“will” là gì? Nghĩa của từ will trong tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt

[ad_1]

willĐánh giá sao

will /wil/

  • danh từ
    • ý chí, chí, ý định, lòng
      • will can conquer habit: ý chí có thể chế ngự thói quen
      • strong will: ý chí mạnh mẽ
      • lack of will: sự thiếu ý chí
      • free will: tự do ý chí
      • it is my will that…: ý tôi muốn rằng…
      • where there’s a will there’s a way: (tục ngữ) có chí thì nên
    • sự hăng say; sự quyết chí, sự quyết tâm
      • to work with a will: làm việc hăng say
      • a will that overcomes all difficulties: quyết tâm khắc phục mọi khó khăn
    • nguyện vọng, ý muốn; ý thích
      • against one’s will: trái ý mình
      • at one’s will and pleasure: tuỳ ý mình
      • of one’s free will: hoàn toàn do ý muốn của mình
      • at will: theo ý muốn, tuỳ ý
      • to have one’s will: đạt ý muốn, toại nguyện
    • (pháp lý) tờ di chúc, chúc thư
      • to make one’s will: làm chúc thư
      • last will and testament: di mệnh, di chúc
  • ngoại động từ willed
    • tỏ ý chí; có quyết chí
    • định
      • Heaven willed it: trời đ định như thế
    • buộc, bắt buộc
      • to will oneself: tự buộc phi
    • (pháp lý) để lại bằng chức thư
    • động từ would
      • muốn
        • do as you will: anh cứ làm theo như ý anh muốn
      • thuận, bằng lòng
        • I hope you will sing: tôi hy vọng rằng anh sẽ bằng lòng hát
      • thường vẫn
        • he would go for a walk every morning: nó thường vẫn dạo chi mỗi sáng
      • nếu, giá mà, ước rằng
        • would I were in good health: giá mà tôi khoẻ
      • phi, tất nhiên; ắt là, hẳn là, chắc là
        • boys will be boys: con trai thì tất nhiên vẫn là con trai
        • and that will be his son with him: hẳn là con ông ta đang đi với ông ta
      • nhất định sẽ
        • accident will happen: tai nạn nhất định sẽ xy ra
      • sẽ (tưng lai)
        • I know he will change his mind: tôi biết rằng nó sẽ thay đổi ý kiến
      • có thể
        • the next stop will be Haiduong, I suppose: tôi cho rằng ga sắp đến có thể là Hi dưng

    Đánh giá sao bản di chúcĐánh giá sao chúc thưĐánh giá sao di chúc

  • joint will: di chúc chung
  • last will: di chúc cuối cùng
  • nuncupative will: di chúc miệng
  • oral will: di chúc nói miệng
  • valid will: di chúc có giá trị
  • valid will: di chúc có hiệu lực
  • Đánh giá sao di chúc, chúc thưautonomy of the willĐánh giá sao nguyên tắc tự chủ ý chíautonomy of the willĐánh giá sao quyền tự do ý chíconditional willĐánh giá sao chúc có kèm điều kiệnpartnership at willĐánh giá sao hội buôn tùy ýpartnership at willĐánh giá sao sự hùn vốn thật sựtenant at willĐánh giá sao người hưởng dụng tùy ýtenant at willĐánh giá sao người thuê tùy ýtenant at willĐánh giá sao người thuê tùy ý (có thể chấm dứt hợp đồng bất cứ lúc nào)trespassers will be prosecutedĐánh giá sao cấm vào, trái lệnh sẽ bị truy tốwill callĐánh giá sao bộ phận bán lẻ đặt hàng trước

    Thuật ngữ lĩnh vực Bảo hiểm

    Will

    Di chúc

    Xem thêm: Gói TCP: Gói Tin Packet: 1 Packet là gì?

    Thường là một văn bản quy định sự phân chia tài sản của một người khi người đó chết. Nếu không có văn bản này khi chết, tài sản sẽ được phân chia theo luật. Văn bản này phải được soạn thảo để bao gồm các ý chính như sau: (1) tên của người chịu trách nhiệm thực hiện ý nguyện của người đã mất; (2) tên của người giám hộ con còn nhỏ của người đã qua đời; (3) hai chữ kí của hai người làm chứng; (4) các yêu cầu phân chia tài sản; và (5) sự xác nhận của chính quyền địa phương. Điều này hết sức quan trọng trong trường hợp người qua đời có tài sản ở nhiều địa phương khác nhau.

    Thường là một văn bản quy định sự phân chia tài sản của một người khi người đó chết. Nếu không có văn bản này khi chết, tài sản sẽ được phân chia theo luật. Văn bản này phải được soạn thảo để bao gồm các ý chính như sau: (1) tên của người chịu trách nhiệm thực hiện ý nguyện của người đã mất; (2) tên của người giám hộ con còn nhỏ của người đã qua đời; (3) hai chữ kí của hai người làm chứng; (4) các yêu cầu phân chia tài sản; và (5) sự xác nhận của chính quyền địa phương. Điều này hết sức quan trọng trong trường hợp người qua đời có tài sản ở nhiều địa phương khác nhau.

    Xem thêm: Pamphlet là gì? Ấn phẩm được sử dụng nhiều trong ngành quảng cáo

    Bạn đang đọc: “will” là gì? Nghĩa của từ will trong tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt

    Xem thêm: volition, testament, wish, bequeath, leave

    [ad_2]

    Related Posts

    Trò chơi gia đình Mafia

    [ad_1] Gia đình Mafia là dòng game 4399, khi mà các bạn phải chống lại với những vai trò là người cha,mẹ, bà… để cứu đứa bé…

    Trò chơi mèo phòng thủ

    [ad_1] Vương quốc mèo thuộc dòng game 7k7k, nơi mà cuộc hành trình của các chú mèo con trong việc chinh phục những con cá và chiến…

    Trò chơi cây bắn ma

    [ad_1] Cuộc chiến thây ma thuộc dòng game kinh dị, nơi mà các bạn nhỏ sẽ trồng các giống cây với sức bắn khác nhau để bắn…

    Trò chơi mua sắm 5

    [ad_1] Một ngày đi Shopping 5 thuộc dòng game thời trang, nơi các bạn sẽ mua sắm nhiều loại dụng cụ và vật dụng khác nhau nhưng…

    Trò chơi mua sắm 6

    [ad_1] Một ngày đi Shopping 6 thuộc dòng game thời trang, nơi mà các bạn nhỏ sẽ phải bận rộn với công việc tìm kiếm và mua…

    Trò chơi mua sắm 4

    [ad_1] Một ngày đi Shopping 4 là dòng game thời trang, nơi mà chúng ta có nhiệm vụ và trách nhiệm mua sắm những món đồ mà…

    Leave a Reply