn có các dạng trùng điệp sau:

4.1 Dạng ABB:

Ví dụ:
+ 白茫茫: /bái máng máng/: trắng xóa
+ 胖乎乎: / pàng hū hū/: béo, bụ bẫm, mập mạp
+ 热腾腾: /rè téng téng/: nóng hổi
+ 冷冰冰: / lěng bīng bīng/: lạnh lùng, lạnh như băng, lạnh tanh
+ 光溜溜: /guāng liū liū /: trơ trụi, trần trùng trục, nhẵn bóng
+ 喜洋洋: /xǐ yáng yáng/: hớn hở, hân hoan
+ 黑乎乎: /hēi hū hū/: đen thùi lùi
+ 甜丝丝: /tián sī sī/: ngọt ngào, vui sướng,hạnh phúc
+ 白嫩嫩: /bái nèn nèn/: trắng mịn, trắng nõn nà
+ 空荡荡: /kōng dàng dàng/: vắng vẻ, trống không
+ 亮晶晶: /liàng jīng jīng/: lấp lánh, long lánh, long lanh
+ 满当当: / mǎn dāng dāng/: đầy ăm ắp
+ 傻乎乎: /shǎ hū hū/: ngốc
+ 静悄悄: /jìng qiǎo qiǎo/: im ắng; yên tĩnh; yên lặng; tĩnh mịch
+ 圆滚滚: /yuán gǔn gǔn/: tròn vo, tròn xoe
+ 香喷喷: /xiāng pēn pēn/: thơm phưng phức

她冷冰冰的样子让人觉得很难接近. /tā lěng bīng bīng de yàngzi ràng rén jué dé hěn nán jiē jìn/ Bộ dang lạnh như băng của cô ấy khiến cho người ta cảm thấy khó tiếp cận

他的话让我心里甜丝丝的. /tā de huà ràng wǒ xīn lǐ tián sī sī de/ Lời của anh ấy khiến tôi cảm thấy ngọt ngào, hạnh phúc

看到桌子上香喷喷的饭菜, 我就流口水了. /kàn dào zhuōzi shàng xiāng pēn pēn de fàn cài , wǒ jiù liú kǒu shuǐ le/ Nhìn thấy đống đồ ăn thơm phưng phức trên bàn là tôi đã chảy nước miếng rồi

看到她白嫩嫩的脸蛋, 好想捏一下. / kàn dào tā bái nèn nèn de liǎn dàn , hǎo xiǎng niē yíxià / Nhìn khuôn mặt trắng nõn nà của cô ấy, thật muốn bẹo cho một cái.

4.2 Dạng A 里 AB:

VD:
+ 马里马虎: /mǎ lǐ mǎhu/: qua loa quýt luýt
+ 古里古怪: / gǔ lǐ gǔ guài/: kỳ quái; kỳ lạ; lập dị
+ 小里小气: / xiǎo lǐ xiǎo qì/: keo kiệt; bủn xỉn, nhỏ mọn hẹp hòi
+ 洋里洋气: /yáng lǐ yáng qì/: tây tây
+ 糊里糊涂:/hū lǐ hū tú/: mơ hồ; hồ đồ
+ 傻里傻气: /.shǎ lǐ shǎ qì/: ngốc nghếch
+ 啰里啰唆: /啰 lǐ 啰 suō/: lải nhải lắm lời

这件工作干得马里马虎 / Zhè jiàn gōngzuò gàn dé mǎlǐ mǎhǔ / Công việc này làm qua loa quýt luýt.

小明这人什幺都好,就是有点小里小气的 / Xiǎomíng zhè rén shén yāo dōu hǎo, jiùshì yǒudiǎn xiǎo lǐ xiǎoqì de / Con người Tiều Minh cái gì cũng tốt, chỉ là hơi keo kiệt bủn xỉn.

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.

[ad_2]

Related Posts

Ban tổ chức tiếng Anh là gì – Tổ chức tiếng Anh là gì

[ad_1] ContentsTổng hợp các tính từ tiếng Trung thông dụngTính từ là gì?一. 形容词有以下几类( Yī. Xíngróngcí yǒu yǐxià jǐ lèi)1.Phân loại các tính từ:二. 形容词的用途( Èr. Xíngróngcí…

Bảo hiểm xã hội tiếng anh là gì

[ad_1] ContentsTổng hợp các tính từ tiếng Trung thông dụngTính từ là gì?一. 形容词有以下几类( Yī. Xíngróngcí yǒu yǐxià jǐ lèi)1.Phân loại các tính từ:二. 形容词的用途( Èr. Xíngróngcí…

Cộng trừ nhân chia tiếng Anh

[ad_1] Trong chương này mình sẽ trình bày cách đọc và viết Bốn phép toán cơ bản trong tiếng Anh. Đó là các phép toán cộng, trừ,…

Nhân viên kinh doanh tiếng Anh là gì

[ad_1] ContentsTổng hợp các tính từ tiếng Trung thông dụngTính từ là gì?一. 形容词有以下几类( Yī. Xíngróngcí yǒu yǐxià jǐ lèi)1.Phân loại các tính từ:二. 形容词的用途( Èr. Xíngróngcí…

Trái cóc tiếng Anh là gì

[ad_1] Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này…

Hẻm tiếng Anh là gì – Ngõ hẻm tiếng anh là gì

[ad_1] ContentsTổng hợp các tính từ tiếng Trung thông dụngTính từ là gì?一. 形容词有以下几类( Yī. Xíngróngcí yǒu yǐxià jǐ lèi)1.Phân loại các tính từ:二. 形容词的用途( Èr. Xíngróngcí…

Leave a Reply