Các mẫu câu có từ ‘quạ’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

[ad_1]

1. Có quạ báo.

There was a raven .

2. Các họ hàng gần nhất của quạ thường là quạ cổ nâu (C. ruficollis) và quạ khoang cổ (C. albus) ở châu Phi, và quạ Chihuahua (C. cryptoleucus) ở tây nam Bắc Mỹ.

The closest relatives of the common raven are the brown-necked raven (C. ruficollis), the pied crow (C. albus) of Africa, and the Chihuahuan raven (C. cryptoleucus) of the North American southwest.

Bạn đang đọc: Các mẫu câu có từ ‘quạ’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

3. Thả lũ quạ ra.

Release the ravens .

4. Quạ Ba Mắt chết rồi.

The Three-Eyed Raven’s dead .

5. ” Bài thơ về con quạ

” Quoth the Raven … ”

6. Những thành viên nhỏ con nhất, loài Dơi quạ mang mặt nạ (P. personatus), Dơi quạ Temminck (P. temminckii), Dơi quạ Guam (P. tokudae) và Dơi quạ lùn (P. woodfordi) đều có cân nặng không quá 170 g (6,0 oz).

Smaller species such as the masked, Temminck’s, Guam, and dwarf flying foxes all weigh less than 170 g ( 6.0 oz ) .

7. Con quạ trên hộp sọ.

The craw over the skull .

8. Ngươi giết hết quạ rồi.

You killed all the ravens .

9. Có quạ tới từ Đại Nội.

A raven came from the Citadel .

10. Đen tuyền sánh bằng lông quạ.

As black as the raven .

11. Đừng có giởn mặt, đồ quạ!

Don’t test me, crow .

12. Giá treo cổ và quạ ư?

Gibbets and crows ?

13. Đây là máy bán tự động cho quạ.

This is a vending machine for crows .

14. Anh cưởi cả quạ nè, em thấy ko? !

I’m sitting on a crow, for crying out loud !

15. Một nơi kỳ quái có những con quạ.

The creepy place with all the crows .

16. Nhưng cô quạ đã tự làm một mình.

But she did it all on her own .

17. Thế, đây là máy bán tự động cho quạ.

So, this is a vending machine for crows .

18. Đi mà báo với lũ quạ tại Hắc Thành.

Go tell the crows at Castle Black .

19. Nhưng bầy quạ không làm nó lo lắng lắm..

But this mob are the least of her worries .

20. Anh nên đi cắt tóc kiểu mỏ quạ đi.

You should go get that Mohawk .

21. “Bầy quạ xông vào mổ một con chim ưng”

“ Like Rooks Upon a Falcon ”

22. Và bay lòng vòng quanh con quạ già chậm chạp.

And rings around the slow old crow .

23. Hỡi Quạ, tận nơi vương quốc xanh tươi của ngươi.

Hail Crow in his verdant kingdom .
24. CHÚA GIÊ-SU NHẮC ĐẾN CON QUẠ VÀ HOA HUỆ
JESUS SPEAKS OF RAVENS AND LILIES

25. Quạ thông xám có chín phân loài được công nhận.

The grey jay itself has nine recognized subspecies .

26. Người đàn ông này gắn liền với biểu tượng con quạ.

They adopted the symbol of the hanged man .

27. Một vài nhóm quạ đậu ngủ có thể rất lớn, với nơi đậu ngủ có thể tới 65.000 con quạ đen mũi trọc (Corvus frugilegus) như đã biết ở Scotland.

Some groups of roosting corvids can be very large, with a roost of 65,000 rooks counted in Scotland .

28. Ít nhất chúng ta đã có một số quạ rang sắp tới.

At least we got some roasted raven coming up .

29. Dơi quạ Ryukyu có kích thước nhỏ hơn đôi chút so với dơi quạ Ấn Độ với sải cánh dài 1,24–1,41 m (4 ft 1 in–4 ft 8 in).

The Ryukyu flying fox is slightly smaller than the Indian flying fox, with a wingspan of 1.24 – 1.41 m ( 4 ft 1 in – 4 ft 8 in ) .

30. Loài này bị xem nhầm là một loài quạ từ New Guinea.

It was erroneously thought to be a crow from New Guinea .

31. Vì vậy, cho thấy một chim bồ câu tuyết trooping với quạ

So shows a snowy dove trooping with crows

32. Cô nghĩ binh lính được nhận tin báo từ lũ quạ à?

You think soldiers get ravens with news from home ?

33. Nó sợ đám quạ vừa đen vừa to đậu trên tường biệt thự.

He was scared of the big, black crows that perched on the villa walls .

34. Anh nên bị băm ra thành từng mảnh rồi thả cho quạ ăn!

You should be cut into stale little bits and fed to the crows !

35. Có một tối ta nằm mơ thấy con quạ đến và nó nói:

Like one night, I had a dream … where this crow came and said :

36. Tiếng rắn rít, quạ kêu âm vang, thần Tình Ái môi hôi ly tan.

When raven crows and adder hisses, ‘ tis no time for Cupid’s kisses .

37. Công Chúa, con quạ đã thả một nhánh lông đen xuống cửa nhà người.

Princess, the raven has dropped a black feather at your door .

38. Nhưng chồn Gu lô biết tiếng kêu của quạ giống như tiếng kẻng báo bữa.

But the wolverine knows that a raven’s call is as good as a dinner bell .

39. … đến khi xác hắn, không được chôn, thối rữa ra… cho cáo và quạ tha.

… until his corpse, unburied, is carrion for foxes and crows !

40. Gần cơ sở của núi có một cái ao nơi nhiều con quạ tụ họp.

Near the mountain’s base was a pond where many crows gathered .

41. Và cái ông có con quạ đó, hắn nói chúng ta có một người em.

Xem thêm: Valentino (công ty) – Wikipedia tiếng Việt

And that man with the raven, he said we have a brother .

42. Ba tên Quạ Đá liền bắt gã Huynh Đệ Mặt Trăng đó và cắt cổ hắn.

Three Stone Crows seized the Moon brother and opened his throat .

43. Con quạ… là cầu nối của hắn giữa thế giới sống… và vương quốc cái chết.

The crow … is his link between the land of the living … and the realm of the dead .

44. Và một con quạ vừa mới tuyển thêm nhà mở hộp sành nhất trong khu rừng.

And the raven has just recruited the best can-opener in the forest .

45. Rồi Nô-ê thả một con chim màu đen ra khỏi tàu, đó là một con quạ.

Then Noah let a black bird called a raven out of the ark .

46. Friar John, do đó; Hãy cho tôi một con quạ sắt và mang lại cho nó thẳng

Friar John, go hence ; Get me an iron crow and bring it straight

47. Khi mà khói đi ngang qua một cánh đồng hoang, những con quạ mang lên bầy trời

When smoke crosses a fallow field, the crows take to the sky .

48. Bằng cách nào đó con chim này sẽ trỗi dậy từ hòn đá và như quạ kêu…

– Then somehow that bird will rise from the rock and kind of caw …

49. Ông thường được đại diện với một cây cọ, hai con sư tử và một con quạ.

He is usually represented with a palm tree, two lions and a raven .

50. Một vệ binh được cử ra để trông coi những con quạ to lớn sống ở Tháp.

The yeoman raven master is responsible for the Tower’s large ravens .

51. Con quạ bay đi bay về nhiều lần và mỗi lần về thì đậu nghỉ trên tàu.

It kept doing this and each time it returned, it would rest on the ark .

52. Trong nghiên cứu về quạ Mỹ, quạ thường và giẻ cùi Steller gần những nơi cắm trại và các khu con người định cư, thì các loài quạ này dường như có kiểu thức ăn đa dạng nhất, chúng ăn các loại thức ăn như bánh mì, mì ống, khoai tây chiên, thức ăn cho chó, bánh sandwich cũng như thức ăn cho gia súc.

In a US study of American crows, common ravens and Steller’s jays around campgrounds and human settlements, the crows appeared to have the most diverse diet of all, taking anthropogenic foods such as bread, spaghetti, fried potatoes, dog food, sandwiches, and livestock feed .

53. Nằm héo ngươi khi cánh của đêm trắng hơn tuyết mới khi trở lại của một con quạ.

For thou wilt lie upon the wings of night Whiter than new snow upon a raven’s back .

54. Con sư tử và con quạ trong một liên minh kì lạ, chiến đấu trên biển xác chết.

A lion and a crow in strange alliance, fighting across a sea of corpses .

55. Nào, cứ như khi chúng ta đã quen có điều gì đó tốt, lũ quạ tức vô cùng.

Now, like most of us who have gotten used to a good thing, this really pisses them off .

56. Quạ và đại bàng xà xuống để kiếm ăn trên những cái xác mà lũ sói bỏ lại.

Ravens and bald eagles came down to feed on the carrion that the wolves had left .

57. Một số dân tộc bản địa Hawaii xem quạ Hawaii là một ʻaumakua (thần hộ mạng trong nhà).

Some Native Hawaiians consider the Hawaiian crow an ʻaumakua ( family god ) .

58. Tuy nhiên, giẻ cùi Steller, độc lập một cách thành công đối với sự phát triển của con người, là hiệu quả hơn trong việc cướp bóc các tổ chim nhỏ hơn khi so với quạ Mỹ (Corvus brachyrhynchos) và quạ thường (Corvus corax).

However, Steller’s jays, which are successful independently of human development, are more efficient in plundering small birds ‘ nests than American crows and common ravens .

59. Bằng chứng giai thoại từ những năm 60 đã cho thấy con quạ có thể đếm được tới 3.

Anecdotal evidence from the 1960 s has suggested that crows may count up to 3 .

60. Những hốc mắt trống rỗng ở khắp nơi, chúng là những gì còn lại sau khi lũ quạ bỏ đi.

The inhumanity which this trail has been witness to, the heartbreak and suffering which so many have undergone, cannot be imagined .

61. Loài quạ đã trở nên vô cùng xuất sắc trong việc sống ở các môi trường đô thị mới này.

Crows have become highly skilled at making a living in these new urban environments .

62. Anh ấy cũng thuộc nhóm Quạ, nhưng khác với Hiyo, đôi cánh của anh ấy chỉ là màu đen bình thường.

His genre type is crow, though unlike Hiyo, his wings are a normal black colour .

63. Những con quạ Mỹ là những thợ săn tích cực và săn bắt chuột, ếch và các động vật nhỏ khác.

American crows are active hunters and will prey on mice, frogs, and other small animals .

64. Trước tiên, Đức Chúa Trời sai chim quạ mang bánh và thịt cho Ê-li (I Các Vua 17:2-6).

Initially, God commanded ravens to bring Elijah bread and meat .

65. Video: Loài quạ đã trở nên vô cùng xuất sắc trong việc sống ở các môi trường đô thị mới này.

Video : Crows have become highly skilled at making a living in these new urban environments .

66. Nào là quả cơm cháy, quả ngấy, mâm xôi, việt quất họ Vaccinium, dâu tây, việt quất miền Bắc, dâu quạ

There’s elderberries, salmonberries, raspberries, whortleberries, strawberries, huckleberries, crowberries …

67. Các giống chim thì có chim sâm cầm, diều hâu, diệc, cút, quạ, choắt, kền kền và hàng trăm loài khác.

Birds include coots, hawks, herons, quail, ravens, sandpipers, vultures, and hundreds of other species .

68. Núi này được gọi trong quá khứ là Doi Luang (nghĩa “núi lớn”) hay Doi Ang Ka, nghĩa ” Đỉnh ao quạ“.

This mountain is an ultra prominent peak, known in the past as Doi Luang ( ‘ big mountain ‘ ) or Doi Ang Ka, meaning the ‘ crow’s pond top ‘ .

69. Có một số quạ đen ở phía trước cánh cửa di chuyển chân và cánh của nó, nhưng dường như bất động.

There were some rooks in front of the door which was moving its legs and wings but seemed to be immobilized .

70. Phần lớn các loài dơi quạ có kích thước nhỏ hơn nhiều và cân nặng không vượt quá 600 g (21 oz).

Most flying fox species are considerably smaller and generally weigh less than 600 g ( 21 oz ) .

71. Thoạt đầu, Đức Giê-hô-va sai chim quạ đem đến cho ông bánh và thịt (I Các Vua 17:2-6).

First, God had ravens bring the prophet bread and meat .

72. Ông nói đùa rằng việc dịch từ tiếng Do Thái cổ sang tiếng Pháp giống như “dạy chim sơn ca hót tiếng quạ”!

He jokingly said that translating Hebrew into French was like “ teaching the sweet nightingale to sing the tuy nhiên of the hoarse crow ” !

73. Mỏ của con cái dài, mỏng và cong xuống, trong khi của con trống ngắn và mập mạp, giống như của con quạ.

The female’s beak was long, thin and arched downward, while the male’s was short and stout, like that of a crow .

74. Các trẻ nam được sắp xếp thành bốn đội: Đội Sói (Wolves), Đội Quạ (Ravens), Đội Trâu (Bulls) và Đội Chim dẽ (Curlews).

The boys were arranged into four patrols, designated as the Wolves, Ravens, Bulls and Curlews .

75. Quạ chết rơi xuống từ trên trời, rong biển không mọc ở đáy biển nữa, và cá chết nổi hàng loạt trên mặt biển.

Crows had fallen from the sky, seaweed no longer grew on the sea bed, and fish floated dead on the surface of the sea .

76. Ví dụ, các phân loài quạ đầu xám, Corvus cornix ssp cornix xuất hiện tại Corse, song không xuất hiện ở xa hơn về phía nam.

For example, the subspecies of hooded crow, Corvus cornix ssp cornix occurs in Corsica, but no further south .

77. Các chi họ Quạ thời tiền sử có lẽ chủ yếu là của các dòng dõi quạ thông/giẻ cùi Cựu thế giới và Tân thế giới cùng ác là Holarctic: Miocorvus (Trung Miocen ở Sansan, Pháp) Miopica (Trung Miocen ở tây nam Ukraina) Miocitta (lạch Pawnee, Hậu Miocen ở quận Logan, Hoa Kỳ) Corvidae chi không rõ loài mơ hồ (gen. et sp. indet.)

The known prehistoric corvid genera appear to be mainly of the New World and Old World jay and Holarctic magpie lineages : Miocorvus ( Middle Miocene of Sansan, France ) Miopica ( Middle Miocene of SW Ukraine ) Miocitta ( Pawnee Creek Late Miocene of Logan County, US ) Corvidae gen. et sp. indet .

78. Những con thú đến bên quan tài than khóc nàng Bạch Tuyết, trước tiên là con cú, sau đó là con quạ và sau cùng là chim bồ câu .

The animals too came and mourned for Snow White, first an owl, then a raven, and finally a dove .

79. Số lượng chim trong nhóm dao động từ 2 đến 20 con, với 6 là điển hình ở quạ núi cánh trắng và 7-9 ở chim tông đồ.

Xem thêm: Điều kiện sử dụng – Trang Tĩnh | https://globalizethis.org/

The number of birds in the group may vary from two to twenty birds, six birds being typical in the white-winged chough and seven to nine birds in the apostlebird .

80. Cơ bản là, chúng tôi đặt cái này ra ngoài cánh đồng, hay chỗ nào đó có thật nhiều quạ, và chúng tôi đặt tiền xu và hạt lạc khắp xung quanh chân máy.

Basically, what happens is that we put this out in a field, or someplace where there’s lots of crows, and we put coins and peanuts all around the base of the machine .

[ad_2]

Related Posts

Bảng ngọc bổ trợ, lên đồ, cách chơi Malphite tốc chiến

[ad_1] Malphite tốc chiến mùa 1, cùng với Thaotruong.com đi tìm hiểu về cách chơi và bảng ngọc bổ trợ tái tổ hợp cho Malphite trong khi…

Bảng ngọc bổ trợ, lên đồ, cách chơi Ahri tốc chiến

[ad_1] Để chơi tốt Ahri tốc chiến mùa 1, Thaotruong.com khuyên mọi người rằng cần phải nắm rõ bảng ngọc bổ trợ và cách lên đồ cho…

Bảng ngọc, cách chơi, lên đồ Ashe LOL tốc chiến

[ad_1] Cùng với Thaotruong.com, xây dụng lối chơi Ashe tốc chiến mùa 1 với cách chơi và cách lên đồ cho xạ thủ này thiên về tốc…

Bảng ngọc bổ trợ, lên đồ, cách chơi Jinx tốc chiến

[ad_1] Jinx tốc chiến mùa 1, anh em khi muốn chơi xạ thủ này thì có thể tham khảo qua những cách lên đồ và bảng ngọc…

Bảng ngọc, cách chơi, lên đồ Draven LOL tốc chiến

[ad_1] Draven tốc chiến mùa 1, cùng với Thaotruong.com đi khám phá qua lối chơi hay bảng ngọc bổ trợ cho Draven cho anh em chơi LMHT…

Bảng ngọc bổ trợ, lên đồ, cách chơi Jax LOL tốc chiến

[ad_1] Jax tốc chiến mùa 1 cùng với Thaotruong.com, cùng nhau đi tìm hiểu về cách chơi với và những bảng ngọc bổ trợ cho tướng Jax…

Leave a Reply