[ad_1]
Thông tin thuật ngữ sweet tiếng Anh
Từ điển Anh Việt
sweet
(phát âm có thể chưa chuẩn)
Hình ảnh cho thuật ngữ sweet
Chủ đề
Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành
Bạn đang đọc: sweet tiếng Anh là gì?
Định nghĩa – Khái niệm
sweet tiếng Anh?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ sweet trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sweet tiếng Anh nghĩa là gì.
sweet /swi:t/
* tính từ
– ngọt
=as sweet a honey+ ngọt như mật
=sweet stuff+ của ngọt, mức kẹo
=to have a sweet tooth+ thích ăn của ngọt
– ngọt (nước)
=sweet water+ nước ngọt
– thơm
=air is sweet with orchid+ không khí sực mùi hoa lan thơm ngát
– dịu dàng, êm ái, du dương; êm đềm
=a sweet voice+ giọng êm ái
=a sweet song+ bài hát du dương
=a sweet sleep+ giấc ngủ êm đềm
– tươi
=is the meat still sweet?+ thịt còn tươi không?
– tử tế, dễ dãi; có duyên; dễ thương
=that’s very sweet of you+ anh thật tử tế
=sweet temper+ tính nết dễ thương
– (thông tục) xinh xắn; đáng yêu; thích thú
=a sweet face+ khuôn mặt xinh xắn
=a sweet girl+ cô gái đang yêu
=sweet one+ em yêu
=a sweet toil+ việc vất vả nhưng thích thú
!at one’s own sweet will
– tuỳ ý, tuỳ thích
!to be sweet on (upon) somebody
– phải lòng ai, mê ai* danh từ
– sự ngọt bùi; phần ngọt bùi
=the sweet and the bitter of life+ sự ngọt bùi và sự cay đắng của cuộc đời
– của ngọt, mứt, kẹo, món bánh ngọt tráng miệng
– ((thường) số nhiều) hương thơm
=flowers diffusing their sweets on the air+ hoa toả hương thơm vào không khí
– (số nhiều) những điều thú vị, những thú vui, những sự khoái trá
=the sweets of success+ những điều thú vị của sự thành công
– anh yêu, em yêu (để gọi)
Xem thêm: Tìm hiểu tính năng AOD – màn hình luôn hiển thị trên smartphone
Thuật ngữ liên quan tới sweet
Xem thêm: Rối loạn ám ảnh nghi thức (OCD)
Tóm lại nội dung ý nghĩa của sweet trong tiếng Anh
sweet có nghĩa là: sweet /swi:t/* tính từ- ngọt=as sweet a honey+ ngọt như mật=sweet stuff+ của ngọt, mức kẹo=to have a sweet tooth+ thích ăn của ngọt- ngọt (nước)=sweet water+ nước ngọt- thơm=air is sweet with orchid+ không khí sực mùi hoa lan thơm ngát- dịu dàng, êm ái, du dương; êm đềm=a sweet voice+ giọng êm ái=a sweet song+ bài hát du dương=a sweet sleep+ giấc ngủ êm đềm- tươi=is the meat still sweet?+ thịt còn tươi không?- tử tế, dễ dãi; có duyên; dễ thương=that’s very sweet of you+ anh thật tử tế=sweet temper+ tính nết dễ thương- (thông tục) xinh xắn; đáng yêu; thích thú=a sweet face+ khuôn mặt xinh xắn=a sweet girl+ cô gái đang yêu=sweet one+ em yêu=a sweet toil+ việc vất vả nhưng thích thú!at one’s own sweet will- tuỳ ý, tuỳ thích!to be sweet on (upon) somebody- phải lòng ai, mê ai* danh từ- sự ngọt bùi; phần ngọt bùi=the sweet and the bitter of life+ sự ngọt bùi và sự cay đắng của cuộc đời- của ngọt, mứt, kẹo, món bánh ngọt tráng miệng- ((thường) số nhiều) hương thơm=flowers diffusing their sweets on the air+ hoa toả hương thơm vào không khí- (số nhiều) những điều thú vị, những thú vui, những sự khoái trá=the sweets of success+ những điều thú vị của sự thành công- anh yêu, em yêu (để gọi)
Đây là cách dùng sweet tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2021.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sweet tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ điển Việt Anh
sweet /swi:t/* tính từ- ngọt=as sweet a honey+ ngọt như mật=sweet stuff+ của ngọt tiếng Anh là gì?
mức kẹo=to have a sweet tooth+ thích ăn của ngọt- ngọt (nước)=sweet water+ nước ngọt- thơm=air is sweet with orchid+ không khí sực mùi hoa lan thơm ngát- dịu dàng tiếng Anh là gì?
êm ái tiếng Anh là gì?
du dương tiếng Anh là gì?
êm đềm=a sweet voice+ giọng êm ái=a sweet song+ bài hát du dương=a sweet sleep+ giấc ngủ êm đềm- tươi=is the meat still sweet?+ thịt còn tươi không?- tử tế tiếng Anh là gì?
dễ dãi tiếng Anh là gì?
có duyên tiếng Anh là gì?
dễ thương=that’s very sweet of you+ anh thật tử tế=sweet temper+ tính nết dễ thương- (thông tục) xinh xắn tiếng Anh là gì?
đáng yêu tiếng Anh là gì?
thích thú=a sweet face+ khuôn mặt xinh xắn=a sweet girl+ cô gái đang yêu=sweet one+ em yêu=a sweet toil+ việc vất vả nhưng thích thú!at one’s own sweet will- tuỳ ý tiếng Anh là gì?
tuỳ thích!to be sweet on (upon) somebody- phải lòng ai tiếng Anh là gì?
mê ai* danh từ- sự ngọt bùi tiếng Anh là gì?
phần ngọt bùi=the sweet and the bitter of life+ sự ngọt bùi và sự cay đắng của cuộc đời- của ngọt tiếng Anh là gì?
mứt tiếng Anh là gì?
kẹo tiếng Anh là gì?
món bánh ngọt tráng miệng- ((thường) số nhiều) hương thơm=flowers diffusing their sweets on the air+ hoa toả hương thơm vào không khí- (số nhiều) những điều thú vị tiếng Anh là gì?
những thú vui tiếng Anh là gì?
những sự khoái trá=the sweets of success+ những điều thú vị của sự thành công- anh yêu tiếng Anh là gì?
em yêu (để gọi)
[ad_2]