[ad_1]
Tất cả chúng đều là động cơ xăng 4 xi lanh.
All motors are four-cylinder gasoline engines.
Bạn đang đọc: xi lanh trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
WikiMatrix
Một xi lanh nghiệm đã chìm trong bể và sau đó biến mất khỏi sonar.
An experimental cylinder was submerged in tank, and then it disappeared from sonar.
WikiMatrix
Mỗi xi lanh có 1 lượng thuốc thôi, hãy sử dụng nó 1 cách thông minh.
Each Syringe Contains Only One Dose, So Use It Wisely.
OpenSubtitles2018. v3
Các clinker tràn ra ở cuối xi lanh.
The clinkers spill out at the end of the cylinder.
WikiMatrix
Tôi bắt đầu bằng cách sử dụng bốn xi–lanh.
I started using four cylinders .
ted2019
Sáu xi–lanh đầu tiên mô hình, 4655 cc xuất hiện vào năm 1924.
The first six-cylinder model Type M, 4,655 cc appeared in 1924.
WikiMatrix
Cũng có một phiên bản coupe của 80/90 với cả bốn và 5 xi–lanh động cơ.
There was also a coupe version of the 80/90 with both 4- and 5-cylinder engines.
WikiMatrix
Chiếc xe được trang bị động cơ 6 xi–lanh thẳng hàng.
The truck is powered by a 12-litre straight 6 engine.
WikiMatrix
Giấu họ sau các xi–lanh.
Hide them behind the cylinders.
OpenSubtitles2018. v3
550 cc xi lanh đơn “Danh mục Racer” nhẹ.
A 550 cc single-cylinder lightweight “Catalog Racer”.
WikiMatrix
đốt 1 ngọn lửa phía dưới, xi lanh đẩy lên
Put a flame under it, the piston moves up.
ted2019
Thông qua rất nhiều thử nghiệm, các xi– lanh này cuối cùng phát triển thành này cái này
Through a lot of experimentation, these cylinders eventually evolved into this.
QED
Còn cái xi lanh này ở đây?
And this cylinder right here?
OpenSubtitles2018. v3
Xem thêm: Đối lưu bức xạ nhiệt là gì? Tìm hiểu giải đáp vật lý 8
Tôi bắt đầu bằng cách sử dụng bốn xi– lanh.
I started using four cylinders.
QED
Bao năm trời, chiếc Mustang tám xi lanh rồ lên nổ máy đánh thức tôi dậy.
For years, the Mustang’s eight cylinders roared to life every morning, rousing me from sleep.
Literature
Thông qua rất nhiều thử nghiệm, các xi–lanh này cuối cùng phát triển thành này cái này
Through a lot of experimentation, these cylinders eventually evolved into this.
ted2019
Tôi đã tìm thấy insulin trong hành lý ở quán Con Vịt với ống xi lanh bị mất.
I had found his vials of insulin in the kit at the Thirteen Drakes with the syringe missing.
Literature
bỏ ngọn lửa đi và đổ nước vào hoặc để nó nguội bớt, xi lanh đẩy xuống
Take it off the flame and pour water on it, or let it cool down, the piston moves down.
ted2019
Ví dụ, động cơ khí hai xi– lanh được dùng cho xe với một thanh đơn để cân bằng.
For example, that a two- cylinder gas engine was used in a car with a single balancer shaft.
QED
Ví dụ, động cơ khí hai xi–lanh được dùng cho xe với một thanh đơn để cân bằng.
For example, that a two-cylinder gas engine was used in a car with a single balancer shaft.
ted2019
Duỗi chân ra: – Cái sẽ cứu vớt chúng ta là tám bộ xi–lanh và cái chế hoà khí tốt.
“””What’ll save us is eight cylinders and a good carburetor.”””
Literature
Và nếu bạn muốn cái máy chơi 1 bài nhạc khác, bạn chỉ cần đổi xi lanh mới với 1 mã số khác.
And if you wanted the machine to play a different song, you just swapped a new cylinder in with a different code on it.
ted2019
Đối với Bugatti Veyron, có cấu hình động cơ W 16 xi–lanh, bốn trục cam đang dẫn động tổng cộng 64 xú páp.
For the Bugatti Veyron, which has a 16-cylinder W engine configuration, the four camshafts are driving a total of 64 valves.
WikiMatrix
Hiệu suất của hai xi–lanh không chỉ tương đương với động cơ 16v 1,4 lít, mà còn tiêu thụ nhiên liệu thấp hơn 30%.”
The performance of the two-cylinder is not only equivalent to a 1.4-liter 16v engine, but fuel consumption is 30% lower.”
WikiMatrix
Xi lanh thẳng đứng có thể được đo tại ba điểm, các đối tượng hình chữ nhật thường yêu cầu bốn cảm biến.
Vertical cylinders can be measured at three points, rectangular objects usually require four sensors.
Xem thêm: Hàm Vlookup trong Excel – Ý nghĩa và cú pháp
WikiMatrix
[ad_2]