[ad_1]
1. Be quiet!
Im bớt cái mồm lại coi !
2. Be quiet.
Giữ trật tự.
Bạn đang đọc: Các mẫu câu có từ ‘be quiet’ trong Tiếng Anh được dịch sang Tiếng Việt
3. And be quiet.
Giữ trật tự đấy .
4. Just be quiet.
Làm ơn im mồm dùm .
5. Be quiet, sage!
Im lặng đi, nhà hiền triết !
6. Leiting be quiet!
Lôi Đình, ồn quá .
7. Can we be quiet?
Mình khẽ thôi có được không ?
8. Please, Albie, be quiet.
Làm ơn đi, Albie, hãy tĩnh mịch .
9. — Boss you just be quiet now.
Sếp … đừng làm ồn .
10. We’re supposed to be quiet, Frank.
Đáng lẽ mình phải yên lặng, Frank .
11. And it’d happen, but it’d be quiet.
Và chuyện đó xảy ra, nhưng xảy ra một cách yên bình .
12. Like Cole said, got to be quiet.
Như Cole đã nói, phải tĩnh mịch .
13. If you would both please just be quiet!
Xem thêm: Yakuza – Wikipedia tiếng Việt
Cả 2 người, làm ơn im re nào ?
14. It means everybody be quiet and pay attention.
Nghĩa là mọi người giữ yên lặng và tập trung chuyên sâu quan tâm .
15. Be quiet, or — More light, more light! — For shame!
Được yên tĩnh, hoặc ánh sáng, ánh sáng – xấu hổ !
16. Either offer proof of his wrongdoing… or be quiet!
Hoặc hãy cung ứng dẫn chứng của tội lỗi hắn hay là lạng lẽ !
17. If he goes hypoxic, he’s gonna be quiet forever.
Nếu oxy huyết giảm quá thấp hắn sẽ phải im mãi mãi đấy .
18. Either offer proof of his wrongdoing…… or be quiet!
Hoặc đưa dẫn chứng về việc làm sai lầm của ông ta …… còn không hãy im re !
19. She was said to be quiet, tolerant, and not jealous.
Vu hoàng hậu được nhìn nhận là yên tĩnh, khoan dung và không ghen tuông .
20. * So there is nothing really wrong with you if you tend to be quiet, serious, or reserved.
Vậy nếu bạn hay trầm lặng, nghiêm trang hay dè dặt thì thật ra đó không phải là một khuyết điểm lớn .
21. So I learned to be quiet and neat and careful to follow the rules and stay in line.
Vậy nên tôi học cách lạng lẽ và ngăn nắp và cẩn trọng tuân theo những điều luật và kỉ cương .
22. I screamed, I cried, and asked my mom to get off me so this pain will stop, but all she did was say, “Be quiet.”
Tôi thét lên, mếu máo và kêu mẹ tôi buông tôi ra để cơn đau này ngừng lại nhưng toàn bộ những gì bà nói là : ” Im lặng ” .
23. The audience was quiet, like here, because in soccer for the blind, the public has to be quiet so the players can hear the ball.
Xem thêm: Zalo OA – official account là gì? Cách tạo một Zalo OA
Khán giả đã rất yên lặng, giống như ở đây, vì trong môn bóng đá cho người khiếm thị, mọi người đều phải giữ trật tự để những cầu thủ hoàn toàn có thể nghe thấy trái bóng .
24. 4 And say unto him: Take heed, and be quiet; fear not, neither be faint-hearted for the two tails of these smoking firebrands, for the fierce anger of Rezin with Syria, and of the son of Remaliah.
4 Và nói cùng người rằng : Hãy cẩn trọng và lạng lẽ ; đừng asợ chi và lòng chớ bủn rủn vì hai đuôi đuốc có khói, tức là vì cơn khó chịu của Rê Xin và Sy Ri, và của con trai Rê Ma Lia .
[ad_2]