[ad_1]
Chúng ta cần phải tận tâm trong việc tuân thủ các nguyên tắc đã được Chúa phán bảo.
We need devotion in adherence to divinely spoken principles.
Bạn đang đọc: tận tâm trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
LDS
Số người chết ban đầu sẽ làm các chính phủ quốc tế run rẩy tận tâm can.
The initial death toll will shake world governments to their core.
OpenSubtitles2018. v3
Ông nói rằng họ là những người “siêng năng, trung thực và tận tâm”.
They are “hardworking, honest, and dedicated,” he said.
jw2019
Và cũng rất tận tâm.
He was gentle, too, you know?
OpenSubtitles2018. v3
Các tín hữu đáp ứng sự kêu gọi một cách sẵn lòng và tận tâm.
The people responded to the call with willingness and devotion.
LDS
Đấy chính là sự tận tâm mà những con người này có.
That’s the kind of dedication these people have.
ted2019
Những người đã dâng mình cho Đức Giê-hô-va có thể tận tâm làm điều này không?
Is this something that those dedicated to Jehovah can conscientiously render?
jw2019
Nhưng cũng có những cách khác để phục vụ với tư cách là các môn đồ tận tâm.
But there are other ways to serve as devoted disciples.
LDS
Họ là những công dân tận tâm và ngay thẳng.
They are conscientious and upright citizens.
jw2019
Tận tâm chăm sóc gia đình.
I took care of my family.
OpenSubtitles2018. v3
Tiểu thư Stark sẽ rất cảm kích sự tận tâm của ông.
Lady Stark thanks you for your service.
OpenSubtitles2018. v3
Những người vô danh này đã tận tâm sao chép Kinh-thánh một cách tỉ mỉ”.
These nameless scribes copied the Sacred Book with meticulous and loving care.”
jw2019
Mặt khác, họ tận tâm vâng phục các nhà cầm quyền.—1/11, trang 17.
(2 Corinthians 5:20) On the other hand, they are in conscientious subjection to those in authority.—11/1, page 17.
jw2019
Xem thêm: PAL – Wikipedia tiếng Việt
Nhưng có gì đó về cái chết của Erica xuyên đến tận tâm can tôi.
But there was something about Erica’s death that struck me at the core of my very being.
ted2019
Mà không phải bát lộ chư hầu đều tận tâm theo Hoài Vương sao?
But aren’t all the eight vassals serving King Huai of Chu
OpenSubtitles2018. v3
Họ là bậc phụ huynh rất tận tâm.
They were very devoted parents.
OpenSubtitles2018. v3
Đương thời Đỗ Dự là người tận tâm với công việc.
Therefore, the individual would stick with their current job.
WikiMatrix
Tín đồ chân chính của Đấng Christ cố gắng lương thiện, siêng năng và tận tâm làm việc.
True Christians strive to be honest, diligent, and conscientious workers.
jw2019
Họ tận tâm thiết lập vương quốc của Chúa.
They are devoted to establishing the Lord’s kingdom.
LDS
Yêu mến, tôn kính, phục vụ và tận tâm đối với Thượng Đế (GLGƯ 20:19).
Love, reverence, service, and devotion for God (D&C 20:19).
LDS
tận tâm với bạn.
Staples, committed to the environment, committed to you. “
OpenSubtitles2018. v3
Lòng tận tâm với ông chủ gần như thánh thiện.
Nearly saint-like in his devotion to his master.
OpenSubtitles2018. v3
Họ là những công dân tận tâm, yêu chuộng hòa bình và tôn trọng chính quyền”.
They are citizens who are peace-loving, conscientious, and respectful toward the authorities.”
jw2019
Họ tận tâm làm đúng theo sự chỉ đạo của Thầy.
They conscientiously adhered to their Master’s lead.
jw2019
Cô ấy vẫn luôn tận tâm với người nghèo và kém may mắn.
She’s always been very devoted to the poor and the unfortunate.
Xem thêm: OUR là gì? -định nghĩa OUR
OpenSubtitles2018. v3
[ad_2]