Giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung khi đối thoại
Trong chủ đề tự giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung, Tiếng Trung Ánh Dương đã gửi tới các bạn các bạn những bài viết hướng dẫn tự giới thiệu từ những tình huống giao tiếp cơ bản nhất đến những tình huống giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung trong các tình huống giao tiếp cụ thể, chi tiết kèm những bài giới thiệu bản thân mẫu để các bạn tham khảo trong quá trình học. Trong bài viết ngày hôm nay, Tiếng Trung Ánh Dương sẽ giới thiệu tới các bạn cách hỏi và trả lời thường dùng trong giới thiệu bản thân.
1. Hỏi thăm sức khỏe:
2. Giới thiệu về tên:
Ví dụ:
A: 您贵姓?
Nín guìxìng?
Quý tính của ông?
B: 我姓阮
Wǒ xìng ruǎn
Tôi họ Nguyễn
A: 你姓什么?
nǐ xìng shénme?
Anh họ gì?
B: 我姓黎
Wǒ xìng lí
Tôi họ Lê
A: 你叫什么名字?
nǐ jiào shénme míngzì?
Bạn tên là gì?
B: 我叫琼枝
Wǒ jiào qióng zhī
Tôi tên là Quỳnh Chi
Xem thêm: Các bài học tiếng Trung cơ bản
3. Nói về tuổi
Các bạn cùng tham khảo các câu hỏi và trả lời khi giới thiệu về tuổi tác
Ví dụ:
A: 你今年多大?
Nǐ jīnnián duōdà?
Bạn năm nay bao nhiêu tuổi?
B: 我今年二十二岁
Wǒ jīnnián èrshí’èr suì
Tôi năm nay 22 tuổi
A: 你哪年出生?
Nǐ nǎ nián chūshēng?
Bạn sinh năm nào?
B: 我 1993年出生
Wǒ 1993 nián chūshēng
Tôi sinh năm 1993
4. Giới thiệu về quê quán
Khi nói về quê quán thường dùng những cách hỏi và trả lời như sau
Ví dụ:
A: 你是哪里人?
Nǐ shì nǎlǐ rén?
Bạn là người ở đâu?
B: 我是中国广西人
Wǒ shì zhōngguó guǎngxī rén
Tôi là người Quảng Tây Trung Quốc
A: 你来自哪里?
nǐ láizì nǎlǐ?
Bạn tới từ đâu?
B: 我来自河内
Wǒ láizì hénèi
Tôi đến từ Hà Nội
5. Nói về nơi ở:
Chúng ta cùng học các câu khẩu ngữ hỏi đáp về nơi ở trong giao tiếp
Ví dụ:
A: 你住在哪里?
Nǐ zhù zài nǎlǐ?
Bạn sống ở đâu?
B: 我住在 河内, 黄国越路
Wǒ zhù zài hénèi, huáng guó yuèlù
Tôi sống ở đường Hoàng Quốc Việt, Hà Nội
6. Nói về nghề nghiệp:
Những câu khẩu ngữ hỏi đáp về nghề nghiệp
Ví dụ:
A: 你做什么工作?
Nǐ zuò shénme gōngzuò?
Bạn làm nghề gì?
B: 我当老师
Wǒ dāng lǎoshī
Tôi làm giáo viên
A: 你的职业是什么?
nǐ de zhíyè shì shénme?
Nghề của bạn là gì?
B: 是一个工程师
Shì yīgè gōngchéngshī
Là một kĩ sư
7. Giới thiệu về học vấn
Ví dụ:
A: 你在什么大学学习?
Nǐ zài shénme dàxué xuéxí?
Bạn học ở trường đại học nào?
B: 我在外语大学学习
Wǒ zài wàiyǔ dàxué xuéxí
Tôi học ở trường đại học Ngoại Ngữ
A: 你今年大几了?
nǐ jīnnián dà jǐle?
Bạn năm nay học năm thứ mấy rồi?
B: 我今年大四了
Wǒ jīnnián dà sìle
Tôi năm nay học năm thứ 4
8. Nói về sở thích:
Ví dụ:
A: 你有什么爱好?
Nǐ yǒu shén me àihào?
Bạn có sở thích gì?
B: 我喜欢看书,听音乐
Wǒ xǐhuān kànshū, tīng yīnyuè
Tôi thích đọc sách, nghe nhạc
A: 你对什么感兴趣?
nǐ duì shénme gǎn xìngqù?
Bạn có hứng thú với cái gì?
B: 我最大的爱好是旅行
Wǒ zuìdà de àihào shì lǚxíng
Sở thích lớn nhất của tôi là du lịch
Bài học về giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung khi đối thoại đến đây là hết rồi. Tiếng Trung Ánh Dương hy vọng qua bài học này, các bạn sẽ trở nên tự tin hơn trong giao tiếp như khi gặp gỡ làm quen hay khi đi phỏng vấn xin việc. Tiếng Trung Ánh Dương chúc các bạn thành công.