Các mẫu câu có từ ‘cook’ trong Tiếng Anh được dịch sang Tiếng Việt

[ad_1]

1. Either you cook my rice, or I cook you!

Ngươi thích nấu cơm hay để ta nấu ngươi hả ?

2. The cook?

Làm đầu bếp à?

Bạn đang đọc: Các mẫu câu có từ ‘cook’ trong Tiếng Anh được dịch sang Tiếng Việt

3. She’s an incredible cook.

Cô ấy là 1 đầu bếp cừ khôi đó !

4. Come on, cook her ass!

Cố lên, xào mông ả đi !

5. Are you a good cook?

Anh nấu ăn giỏi chứ ?

6. ‘Pepper, mostly,’said the cook.

‘ Hạt tiêu, hầu hết là, ” đầu bếp .

7. That’s why I’m the cook.

Bởi vậy tao mới phải nấu .

8. He must cook massive feasts.

Chắc là nấu ăn ngon lắm .

9. Maybe an old spinster cook.

Cùng lắm là bà cô già không chồng thôi .

10. Help the cook peel onions?

Phụ bóc hành à ?

11. How to cook brown rice

Cách nấu cơm gạo lức

12. Cook, emeritus member of the Seventy.

Cook, thành viên danh dự của Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi .

13. It’s really hard to cook great dish.

Làm 1 món ăn tuyệt vời thật khó đấy ạ .

14. I swore never to cook after disembodiment.

Tôi đã nghĩ sẽ không khi nào phải nấu nướng sau khi lìa trần .

15. We’ll do nothing but cook 24-7.

Ta sẽ chẳng làm gì ngoài bào chế 24 / 7 .

16. The rats cook while Linguini waits tables.

Remy hướng dẫn đàn chuột nấu nướng cho khách trong khi Linguini làm bồi bàn .

17. She was nurse, cook, housemaid, the lot.

Nó làm y tá, đầu bếp, hầu phòng, đủ thứ .

18. How will you cook your chicken now?

Các bạn sẽ nấu món gà thế nào giờ đây ?

19. Can you cook a pigeon on it?

Ta hoàn toàn có thể nấu thịt bồ câu ở trên nó được không ?

20. I came home early to cook dinner.

Mẹ về nhà sớm để nấu bữa tối .

21. * Cook ground meats to 160 F ( 71 C )

* Nấu thịt xay ở nhiệt độ 160 F ( 71 C )

22. * Cook ground poultry to 165 F ( 74 C )

* Nấu thịt gia cầm xay ở nhiệt độ 165 F ( 74 C )

23. So you can cook while in the tub.

Cậu hoàn toàn có thể nấu ăn khi đang ngồi trong chậu

24. I’ve been your fry cook for 40 years.

Em đã làm đầu bếp cho anh 40 năm rồi .

25. We’re going to cook that chicken, European-style.

Anh sẽ nấu con gà con đó, theo kiểu Châu Âu .

26. you’re just trying to bribe me’cause you never cook.

Chú đang cố gắng nỗ lực hối lộ cháu vì chú chả biết nấu nướng gì cả .

27. Says Hermilo: “I learned to cook, wash, and iron.”

Anh Hermilio cho biết : “ Tôi tập nấu ăn, giặt giũ và ủi ( là ) đồ ” .

28. Well, you sure do know how to cook chicken.

Bà nấu món gà ngon đấy .

29. I wish I can cook for you every day.

Tôi rất muốn nấu cơm cho cô .

30. Are you prepared to cook for so many people?

Ông bà có chuẩn bị sẵn sàng để nấu nướng cho bấy nhiêu người đó không ?

31. * Microwave : Cook meat and poultry immediately after microwave thawing .

* Lò vi sóng : Bạn nên nấu thịt và thịt gia cầm ngay sau khi làm rã đông bằng lò vi sóng .

32. I used to be a cook in this cafe.

Tôi từng làm đầu bếp trong một quán cà-phê ở Georgia .

33. A cook who loves cooking will never do that.

Một người đầu bếp yêu nấu ăn đến vậy sẽ ko khi nào làm thế .

34. A 22-year-old, adoring and a good cook?

Một cô gái 22 tuổi, đáng yêu và nấu ăn giỏi ?

35. Cook, second counselor in the Young Women general presidency.

Cook, đệ nhị cố vấn trong quản trị đoàn TW Hội Thiếu Nữ .

36. Young Hawkins will be working for our cook, Mr Silver.

Chàng trai trẻ Hawkins sẽ thao tác trong nhà bếp ăn của tất cả chúng ta, ông SlLVER .

37. * Cook cuts of fresh pork to 160 F ( 71 C ) .

* Nấu thịt heo sống cắt khúc ở nhiệt độ 160 F ( 71 C ) .

38. A major art form in the Cook Islands is tivaevae.

Một hình thức nghệ thuật và thẩm mỹ chính ở Quần đảo Cook là tivaevae .

39. I don’t care the name of being the best cook.

Ta không chăm sóc đến thương hiệu đầu bếp tài hoa nhất .

40. You might have to cook for 20 guys some day.

Mai mốt có khi phải nấu ăn cho cả bọn 20 tên đấy .

41. Well, you cook long enough, this is bound to happen.

Xem thêm: Control Panel (Windows) – Wikipedia tiếng Việt

Chắc mày phải thừa kinh nghiệm tay nghề nấu thuốc để biết khó mà tránh được cái hậu quả này .

42. Cook has been called to the Young Women general presidency.

Cook đã được lôi kéo ship hàng trong quản trị đoàn TW Hội Thiếu Nữ .

43. So we gotta move in and out for every cook?

Vậy tất cả chúng ta phải chuyển dời mọi thứ vào và ra trong mỗi lần chế đá ?

44. In cooking, you need good ingredients to cook good food.

Trong nấu ăn, những bạn cần nguyên vật liệu ngon để làm ra được những món ăn ngon .

45. Rank amateurs who know nothing about how to cook the books.

Giới nghiệp dư, những người không biết gì về việc gian lận sổ sách .

46. What do you mean cook a chicken for lunch in this?

Cô nói sao, nấu một con gà trong này ?

47. Cook them taters till they’re brown, then turn the stove off.

Hãy luộc khoai lang cho đến chúng có màu nâu, rồi tắt bếp lò đi .

48. Cook learns what it means to be “shipshape and Bristol fashion.”

Cook biết ý nghĩa của “ việc ngăn nắp và biết cách tổ chức triển khai giỏi theo Kiểu Bristol. ”

49. That’s why it can test the cutting skill of a cook.

Đó là nguyên do tại sao cắt cá nóc hoàn toàn có thể kiểm tra được kỹ năng và kiến thức cắt của một đầu bếp .

50. I was lucky enough that my father was a fantastic cook.

Tôi rất như mong muốn vì ba tôi là một đầu bếp tuyệt vời .

51. Cook in the Quorum of the Twelve, and Elder Walter F.

Cook thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai, và Anh Cả Walter F .

52. The flag of the Cook Islands, officially known as the Cook Islands Ensign, is based on the traditional design for former British colonies in the Pacific region.

Quốc kỳ Quần đảo Cook được dựa trên phong cách thiết kế truyền thống cuội nguồn dành cho những cựu thuộc địa Anh Quốc ở vùng Thái Bình Dương .

53. Cook, first counselor in the Young Women general presidency, and Linda S.

Cook, đệ nhất cố vấn trong quản trị đoàn TW Hội Thiếu Nữ và Linda S .

54. To cut a globe fish, the cook must be quick and sharp.

Để cắt con cá nóc, người đầu bếp phải nhạy bén và sắc bén .

55. You kill a chicken and you cook it in this pressure cooker.

Anh làm thịt một con gà và anh nấu nó trong cái nồi áp suất này .

56. Grover Harmon (born 9 August 1989) is a footballer from Cook Islands.

Grover Harmon ( sinh ngày 9 tháng 8 năm 1989 ) ) là một cầu thủ bóng đá Quần đảo Cook .

57. The threesome struck again today, robbing ten different establishments… in Cook County.

Ngày thời điểm ngày hôm nay bộ ba kẻ cướp, đã tiến công 10 khu vực … tại Cook County .

58. That radiation will cook you from the inside before you know it.

Bức xạ sẽ thiêu cháy anh từ bên trong trước khi anh kịp nhận ra đấy .

59. She is a master of shogi and a good cook as well.

Cô là cao thủ chơi cờ shogi, đồng thời cũng là một đầu bếp kĩ năng .

60. Campbell Best (born 12 March 1986) is a footballer from Cook Islands.

Campbell Best ( sinh ngày 12 tháng 3 năm 1986 ) là một cầu thủ bóng đá Quần đảo Cook .

61. But I will not allow you to cook chicken in my kitchen

Nhưng em không cho anh nấu món gà trong nhà bếp của em .

62. The cook has a terrible habit of forgetting to wash his hands.

Đầu bếp có thói quen kinh điển, là hay quên rửa tay .

63. A GOOD recipe and a good cook make for a good meal!

MỘT công thức nấu ăn mê hoặc phối hợp với tài khéo của người đầu bếp giỏi làm ra một bữa cơm ngon !

64. The visitor can then honor the cook by asking for a second helping.

Làm thế, người nấu sẽ cảm thấy vui vì khách thích món ăn của họ .

65. I would say, we should call ourselves coctivors — (Laughter) from coquere, to cook.

Nhưng tôi nghĩ ta nên gọi mình loài ăn đồ nấu ( coctivor ) thì đúng hơn — ( Tiếng cười ) tăng trưởng từ ” coquere ” ( tiếng Ý cổ ) rồi đến ” cook ” .

66. Parboiled rice takes less time to cook and is firmer and less sticky.

Nấu cơm gạo đồ cần thời hạn lâu hơn, cơm cứng và ít dính hơn .

67. This carousel is the communication and accountability between the waiter and the cook.

Băng chuyền này là thông tin liên lạc và nghĩa vụ và trách nhiệm giữa người ship hàng và đầu bếp .

68. In recent times, the Cook Islands have adopted an increasingly independent foreign policy.

Trong thời hạn gần đây, Quần đảo Cook đã đưa vào những chủ trương ngoại giao ngày càng độc lập .

69. What’s the difference as long as they can cook and make beds, right?

Nấu ăn với dọn giường được thì khác gì nhau, phải không ?

70. After the FBI located him, he spent three days in Cook County prison.

Sau khi Cục Điều Tra Liên Bang ( FBI ) tìm ra em thì em bị bỏ tù ba ngày ở tỉnh Cook .

71. They came to wash, iron, cook, clean, and help my children with their homework.

Họ đến giặt đồ, ủi đồ, nấu ăn, quét dọn và giúp mấy đứa con của tôi làm bài tập ở nhà .

72. Those fellas weren’t much in a fight but one of’em wasn’t a bad cook.

Những gã này chiến đấu không giỏi, nhưng tối thiểu có một tên biết nấu ăn .

73. Hispanic and Latino Americans make up over one-fifth (22.8%) of Cook County’s population.

Gốc Tây Ban Nha và châu Mỹ La Tinh ( của bất kể chủng tộc ) đã lên 22,8 % dân số của Cook County .

74. * Cook or freeze fresh poultry, fish, ground meats, and processed meat within two days .

* Nên nấu chín hoặc làm đông thịt gia cầm sống, cá, thịt xay, và thịt đã chế biến trong vòng hai ngày .

75. The Cook Islands is expanding its agriculture, mining and fishing sectors, with varying success.

Quần đảo Cook đang lan rộng ra những nghành nghề dịch vụ nông nghiệp, khai thác mỏ và đánh cá với những thành công xuất sắc khác nhau .

76. To cook is to use fire to pre-digest foods outside of your body.

Để nấu ăn phải sử dụng lửa và nếu thức ăn làm sao cho dễ tiêu hóa .

77. So the best way to marinate chicken, based on this, is to, not under-cook, but definitely don’t over-cook and char the chicken, and marinate in either lemon juice, brown sugar or saltwater.

Trên cơ sở của những điều này thì cách tốt nhất để ướp gà là không nấu quá tái, nhưng tuyệt đối không được nấu quá kỹ và làm cháy gà, và ướp gà bằng nước cốt chanh, đường đen hay nước muối .

78. ” I think the relationship is very solid, ” Cook said of Apple ‘s relationship with Facebook .

” Tôi nghĩ mối quan hệ này rất bền chặt “, Cook nói về mối quan hệ của Apple với Facebook .

79. Soon, each of us learned to prepare a meal on our assigned cook day.

Xem thêm: KOL (marketing) – Wikipedia tiếng Việt

Chẳng bao lâu, chúng tôi đã biết cách sẵn sàng chuẩn bị bữa ăn vào ngày được phân công .

80. But among Korean foods, it’s hard to cook fish and meat in opposite way.

Nhưng giữa những thức ăn Nước Hàn, thật khó để nấu cá và thịt theo cách ngược lại .

[ad_2]

Related Posts

Bảng ngọc, cách lên đồ cho Udyr LOL mạnh nhất

[ad_1] Guide Udyr mùa 11, hướng dẫn cách chơi và cách lên đồ cho Udyr đi rừng mới làm lại mạnh nhất trong mùa 11. Các bảng…

Bảng ngọc bổ trợ, lên đồ, cách chơi Jhin tốc chiến

[ad_1] Jhin tốc chiến mùa 1, cùng với Thaotruong.com đi tìm hiểu về cách chơi tướng Jhin trong lmht tốc chiến cùng với bảng ngọc bổ trợ…

Bảng ngọc và cách lên đồ Vel’Koz LOL mới nhất

[ad_1] Guide Vel’Koz mùa 11 hay nhất, Thaotruong.com sẽ hướng dẫn cách chơi và cách lên đồ cho tướng Vel’Koz AP đi Mid LOL. Cùng với bảng…

Bảng ngọc, cách chơi, lên đồ Vayne tốc chiến

[ad_1] Vayne tốc chiến mùa 1, Thaotruong.com hướng dẫn anh em cách chơi và cách lên đồ cho xạ thủ Vayne trong LMHT tốc chiến chuẩn nhất….

Bảng ngọc bổ trợ, lên đồ, cách chơi Malphite tốc chiến

[ad_1] Malphite tốc chiến mùa 1, cùng với Thaotruong.com đi tìm hiểu về cách chơi và bảng ngọc bổ trợ tái tổ hợp cho Malphite trong khi…

Bảng ngọc bổ trợ, lên đồ, cách chơi Ahri tốc chiến

[ad_1] Để chơi tốt Ahri tốc chiến mùa 1, Thaotruong.com khuyên mọi người rằng cần phải nắm rõ bảng ngọc bổ trợ và cách lên đồ cho…

Leave a Reply