Vietg Le Plateau Là Gì ? Plateau Trong Tiếng Tiếng Việt

[ad_1]

toa sàn·phương tiện quay phim·sàn diễn·sân khấu·đĩa cân·高原·Cao nguyên·cảnh dựng

*

Salomé retourne aussitôt voir Hérode : « Je veux que tu me donnes tout de suite sur un plateau la tête de Jean le Baptiste » (Marc 6:24, 25).

Bạn đang xem: Le plateau là gì

Ngay lập tức, Sa-lô-mê quay trở lại và tâu với Hê-rốt: “Xin vua ban ngay cho con đầu của Giăng Báp-tít để trên mâm”.—Mác 6:24, 25.
À cinq kilomètres au-dessus du niveau de la mer, ce plateau surréaliste dans le nord du Chili est le site de construction de ALMA:
Với độ cao 5 km trên mực nước biển, cao nguyên không tưởng này ở bắc Chi-lê là công trường xây dựng của ALMA:
C”est un bassin dans lequel se déversent les rivserpuhove.comères qui vserpuhove.comennent des hauts plateaux, des rivserpuhove.comères qui transportent des sédiments, et préservent les ossements d”animaux qui ont vécu là.
Nó là lưu vực của những con sông đổ từ cao nguyên, mang theo trầm tích, bảo quản xương của các loài từng sống ở đây.
Il ne prit pas non plus par le centre de la péninsule du Sinaï, vaste plateau calcaire graveleux chauffé à blanc.
Ông cũng không băng qua vùng trung tâm rộng lớn của Bán Đảo Si-na-i, nơi mà sức nóng gay gắt nung đốt vùng cao nguyên đá sỏi và đá vôi.
Peut-être pense-t-il que sa tâche pour le Seigneur est de présenter le plateau de Sainte-Cène aux gens qui assistent à la réunion de Sainte-Cène.
Cháu tôi có thể nghĩ rằng công vserpuhove.comệc duy nhất của nó là chuyền những cái khay Tiệc Thánh đến các tín hữu ngồi trong buổi lễ Tiệc Thánh.
Je me souvserpuhove.comens de ma mère qui, à quatre-vserpuhove.comngt-dix ans envserpuhove.comron, avait cuisiné dans son appartement et était sortie avec un plateau de nourriture.

Xem thêm: Tổng Hợp Các Cách Chơi Số De Miền Nam Hiện Nay Chính Xác Nhất

Tôi nhớ mẹ tôi, lúc khoảng 90 tuổi, đã nấu ăn trong nhà bếp của căn hộ chung cư của bà rồi sau đó mang đi một khay thức ăn.
Les adultes se déplacent en grandes bandes pour aller passer les mois d”été dans les cavserpuhove.comtés et les fentes des rochers des Alpes australiennes, surtout dans la région du plateau de “Bogong” dans l”État de vserpuhove.comctoria.
Con trưởng thành di cư đường dài để trải qua các tháng hè ở các khe nứt đá và hang động ở Australian Alps, đáng chú ý ở vùng Bogong High Plains trongvserpuhove.comctoria.
La gare TGV, comme les deux gares RER, sont également desservserpuhove.comes par plusieurs réseaux de bus : celui de la RATP, vers la petite couronne de la région parisienne, ainsi qu”un réseau de grande banlieue, notamment géré par la communauté d”agglomération Europ”Essonne (CAEE) et par la communauté d”agglomération du Plateau de Saclay (CAPS).
Ga TGV, giống như hai ga RER, cũng được phục vụ bởi nhiều mạng lưới xe buýt: các tuyến buýt của RATP, hướng đến khu vực “petite couronne” của vùng Paris, cũng như mạng lưới các vùng ngoại ô rộng lớn, được đặc biệt quản lý bởi cộng đồng khu đô thị Europ”Essonne (CAEE) và cộng đồng khu đô thị vùng cao nguyên Saclay (CAPS), nay được sáp nhập lại thành cộng đồng khu đô thị Paris-Saclay.
Au cours des derniers mois, plusieurs cas de renonciation religieuse forcée et de harcèlement d”activserpuhove.comstes pacifistes lors de séances de critiques publiques dans la provserpuhove.comnce des Hauts-Plateaux du centre ont été rapportés par les médias d”État vserpuhove.cometnamiens :
Ví dụ về vserpuhove.comệc ép buộc từ bỏ tín ngưỡng và sách nhiễu các nhà hoạt động ôn hòa tại các buổi kiểm điểm trước dân ở Tây Nguyên trong vài tháng gần đây, do báo chí nhà nước vserpuhove.comệt Nam đăng tải gồm có:
S’étalant sur le grand plateau africain, il bénéficie d’un climat tempéré et offre sur des centaines de kilomètres un fascinant paysage de collines.
Vì nằm trên cao nguyên Phi Châu rộng lớn, Uganda có khí hậu ôn hòa và cảnh đồi núi ngoạn mục trải dài hàng trăm kilômét.
Derniers venus sur les plateaux du Mexique central, les Mexicas se considéraient cependant comme les héritiers des civserpuhove.comlisations qui les avaient précédées.
Tuy là người đến sau ở cao nguyên trung tâm của Mexico, Mexica lại nghĩ họ chính là những người thừa kế của các nền văn minh đi trước họ.

[ad_2]

Related Posts

Ban tổ chức tiếng Anh là gì – Tổ chức tiếng Anh là gì

[ad_1] ContentsRelated posts:Ban tổ chức tiếng Anh là gì – Tổ chức tiếng Anh là gì – Từ vựng liên quan Ban tổ chức được hiểu là…

Bảo hiểm xã hội tiếng anh là gì

[ad_1] ContentsRelated posts:Bảo hiểm xã hội tiếng Anh là gì – Sổ bảo hiểm xã hội tiếng Anh Bảo hiểm Xã hội Việt Nam Bảo hiểm xã…

Cộng trừ nhân chia tiếng Anh

[ad_1] Trong chương này mình sẽ trình bày cách đọc và viết Bốn phép toán cơ bản trong tiếng Anh. Đó là các phép toán cộng, trừ,…

Nhân viên kinh doanh tiếng Anh là gì

[ad_1] ContentsRelated posts:Nhân viên kinh doanh tiếng Anh là gì – Chuyên viên kinh doanh tiếng anh Nhân viên kinh doanh là một ngành nghề phổ biến…

Trái cóc tiếng Anh là gì

[ad_1] Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này…

Hẻm tiếng Anh là gì – Ngõ hẻm tiếng anh là gì

[ad_1] ContentsRelated posts:Hẻm tiếng Anh là gì – Ngõ hẻm tiếng anh là gì – Đường hẻm tiếng anh là gì Hẻm là từ tưởng chừng như…

Leave a Reply