mái hiên trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

[ad_1]

Little Bill nói ổng sẽ tiếp tục cất cái mái hiên.

Little Bill said he was building his porch.

Bạn đang đọc: mái hiên trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

OpenSubtitles2018. v3

Hay “mái hiên”.

Or “canopy.”

jw2019

Anh ta có một cái kho ở dưới cái mái hiên sau sân nhà anh ấy.

He had a bunker under his shed in the backyard.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi nằm thức trắng cả đêm, nhìn lên mái hiên nghĩ tới việc họ chết thế nào.

I lie awake all night staring at the canopy thinking about how they died.

OpenSubtitles2018. v3

Còn nhớ cô gái ngủ ngoài mái hiên nhà ông không?

Remember the girl who was sleeping on your porch?

OpenSubtitles2018. v3

Cất cái mái hiên?

Building his porch?

OpenSubtitles2018. v3

Nhà kho, cái xe tải, dưới mái hiên, cả bãi cỏ này nữa.

The shed, the van, under the porch, this grassy area.

OpenSubtitles2018. v3

Chính tại nơi này, ngoài mái hiên, con gái của chúng tôi là Rebekah chào đời.

It was there, on the front porch, that our daughter, Rebekah, was born.

jw2019

Trà đã sẵn sàng ngoài mái hiên.

Tea is being served on the veranda.

OpenSubtitles2018. v3

Phần đá nhô ra hoặc mái hiên nhà được dùng làm vòm tổ.

The roof of such nests is an overhanging rock or, as shown in this picture, the eaves of a building.

jw2019

Đang cất cái mái hiên chết tiệt của ổng.

Building his damn porch.

OpenSubtitles2018. v3

Nguyên cả cái mái hiên của ổng không có cái nào thẳng với cái nào!

He don’t have a straight angle on that whole porch!

OpenSubtitles2018. v3

Và cửa sổ với mái hiên

And the window in the attic

OpenSubtitles2018. v3

Xem thêm: Nước tiểu – Wikipedia tiếng Việt

Và những con sơn này dời xuống phía dưới mái hiên đó là thiết kế của chiếc can này.

Then, these corbels going down underneath the eaves are that little design that comes off the can.

QED

Tôi đang xây cái phòng mới và cái mái hiên đó dành cho cổ khi chúng tôi cưới nhau.

I’m building that room and porch for her for when we get married.

OpenSubtitles2018. v3

Người dân Giê-ru-sa-lem quen thuộc với chim én, là loài thường làm tổ dưới mái hiên nhà.

Inhabitants of Jerusalem were familiar with swallows, which customarily build their nests under the eaves of buildings.

jw2019

Tôi đã bắn một con nai ngay trước mái hiên nhà anh trên một ụ đất giống y như vầy.

I shot a deer right off your front porch on a butte just like that.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi sẽ xây một mái hiên để mỗi chiều ngồi đó hút tẩu thuốc, uống cà-phê và ngắm mặt trời lặn.

I’m building a porch so I can sit of an evening… … and smoke my pipe and drink coffee and watch the sunset.

OpenSubtitles2018. v3

Bây giờ tôi đang nhìn thấy mẹ tôi, đứng trên mái hiên sau kêu tôi về cho dù tôi đang làm gì.

I just see my mama now, standin’on the back porch… callin’me to come in from whatever I was doin’.

OpenSubtitles2018. v3

Nó đã có đủ thời gian ở dưới mái hiên để biết đường về… nếu nó cảm thấy sợ hay cô đơn.

He’s had enough porch time to find his way back if he gets frightened or lonely.

OpenSubtitles2018. v3

Charlotte thân yêu nằm trong chiếc hộp dưới mái hiên mỉm cười với chiếc miệng bằng chỉ đỏ và đôi mắt nút giày.

Darling Charlotte lay in her box under the eaves, smiling with her red yarn mouth and her shoe-button eyes.

Literature

Và đây, trên đường bên phải, thứ được gọi là — nếu bạn nhìn vào bảng hiệu dưới mái hiên — nó là một khách sạn.

This here, on the right- hand side, is what’s called a — if you look at the fine print under the awning — it’s a hotel.

QED

6 Vua xây Sảnh Trụ dài 50 cu-bít, rộng 30 cu-bít; phía trước sảnh là một sảnh khác có các trụ và một mái hiên.

6 And he built the Hall* of Pillars 50 cubits long and 30 cubits wide, and there was a porch in front of it with pillars and a canopy.

jw2019

Sau sáu tháng, các cửa sổ cũ đã được đánh bóng, và trong 18 tháng, mái hiên mục nát cuối cùng đã được thay thế.

At six months, the old windows were refinished, and at 18 months, the rotted porch was finally replaced.

ted2019

Những trụ băng treo từ mái hiên nhà tới các ụ tuyết, những trụ băng cực lớn với các đỉnh trụ ngang vòng tay Laura.

Icicles hung from the eaves of the house to the snowbanks, great icicles as large at the top as Laura’s arm.

Xem thêm: Lớp Urban Dance Là Gì – Bạn Đã Biết Gì Về Nhảy Hiện Đại

Literature

[ad_2]

Related Posts

Game Ninja rùa trừ gian: Mega Mutant Battle

[ad_1]  ContentsRelated posts:Giới thiệu game Ninja rùa trừ gian Ninja rùa trừ gian thuộc dòng game 24h, game Y8 để bước vào hành trình trừ gian…

Game Jerry xây tháp phô mai: Leaning Tower Of Cheese

[ad_1]  ContentsRelated posts:Giới thiệu game Jerry xây tháp phô mai Jerry xây tháp phô mai thuộc dòng game 24h, game Y8 là một trong những trò…

Game phòng thủ xuyên thế kỷ: Day Tower Rush

[ad_1] ContentsRelated posts:Giới thiệu game phòng thủ xuyên thế kỷ Phòng thủ xuyên thế kỷ thuộc dòng game 1 người chơi, game 4399 là một trong những…

Trò chơi xây lâu đài công chúa

[ad_1]  ContentsRelated posts:Giới thiệu game xây lâu đài công chúa Xây lâu đài công chúa thuộc dòng game sóc nhí, game sóc vui với những công…

Game Onion giải cứu cô công chúa: Super Onion Boy

[ad_1] ContentsRelated posts:Giới thiệu game Onion giải cứu cô công chúa Onion giải cứu cô công chúa thuộc dòng game hành động, Vui 24h Online là cuộc…

Game cao bồi thiện xạ: Gunblood Remastered

[ad_1] ContentsRelated posts:Giới thiệu game cao bồi thiện xạ Cao bồi thiện xạ thuộc dòng game bắn súng, game Kizi một trong những tựa game mang đến…

Leave a Reply