[ad_1]
Anh rất tập trung vào công việc và siêng năng.
He was focused and worked hard.
Bạn đang đọc: siêng năng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh
LDS
Người Hàn Quốc, một cách rất siêng năng, đã tiến hành kiểm tra cả hai phương pháp.
The Koreans, very assiduously, did test both.
QED
Hãy siêng năng học hỏi Lời của Ngài cùng các sách báo của tín đồ đấng Christ.
Petition Jehovah for his holy spirit .
jw2019
Trên khắp thế giới, Nhân-chứng Giê-hô-va dạy con em họ học hành siêng năng.
Around the world, Jehovah’s Witnesses teach their children to work hard in school.
jw2019
Ông nói rằng họ là những người “siêng năng, trung thực và tận tâm”.
They are “hardworking, honest, and dedicated,” he said.
jw2019
* Vì ngày đêm siêng năng làm ăn nên họ kiếm được rất nhiều tiền.
* By working hard night and day, they made a lot of money.
jw2019
Đây là lúc siêng năng làm việc quần quật suốt ngày.
It is a time for diligence and long hours.
jw2019
Trái lại, tính siêng năng hàm nghĩa giàu có.
Diligence, on the other hand, is synonymous with riches.
jw2019
Họ làm việc siêng năng, dùng cuốc và xẻng đào đá để lấy kim loại quý.
They worked hard, using picks and shovels, to excavate the rock from which they would get the precious metals.
jw2019
Bằng cách siêng năng học hỏi Kinh Thánh.
Through diligent Bible study.
jw2019
Cô có khôn ngoan, siêng năng, và biết tiết kiệm không?
Is she wise, industrious, thrifty?
jw2019
Tôi có siêng năng chăm lo các trách nhiệm mà trưởng lão giao không?”
Do I diligently care for the assignments entrusted to me by the elders?’
jw2019
Eyring, Đệ Nhất Cố Vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, “Siêng Năng Thi Hành,” 60.
Eyring, First Counselor in the First Presidency, “Act in All Diligence,” 60.
LDS
Xem thêm: Gói TCP: Gói Tin Packet: 1 Packet là gì?
Tôn trọng các trưởng lão siêng năng (17-25)
Honor hardworking elders (17-25)
jw2019
Hãy siêng năng vì sự cuối cùng gần đến
Be Diligent as the End Nears
jw2019
Cha mẹ làm việc siêng năng để nuôi nấng con cái.
Caring parents work hard to provide for their offspring.
jw2019
Cảnh giác và siêng năng trong lúc ngài hiện diện
Vigilant and Diligent During His Presence
jw2019
Siêng năng “làm chứng cặn kẽ”
Be Diligent in “Bearing Thorough Witness”
jw2019
Khi siêng năng thực hiện thánh chức tín đồ Đấng Christ, chúng ta phải có động lực đúng.
Our hard work in the Christian ministry must stem from right motives.
jw2019
Em siêng năng học hành và ngoan ngoãn”.
He is diligent in his studies and well behaved.”
jw2019
• làm thế nào bạn có thể vun trồng và duy trì tính siêng năng?
• how can you cultivate and maintain diligence?
jw2019
Hãy tránh sự biếng nhác và sẵn lòng làm việc siêng năng.
Avoid idleness and be willing to work hard.
LDS
Kimball học làm việc siêng năng lúc còn rất nhỏ.
Kimball learned to work hard at an early age.
LDS
Người siêng năng thì không lười biếng, nhưng cũng không tham công tiếc việc.
Industrious people are not lazy, nor are they workaholics.
jw2019
Vậy chúng ta có thật sự cảnh giác và siêng năng không?
So are we really being vigilant and diligent?
Xem thêm: Size áo S, M, L, XL, XXL là gì? Cách chọn size áo
jw2019
[ad_2]