[ad_1]
Đá bóng, đi xe đạp
Like soccer and riding a bike.
Bạn đang đọc: đi xe đạp trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh
OpenSubtitles2018. v3
Chỉ bọn đi xe đạp và dân miền núi mới dùng thôi.
Only bikers and hillbillies use it.
OpenSubtitles2018. v3
Nó cũng như việc đi xe đạp hoặc bị chấn động tuổi thơ.
It’s like riding a bike, or severe childhood trauma.
OpenSubtitles2018. v3
Nó còn muốn học đi xe đạp 1 bánh nữa cơ.
He wants to learn how to ride a unicycle.
QED
Bạn học đi xe đạp bằng cách đạp liên tục.
You learn cycling by cycling.
QED
Có thể ví việc này với việc đi xe đạp.
It might be compared to riding a bicycle.
jw2019
Bà già đi xe đạp vẫn còn sống chứ?
ls the woman on the bicycle still alive?
OpenSubtitles2018. v3
Cũng như đi xe đạp vậy thôi mà.
Like riding a bike.
OpenSubtitles2018. v3
Một cụ già đi xe đạp loạng choạng lao tới chỗ cháu từ một đoạn phố vắng vẻ.
An elderly bicyclist pedalled toward me rather unsteadily from some distance down the deserted street.
Literature
Các cô gái được nhìn thấy lần cuối khi đang đi xe đạp đi tìm những bông hoa.
The girls were last seen riding their bicycles looking for flowers.
WikiMatrix
Cái kiểu như đi xe đạp thế này khiến tôi thấy như Lance Armstrong ý.
All this cycling makes me feel like Lance Armstrong.
OpenSubtitles2018. v3
Hôm qua chúng tôi đi xe đạp trong rừng.
We went biking in the woods yesterday.
Tatoeba-2020. 08
Có ai thấy người đi xe đạp không?
Who’s seen the cyclist?
OpenSubtitles2018. v3
Xem thêm: Nghĩa Của Từ Outing Là Gì, Nghĩa Của Từ Outing, Nghĩa Của Từ Outing, Từ Outing Là Gì
Chấn thương đổi với người đi bộ, người đi xe đạp, người lái xe giảm xuống 50%.
Injuries to all users, pedestrians, cyclists, drivers, are all down 50 percent.
ted2019
Thể dục: Đi bộ, đi xe đạp, biết thở đúng cách.
How to walk, how to breathe, how to enunciate properly.
WikiMatrix
Tôi đi xe đạp.
I ride a bicycle.
OpenSubtitles2018. v3
Nếu em muốn, thì ngày nào đấy chị có thể đưa em ra ngoài tập đi xe đạp.
If you want, one day I can take you out and teach you how to ride.
OpenSubtitles2018. v3
Trước kia, nó giống như người đàn ông bên trái, giống như nịnja che mặt đi xe đạp.
In the past, it looked like the guy on the left, ninja-clad bike messenger.
ted2019
Đi xe đạp là một cách phổ biến để vòng quanh Luân Đôn.
Cycling is nevertheless becoming increasingly popular way to get around London.
WikiMatrix
Có lẽ tôi có thể tiết kiệm tiền bằng cách chuyển sang đi xe đạp.
Apparently I can save money by switching to another long-distance carrier.
OpenSubtitles2018. v3
Con bé thuộc loại gì mà không biết đi xe đạp?
What kind of kid doesn’t know how to ride a bike?
OpenSubtitles2018. v3
Đây không phải đường đi xe đạp như lần trước.
Well, this isn’t a bike path like the last one.
OpenSubtitles2018. v3
Bạn chỉ đạt được 80% mức độ của một người đi xe đạp.”
You’re an 80 percent bicyclist.”
ted2019
Con sẽ không được đi xe đạp vào ngày hôm sau, khi con đã để xe bên ngoài”.
You don’t get to ride the bicycle the next day after you leave it out.”
Literature
Đường màu xanh nước biển là số lượng người đi xe đạp đang tăng lên.
The blue line is the number of cyclists, soaring.
Xem thêm: Đặt máy tạo nhịp tim Pacemaker
ted2019
[ad_2]