[ad_1]
Thông tin thuật ngữ zest tiếng Anh
Từ điển Anh Việt |
zest (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ zest | |
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành |
Bạn đang đọc: zest tiếng Anh là gì?
Định nghĩa – Khái niệm
zest tiếng Anh?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ zest trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ zest tiếng Anh nghĩa là gì.
zest /zest/
* danh từ
– điều thú vị, điều vui vẻ
=story that lacks zest+ truyện không thú vị
=to eat with zest+ ăn ngon miệng
– vị ngon, mùi thơm; chất cho vào cho thêm hương vị
=to add (give) a zest to+ tăng thêm chất lượng cho; làm cho thêm ngon thêm thú vị
– sự say mê, sự thích thú
=to enter into a plan with zest+ say mê bước vào một kế hoạch
– (từ cổ,nghĩa cổ) vỏ cam, vỏ chanh (cho vào rượu, xúp… cho thêm hương vị)
Xem thêm: Thiên đỉnh – Wikipedia tiếng Việt
Thuật ngữ liên quan tới zest
Xem thêm: Công nghệ đèn UVC là gì – Ánh sáng tia cực tím diệt vi khuẩn ? – DaiThuCompany – 0904723825
Tóm lại nội dung ý nghĩa của zest trong tiếng Anh
zest có nghĩa là: zest /zest/* danh từ- điều thú vị, điều vui vẻ=story that lacks zest+ truyện không thú vị=to eat with zest+ ăn ngon miệng- vị ngon, mùi thơm; chất cho vào cho thêm hương vị=to add (give) a zest to+ tăng thêm chất lượng cho; làm cho thêm ngon thêm thú vị- sự say mê, sự thích thú=to enter into a plan with zest+ say mê bước vào một kế hoạch- (từ cổ,nghĩa cổ) vỏ cam, vỏ chanh (cho vào rượu, xúp… cho thêm hương vị)
Đây là cách dùng zest tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ zest tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ điển Việt Anh
zest /zest/* danh từ- điều thú vị tiếng Anh là gì?
điều vui vẻ=story that lacks zest+ truyện không thú vị=to eat with zest+ ăn ngon miệng- vị ngon tiếng Anh là gì?
mùi thơm tiếng Anh là gì?
chất cho vào cho thêm hương vị=to add (give) a zest to+ tăng thêm chất lượng cho tiếng Anh là gì?
làm cho thêm ngon thêm thú vị- sự say mê tiếng Anh là gì?
sự thích thú=to enter into a plan with zest+ say mê bước vào một kế hoạch- (từ cổ tiếng Anh là gì?
nghĩa cổ) vỏ cam tiếng Anh là gì?
vỏ chanh (cho vào rượu tiếng Anh là gì?
xúp… cho thêm hương vị)
[ad_2]