Spell Tiếng Anh là gì

[ad_1]

Ý nghĩa của từ khóa: spell

English
Vietnamese

spell

Bạn đang đọc: Spell Tiếng Anh là gì

* danh từ
– lời thần chú
– bùa mê
=under a spell+ bị bùa mê
– sự làm say mê; sức quyến rũ
=to cast a spell on+ làm say mê
* ngoại động từ spelled, spelt
– viết vần, đánh vần; viết theo chính tả
=to spell in full+ viết nguyên chữ
– có nghĩa; báo hiệu
=to spell ruin to+ báo hiệu sự suy tàn của
!to spell backward
– đánh vần ngược (một từ)
– (nghĩa bóng) hiểu nhầm, hiểu sai; thuyết minh sai
– xuyên tạc ý nghĩa
!to spell out
– (thông tục) giải thích rõ ràng
* danh từ
– đợt, phiên (việc)
=a cold spell+ một đợt rét
=to work by spells+ thay phiên nhau làm việc
– thời gian ngắn
=to rest for a spell+ nghỉ một thời gian ngắn
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) cơn ngắn (bệnh)
– (Uc) thời gian nghỉ ngắn
* ngoại động từ
– (từ hiếm,nghĩa hiếm) thay phiên (cho ai)
– (Uc) cho nghỉ (ngựa)
* nội động từ
– (Uc) nghỉ một lát

English
Vietnamese

spell

bùa chú ; bùa mê ; chú ; chú đó ; chút ; chắc như đinh ; câu thần chú ; ghi ; lý giải ; khẩu quyết ; linh chú ; lúc ; lời nguyền sẽ ; lời nguyền ; diễn đạt ; nghĩ từ ; nguyền ; niệm chú ; phép thuật ; phép ; phù phép ; thay ; thích ; thần chú nào ; thần chú ; thần chú ấy ; thời hạn ; tả ; từ ấy ; từng ; viết chữ ; viết ; vần ; đánh vần chữ ; đánh vần tên ; đánh vần ; đánh vần được chữ ; đánh vần được ; đẹp ;

spell

bùa chú ; bùa mê ; chú ; chú đó ; chút ; chắc như đinh ; chữ ; câu thần chú ; ghi ; lý giải ; khẩu quyết ; linh chú ; lúc ; lời nguyền sẽ ; lời nguyền ; miêu tả ; nguyền ; niệm chú ; phép thuật ; phép ; phù phép ; râ ; thay ; thuâ ; thích ; thần chú nào ; thần chú ; thần chú ấy ; thời hạn ; tả ; từ ấy ; từng ; viết chữ ; viết ; vần ; yêu ; đánh vần tên ; đánh vần ; đánh vần được chữ ; đánh vần được ; đẹp ; ́ râ ;

English
English

spell; enchantment; trance

a psychological state induced by ( or as if induced by ) a magical incantation

spell; go; tour; turn

a time for working ( after which you will be relieved by someone else )

spell; patch; piece; while

a period of indeterminate length ( usually short ) marked by some action or condition

spell

Xem thêm: KOL (marketing) – Wikipedia tiếng Việt

; charm; magic spell; magical spell

a verbal formula believed to have magical force

spell; spell out

orally recite the letters of or give the spelling of

spell; import

indicate or signify

spell; write

write or name the letters that comprise the conventionally accepted form of ( a word or part of a word )

English
Vietnamese

mis-spell

* ngoại động từ mis-spelt /’mis’spelt/
– viết văn sai, viết sai chính tả

spell-down

* danh từ
– cuộc thi chính tả

Xem thêm: LGBTQ là gì và tìm hiểu về cộng đồng LGBT hiện nay

spelling

* danh từ
– sự viết vần, sự đánh vần; sự viết theo chính tả; chính tả
=another spelling of the same word+ cách viết (chính tả) khác của cũng chữ ấy

[ad_2]

Related Posts

Bảng ngọc bổ trợ, lên đồ, cách chơi Malphite tốc chiến

[ad_1] Malphite tốc chiến mùa 1, cùng với Thaotruong.com đi tìm hiểu về cách chơi và bảng ngọc bổ trợ tái tổ hợp cho Malphite trong khi…

Bảng ngọc bổ trợ, lên đồ, cách chơi Ahri tốc chiến

[ad_1] Để chơi tốt Ahri tốc chiến mùa 1, Thaotruong.com khuyên mọi người rằng cần phải nắm rõ bảng ngọc bổ trợ và cách lên đồ cho…

Bảng ngọc, cách chơi, lên đồ Ashe LOL tốc chiến

[ad_1] Cùng với Thaotruong.com, xây dụng lối chơi Ashe tốc chiến mùa 1 với cách chơi và cách lên đồ cho xạ thủ này thiên về tốc…

Bảng ngọc bổ trợ, lên đồ, cách chơi Jinx tốc chiến

[ad_1] Jinx tốc chiến mùa 1, anh em khi muốn chơi xạ thủ này thì có thể tham khảo qua những cách lên đồ và bảng ngọc…

Bảng ngọc, cách chơi, lên đồ Draven LOL tốc chiến

[ad_1] Draven tốc chiến mùa 1, cùng với Thaotruong.com đi khám phá qua lối chơi hay bảng ngọc bổ trợ cho Draven cho anh em chơi LMHT…

Bảng ngọc bổ trợ, lên đồ, cách chơi Jax LOL tốc chiến

[ad_1] Jax tốc chiến mùa 1 cùng với Thaotruong.com, cùng nhau đi tìm hiểu về cách chơi với và những bảng ngọc bổ trợ cho tướng Jax…

Leave a Reply