[ad_1]
72
Giải thích VN: Chữ tắt của Potentiometer. |
■ regulating resistance |
Giải thích VN: Bộ phận có thể điều chỉnh được điện trở bằng nút vặn hoặc bằng một động cơ để thay đổi dòng điện trong một mạch điện. |
biến trở bổ sung điện: charging rheostat |
biến trở công suất: power rheostat |
biến trở điện phân: water rheostat |
biến trở điện phân: electrolytic rheostat |
biến trở điều chỉnh trường: field rheostat |
biến trở khởi động: starting rheostat |
biến trở kích thích: field rheostat |
biến trở kích từ: field rheostat |
biến trở kiểu chiết áp: potentiometer rheostat |
biến trở nước: electrolytic rheostat |
biến trở nước: water rheostat |
biến trở quấn dây: wire-wound rheostat |
biến trở trượt: slide rheostat |
biến trở từ trường: field rheostat |
bộ biến trở: rheostat |
bộ biến trở cuộn dây khởi động (động cơ điện): starting rheostat |
bộ biến trở từ trường: field rheostat |
cách hãm của biến trở: rheostat braking |
cái biến trở: rheostat |
cái biến trở trượt: slide rheostat |
con chạy của biến trở: rheostat arm |
con chạy của biến trở: slider of rheostat |
con trượt biến trở: rheostat slider |
máy biến trở sợi: filament rheostat |
bộ điểu khiển (kiểu) biến trở: rheostatic controller |
bộ điều chỉnh (dùng) biến trở: rheostatic regulator |
bộ hãm có biến trở: rheostatic brake |
điều khiển bằng biến trở: rheostatic control |
hãm bằng biến trở: rheostatic braking |
sự hãm bằng biến trở: rheostatic braking |
sự phanh kiểu biến trở: rheostatic braking |
Giải thích VN: Điện trở có thể điều chỉnh theo các trị số khác nhau. |
máy biến trở: variable resistor |
biến trở đảo chiều |
biến trở điều chỉnh trường |
biến trở khởi động |
biến trở khởi động |
biến trở khởi động |
[ad_2]