[ad_1]
Đá dăm tiếng anh là gì ? Một số từ vựng tiếng anh về đất đá xây dựng. Đá dăm 0x4 hay còn gọi là đá xây dựng. Là một hỗn hợp đá mi bụi đến kích cỡ 40mm (hoặc kích cỡ 37,5mm còn gọi là đá 0x4.
Bạn đang xem: Đá dăm tiếng anh là gì
Đá dăm tiếng anh là gì ? Một số từ vựng tiếng anh về đất đá xây dựng
Như chúng ta đã biết hiện nay kinh tế ngày một hội nhập hóa, việc hiểu rõ tiếng anh giúp chúng ta dễ dàng trong việc tìm nhà cung cấp. Mở ra cơ hội hợp tác với các đối tác nước ngoài cả về chất lượng cũng như giá cả. Vậy nên việc nắm rõ khái niệm thuật ngữ là rất quan trọng. Trong bài viết này mình sẽ chia sẻ cho các bạn một số khái niệm về đá dăm, đá dăm tiếng anh là gì ? Cũng như các từ vựng về đất đá trong xây dựng. Hãy cùng tìm hiểu nhé!
Đá dăm tiêu chuẩn là gì? Đá xây dựng 4×6 là gì?
Đá dăm tiêu chuẩn là đá “tiêu chuẩn” có cỡ hạt từ 4-6. Bạn có thể hiểu nôm na là đá 4×6. Đá xây dựng 4×6 là loại đá được sản xuất từ các loại đá khác, “đá xây dựng 4×6” có kích thước đường kính vào khoảng từ 50>70mm. Đá xây dựng 4×6 được dùng làm chân đế gạch bê tông, chân đế gạch lót sàn, làm phụ gia cho công nghệ bê tông đíc ống cống và thi công các công trình giao thông, làm phụ gia công trình cho các loại vật liệu xây dựng khác,…
Đá dăm 0x4 là gì?
Đá dăm 0x4 hay còn gọi là đá xây dựng. Là một hỗn hợp đá mi bụi đến kích cỡ 40mm (hoặc kích cỡ 37,5mm còn gọi là đá 0x4. Là loại đá xây dựng được dùng nhiều nhất trong các loại đá xây dựng. Loại này dùng làm đá cấp phối cho nền đường, dùng để dặm vá hoặc làm mới nguyên một tuyến lộ.
Đá dăm tiếng anh là gì ?
Đá dăm trong tiếng anh là Gravel– Đá mạt: Plaster stone– Đá dăm cấp phối: Gravel aggregate– Bột đá: Stone powder– Đá hộc: Rubble stone– Đá cắt: Cutting stone– Đá mài: Grind stone
Dưới đây là các từ vựng tiếng anh về các loại đá khác
crushed stone : đá nghiền đá vụnabutment stone : đá chân tường, đá chân vòmbed stone : đá xây nền, đá xây móngborder stone : đá bó lề đườngboulder stone : đá tảng lănbroken stone : đá vỡ, đá vụn, đá dămchipped stone : đá đẽocleaving stone : đá phiến, đá lợp, đá bảngcoping stone : đá xây đỉnh tườngcut out stone : đá đẽodimension stone : đá phôi định cỡ, đá phôi quy chuẩnemery stone : đá màifacing stone : đá ốp ngoàifalling stone : thiên thạchfence stone : đá hộcfield stone : đá tảng
Một số thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành xây dựng bạn cần biết
Công tác chuẩn bị ………………….Preliminary worksDọn dẹp mặt bằng, phá dỡ kết cấu bê tông cốt thép……………..
Xem thêm: Web10_User Acceptance Testing Là Gì, Acceptance Testing
Clearing and grubbingDemolition of reinforced concrete structuresĐường tránh, cầu, phà tạm…………….. ..Detour, temporary bridge and ferry boat…Khảo sát, lập bản vẽ thi công…………….. Surveying, working drawing prepararionKhảo sát địa chất, khảo sát địa hình, lập BVTC…………….. Geological investigation (Test drilling)Topographic survey and WD preparationĐào đất thông thường…………….. ………..Common excavationĐào đất không thích hợp ………………….. Unsuitable excavationĐánh cấp ………………………………………. Bench-cutĐào đá……………………………………………. Rock excavationĐào đất kết cấu…………………………………. Slope cuttingĐào cấp…………………………………………… Structure excavationĐào đất kết cấu dưới song…………………… Structure excavation in the riverĐắp bù kết cấu…………………………………… Structure backfillĐào rãnh dọc…………………………………….. Excavation for longitudinal drainageSét bao………………………………………………. Cohesive soilCọc cát……………………………………………….Sand drainsVải địa kỹ thuật……………………………………. Geotextile fabric
Trên đây là một số thuật ngữ về các loại đá dăm, đá xây dựng.. Chúng tôi chia sẻ cho các bạn! Hi vọng có thể giúp bạn rất nhiều trong việc làm cũng như giao tiếp đối tác khách hàng..
[ad_2]