Tìm Hiểu Về Từ Tượng Thanh Là Gì, Khái Niệm Từ Tượng Hình, Từ Tượng Thanh

[ad_1]

Từ tượng thanh tiếng Nhật sẽ gọi là 擬声語 (giseigo – nghi thanh ngữ), tức là những từ mô phỏng âm thanh. Còn từ tượng hình là 擬態語 (gitaigo- nghi thái ngữ = từ mô phỏng về trạng thái, …). “Mô phỏng” trong tiếng Nhật là 模擬 mogi (MÔ NGHI).

Bạn đang xem: Từ tượng thanh là gì

*

Ở bài viết này sẽ giới thiệu sơ lược về từ tượng thanh và tượng hình trong tiếng Nhật.Về ví dụ từ tượng thanh, tượng hình tiếng Việt thì nhiều:– Mưa rào rào / Mưa lâm thâm- Xe chạy ào ào- Tâm trạng bứt rứt (tượng hình => Như bứt từng miếng nhỏ).v.v…Tiếng Nhật cũng khá gần gũi tiếng Việt ở chỗ dùng rất nhiều từ tượng thanh và tượng hình vì cả hai ngôn ngữ đều là ngôn ngữ HÌNH TƯỢNG, ƯỚC LỆ (tức là, ví dụ nói “Mộng hoàng lương” hay 黄梁一炊の夢 Kouryou issui no yume = Giấc mơ HOÀNG LƯƠNG NHẤT XUY thì có thể hiểu là giấc mộng ngắn ngủi về vinh hoa phú quý).Học một số từ tượng thanh, tượng hình và nắm rõ về nó cũng là cách bạn có thể hiểu hơn về ngôn ngữ tiếng Nhật.Dưới đây mình liệt kê một số từ tượng thanh, tượng hình. Danh sách đầy đủ hơn bạn có thể tham khảo các trang web tham khảo bên dưới.Để nhớ từ tượng thanhChắc chỉ có một cách: Nhớ!Từ tượng thanh thường khá khó bịa quy tắc.

Xem thêm: Chi Phí Khấu Hao Tài Sản Cố Định Là Gì, Khấu Hao Tscđ Là Gì

Có lẽ bạn cũng nên có một nơi nào đó tra cứu, ví dụ … trang này chẳng hạn! Chỉ tâm trạng, cảm xúcいらいらする,イライラする iraira = bồn chồn lo lắng, bứt rứtむかむか mukamuka = nôn naoỞ đây thì “bồn chồn” nghĩa là bạn lo lắng mà không rõ vì sao (nguyên nhân không rõ ràng), đúng như “ira ira” tiếng Nhật. Còn đơn thuần “lo lắng” thì chỉ là 心配する shinpai suru hay 悩む nayamu thôi nhé.”Muka muka” thì là “nôn nao” chứ không phải “buồn nôn” nhé. Vì “buồn nôn” phải là 吐き気をする (hakike wo suru).Rõ ràng là “muka muka” diễn tả tốt hơn vì nó đem lại cảm giác trực quan hơn (“nôn nao”).ドキドキ dokidoki = hồi hộp, chỉ sự phấn khích(trống ngực đập thình thình)わくわく waku waku = còn hơn cả “doki doki”, chỉ sự vui sướng, phấn khích (hồi hộp nghẹt thở!)うんざり unzari = ngấy tận cổ: Bạn chán ngấy thứ gì và không còn muốn thấy nó nữaくよくよ kuyo kuyo = day dứt (vì bệnh tật hay điều gì)Chỉ hình dáng, tình trạngピカピカ pika pika = sáng bóng, bóng loáng (có thể nhớ “hikaru” “chiếu sáng” => hika => pika)びっしょり bisshori = ướt sũngびしょびしょ = ướt nhẹpずたずた zuta zuta = nát bươm (phim LIFE có câu dọa nhau là “この顔をズタズタにするよ”)ぼろぼろ boro boro = rách rưới, chỉ quần áo hay cuộc đời:お前のせいで俺の人生がぼろぼろになったVì mày mà cuộc đời tao rách nátばらばら bara bara = rời rạc, phân tánChỉ động tácうろうろする = đi quanh quẩn, lẩn thẩnごろごろ回るすいすい(と) sui sui = chỉ việc gì diễn ra nhanh lẹ như “xe cộ chạy ào ào” “thiên nga bơi đều đều”ちらりと chirari to = ちらっと chiratto = liếc (nhìn, xem)Tượng hìnhつるつる tsuru tsuru = dính, nhớp nhápねばねば neba neba = dính, bámもくもく mokumoku = (khói bốc) ngùn ngụtTượng thanhガチャン gachan = “ầm” (sập cửa)シトシト shito shito = mưa lâm thâmめりめり meri meri = răng rắc (gỗ vỡ, nứt)Thời tiếtどんより don”yori = âm u, u ámMột số từ tượng thanh, tượng hình thông dụngたっぷり食べる tappuri = ăn no căngあっさりする assari = (chỉ thức ăn) thanh đạm, thanh khiếtばっちり batchiri = (chuẩn bị) xong xuôi, kỹ càngきっぱり kippari = (từ chối) thẳng thừng => きっぱり断るさっぱりする sappari = thanh khiết, thanh lịch (chỉ trang phục, thân thể)ぼんやり bon”yari (suru) = ảm đạm, (mặt) vô cảm, đăm chiêuのんびり nonbiri = vô tư lự (sống)ニコニコ niko niko = tươi cườiにっこり nikkori = cười toeぺらぺら pera pera = (nói ngoại ngữ) như gió, thành thạoだらだら dara dara = dài dòng (chỉ diễn văn, phát biểu, nói chuyện)ぐっすり gussuri = (ngủ) say, say sưaどんどん dondon = (làm gì) ào ào, chỉ việc gì diễn tiến nhanh hay làm tớiこっそり kossori / こそこそ kosokoso = giấu diếm (để làm gì)すっかり sukkari = đầu óc sảng khoáiびっくり bikkuri = ngạc nhiênゆっくり yukkuri = từ từ, thong thảうっかり ukkari = cẩu thảだんだん(と) dandan (to) = dần dần続々 zoku zoku = liên tục時々 toki doki = thỉnh thoảng徐々に jojo ni = từ từはっきり = rõ ràngぶつぶつ butsu butsu = lẩm bẩm, làu bàuめちゃくちゃ mecha kucha = lộn xộnずっと zutto = luôn luônざっと(見る) zatto = (xem) qua, qua loa / (雨がざっと降る) mưa rơi ào xuốngじっと(見る) jitto = (nhìn) chằm chằm, (ngồi) bất độngほろり(と) horori = (nước mắt) lã chã別々 betsu betsu = riêng biệt (Đây là âm lặp thì đúng hơn)ささっと sasatto = (làm gì) nhanh lẹでこぼこ dekoboko = lồi lõm (凸凹 dekoboko)ずきずき zukizuki = đau nhóiがんがん gan gan = ầm ầm, váng đầuひりひり hiri hiri = buốt, đau buốtぼうっと boutto = mờ ảo (do sương mù), (đầu óc) trống rỗng = 頭がぼうっとするめきめき meki meki = (tiến bộ) chóng mặtやんわり yanwari = nhã nhặn (từ chối)ひんやり hin”yari = lạnh lẽo (gió)しんやり shin”yari = mềm oặt

[ad_2]

Related Posts

Game Jerry xây tháp phô mai: Leaning Tower Of Cheese

[ad_1]  ContentsRelated posts:Giới thiệu game Jerry xây tháp phô mai Jerry xây tháp phô mai thuộc dòng game 24h, game Y8 là một trong những trò…

Game phòng thủ xuyên thế kỷ: Day Tower Rush

[ad_1] ContentsRelated posts:Giới thiệu game phòng thủ xuyên thế kỷ Phòng thủ xuyên thế kỷ thuộc dòng game 1 người chơi, game 4399 là một trong những…

Trò chơi xây lâu đài công chúa

[ad_1]  ContentsRelated posts:Giới thiệu game xây lâu đài công chúa Xây lâu đài công chúa thuộc dòng game sóc nhí, game sóc vui với những công…

Game Onion giải cứu cô công chúa: Super Onion Boy

[ad_1] ContentsRelated posts:Giới thiệu game Onion giải cứu cô công chúa Onion giải cứu cô công chúa thuộc dòng game hành động, Vui 24h Online là cuộc…

Game cao bồi thiện xạ: Gunblood Remastered

[ad_1] ContentsRelated posts:Giới thiệu game cao bồi thiện xạ Cao bồi thiện xạ thuộc dòng game bắn súng, game Kizi một trong những tựa game mang đến…

Game đua xe siêu tốc độ: Drag Racing Club

[ad_1]  ContentsRelated posts:Giới thiệu game đua xe siêu tốc độ Đua xe siêu tốc độ thuộc dòng game đua xe, 24Vui Online là một trong những…

Leave a Reply