sad trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

[ad_1]

I told her, whenever I’m sad, my grandmother gives me karate chops.

Tôi nói với cô ấy, bất cứ lúc nào tôi buồn, bà tôi sẽ cho tôi ăn món ‘karate’.

Bạn đang đọc: sad trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

ted2019

Very sad.

Rất buồn.

OpenSubtitles2018. v3

What’s sad about it?

‘Mưa rào ́ sao buồn?

QED

Smeagol’s life is a sad story.

Đời Sméagol là câu chuyện buồn.

OpenSubtitles2018. v3

The word wo refers to a condition of deep sadness.

Từ khốn thay ám chỉ tình trạng nỗi buồn sâu thẳm.

LDS

And the reason I’m so honored to be here to talk today in India is because India has the sad distinction of being the head injury capital of the world.

Và lý do tôi được vinh dự đứng đây để nói hôm nay tại Ấn độ là bởi vì Ấn độ có một sự khác biệt đau lòng của một đất nước là trung tâm thế giới về chấn thương sọ não.

ted2019

(Matthew 24:3-8, 34) However, it is a sad fact that most people today are on the broad road that leads to destruction.

Tuy nhiên, đáng buồn thay, ngày nay phần đông người ta đang đi trên con đường rộng dẫn đến sự hủy diệt (Ma-thi-ơ 7:13, 14).

jw2019

I was just hearing a very sad story about a mutual friend who I hadn’t seen for a very long time.

Chỉ là mẹ mới nghe chuyện buồn về một người bạn, người mẹ đã ko gặp rất lâu rồi.

OpenSubtitles2018. v3

Because of that, I didn’t have friends and I was sad, but I had confidence that what I had done was right.

Vì thế, tôi đã không có bạn và tôi rất buồn, nhưng tôi tin rằng điều tôi đã làm là đúng.

LDS

You must be so sad because your sister is hurt.

Chị mình ốm rồi.

OpenSubtitles2018. v3

They were sad and lonely but amazingly felt comforted and peaceful.

Họ buồn bã và cô đơn, nhưng kỳ diệu thay, họ đã cảm thấy được an ủi và bình an.

LDS

Have I cheered up the sad and made someone feel glad?

Hoặc an ủi ai đang buồn, hoặc làm cho ai mừng vui?

LDS

In fact, why did he ever have to feel sad to shed tears?

Tại sao ông ta cứ phải bao giờ cũng buồn mới rơi nước mắt?

Literature

Xem thêm: PAGES là gì? -định nghĩa PAGES

Sadness behind the smile”.

“ Tấm chân tình đằng sau những tiếng cười ” .

WikiMatrix

In the French music-business, Balavoine earned his own place with his powerful voice, his wide range, and his lyrics, which were full of sadness and revolt.

Trong ngành kinh doanh âm nhạc Pháp, Balavoine nổi bật với giọng hát sắc bén và khỏe và những bài thơ của ông thì đầy buồn bã và nổi loạn.

WikiMatrix

However, sad to say, some grown-ups like to have sex with children.

Tuy nhiên, thật đáng buồn, một số người lớn thích có quan hệ tình dục với trẻ em.

jw2019

the sadness she felt once, hardly knowing she felt it,

Và cô gái đáng nhớ, trong khoảnh khắc nhất định đã rất nhiều lần chia tách

ted2019

And, sad to say, we even wear our busyness as a badge of honor, as though being busy, by itself, was an accomplishment or sign of a superior life.

Và, buồn thay, khi nghĩ rằng việc chúng ta bận rộn lại là một điều đáng vinh dự, thể như sự bận rộn tự nó là một thành tích hoặc dấu hiệu của một cuộc sống tốt lành.

LDS

One, a common criminal, begrudgingly serves his sentence with sad-faced compliance.

Một người là tội phạm, cam chịu ngồi tù với nỗi phẫn uất và buồn bã lộ rõ trên gương mặt.

jw2019

But I don’t feel sad about having to eat lunch, and I don’t feel sad about my answering machine, and I don’t feel sad about taking a shower.

Nhưng mặt khác, tôi không thấy buồn vì phải ăn trưa, tôi không buồn vì trả lời điện thoại, và không còn buồn khi nghĩ đến đi tắm.

ted2019

It’s sad because the people who I described, they were very disinterested in the learning process, want to be effective teachers, but they have no models.

Buồn bởi những người tôi miêu tả, thờ ơ trong quá trình học, lại muốn trở thành những giáo viên giỏi, nhưng lại không có khuôn mẫu.

ted2019

The only sadness in the queen ‘s life was that she wished for a child but did not have one .

Nỗi buồn duy nhất của hoàng hậu là ước mong có một đứa con nhưng chưa thực hiện nổi .

EVBNews

Although sad and disappointed, I maintained a professional attitude.

Mặc dù buồn bã và thất vọng, nhưng tôi giữ một thái độ chuyên nghiệp.

LDS

Now I expected him to say something like, I’d be sad; I’d be mad; I’d be angry, or something like that.

Tôi đã mong chờ rằng cậu sẽ nói những thứ như ừ thì cháu sẽ buồn, cháu sẽ bực mình, cháu sẽ tức, hay điều gì đó tương tự.

ted2019

The positive emotions, like happiness, are usually associated to a motivation of closeness, and the negative ones, like fear and sadness, are characterised by a motivation of withdrawal .

Những cảm xúc tích cực, như hạnh phúc, thường liên quan đến sự gần gũi, và những cảm xúc tiêu cực, như sự sợ hãi và nỗi buồn, đặc trưng bởi thôi thúc muốn tránh xa .

Xem thêm: Nghĩa Của Từ Outing Là Gì, Nghĩa Của Từ Outing, Nghĩa Của Từ Outing, Từ Outing Là Gì

EVBNews

[ad_2]

Related Posts

Trò chơi Ben 10 diệt Alien

[ad_1] ContentsRelated posts:Giới thiệu game Ben 10 diệt Alien Ben 10 diệt Alien thuộc dòng game 1 người chơi, game 4399 nơi mà các bạn nhỏ sẽ…

Game phá hủy tháp Minecraft 3D: Minecraft 3D Online

[ad_1] ContentsRelated posts:Giới thiệu game phá hủy tháp Minecraft 3D Phá hủy tháp Minecraft 3D thuộc dòng game 1 người chơi, Vui 24h Online một trong những…

Game Ninja rùa trừ gian: Mega Mutant Battle

[ad_1]  ContentsRelated posts:Giới thiệu game Ninja rùa trừ gian Ninja rùa trừ gian thuộc dòng game 24h, game Y8 để bước vào hành trình trừ gian…

Game Jerry xây tháp phô mai: Leaning Tower Of Cheese

[ad_1]  ContentsRelated posts:Giới thiệu game Jerry xây tháp phô mai Jerry xây tháp phô mai thuộc dòng game 24h, game Y8 là một trong những trò…

Game phòng thủ xuyên thế kỷ: Day Tower Rush

[ad_1] ContentsRelated posts:Giới thiệu game phòng thủ xuyên thế kỷ Phòng thủ xuyên thế kỷ thuộc dòng game 1 người chơi, game 4399 là một trong những…

Trò chơi xây lâu đài công chúa

[ad_1]  ContentsRelated posts:Giới thiệu game xây lâu đài công chúa Xây lâu đài công chúa thuộc dòng game sóc nhí, game sóc vui với những công…

Leave a Reply