[ad_1]
1. syndrome of acute hearing loss.
Hội chứng Mất Thính giác Trầm trọng .
2. For information about hearing loss, deafness, and sign language, see disability.lds.org.
Bạn đang đọc: ‘hearing loss’ là gì?, Từ điển Anh – Việt
Để có thông tin về việc mất thính lực, điếc, và ngôn từ ký hiệu, xin xem disabilities.lds.org .
3. Hearing loss is the third most common chronic disease in the world.
Mất năng lực nghe là bệnh kinh niên phổ biển thứ ba trên quốc tế .
4. However, evidence that music players are causing hearing loss in young people is mixed .
Tuy nhiên, vật chứng máy nghe nhạc gây ra mất thính lực trong người trẻ tuổi cũng hỗn tạp .
5. A recent class project had the task of addressing hearing loss in these elderly people.
Nhiệm vụ của một dự án Bất Động Sản gần đây của lớp là xác lập thực trạng khiếm thính ở những người cao tuổi này .
6. The students realized that many of these elderly people were in denial of their hearing loss.
Các học viên nhận ra rằng nhiều người cao tuổi không chấp nhận việc mình bị khiếm thính.
Xem thêm: Điều kiện sử dụng – Trang Tĩnh | https://globalizethis.org/
7. What that suggests is that, even in the case of hearing loss, the capacity for music remains.
Điều được giả thuyết là, thậm chí còn trong trường hợp mất thính giác, năng lực tiếp thu âm nhạc vẫn sống sót .
8. The Global Burden of Disease Project estimates there are 1.1 billion people living with hearing loss worldwide.
Dự án Gánh nặng Toàn cầu do Bệnh ước tính khoảng chừng 1,1 tỷ người mất thính lực trên toàn quốc tế .
9. Swelling in the brain disrupts its normal function– causing symptoms like hearing loss and extreme light sensitivity.
Sự trương phồng não gây rối loạn tính năng cơ bản – gây những triệu chứng như mất thính lực và cực kỳ nhạy cảm với ánh sáng .
10. Hearing loss evaluation traditionally requires testing by an audiologist in a soundproof room, with a lot of permanent equipment.
Đánh giá mất thính lực theo cách truyền thống cuội nguồn bởi chuyên viên thính học trong phòng cách âm, với rất nhiều dụng cụ lỉnh kỉnh .
11. A hearing aid is a device designed to improve hearing by making sound audible to a person with hearing loss.
Xem thêm: Nước tiểu – Wikipedia tiếng Việt
Máy trợ thính là một thiết bị được phong cách thiết kế để cải tổ thính giác bằng cách làm cho người bị kém thính giác hoàn toàn có thể nghe được âm thanh .
12. Additionally, Ts mice develop a conductive hearing loss shortly after the onset of hearing at around 3–4 weeks of age.
Ngoài ra, chuột Ts tăng trưởng mất năng lực truyền âm ngay sau khi gặp yếu tố về thính giác vào khoảng chừng 3-4 tuần tuổi .
[ad_2]