[ad_1]
Không ít lần chúng ta đọc một trạng thái trên trang cá nhân của một người hoặc là các bài viết của các cơ quan nhà nước và các tổ chức thế giới gặp rất nhiều từ được viết tắt từ các từ tiếng Anh, nhưng vốn từ lại hạn chế không thể hiểu được ý nghĩa của nó.
Trong bài viết này, tổng đài tư vấn TBT xin giới thiệu đến quý khách hàng về viết tắt từ và cụm từ trong tiếng Anh.
>>> Tham khảo: Khu đô thị tiếng Anh là gì?
Viết tắt là gì?
Viết tắt là một dạng rút gọn cách viết của một từ hay cụm từ, thông thường bao gồm một hay nhiều chữ cái mà chúng mà chúng được lấy từ chính từ ngữ được viết tắt. Ví dụ, chẳng hạn như chữ “Chính phủ” có thể được viết tắt thành “CP”.
>>> Tham khảo thêm: Chuyên ngành tiếng Anh là gì?
Viết tắt tiếng Anh là gì?
Viết tắt tiếng Anh là Abbreviation
Viết tắt tiếng Anh được định nghĩa như sau:
Abbreviations are a shortened form of a word or phrase, usually consist of one or more letters that are derived from the abbreviated word itself. For example, word “government” can be abbreviated by “gov”.
>>> Xem thêm: Huyện tiếng Anh là gì?
Danh sách từ viết tắt bằng tiếng Anh
STT | Tiếng Anh | Từ viết tắt | Nghĩa tiếng Việt |
Các từ viết tắt cơ quan nhà nước tại Việt Nam | |||
1 | Ministry of Justice | MOJ | Bộ Tư pháp |
2 | Ministry of Natural Resources and Environment | MOHA | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
3 | Ministry of Health | MOH | Bộ Y tế |
4 | Ministry of Transport | MOT | Bộ Giao thông vận tải |
5 | Ministry of Culture, Sports and Tourism | MOCSAT | Bộ Văn hóa, thể thao và du lịch |
6 | Government Inspectorate | GI | Thanh tra Chính phủ |
7 | The state bank of Viet Nam | Ngân hàng nhà nước Việt Nam | |
8 | Committee of Ethnic Affairs | CEMA | Ủy ban dân tộc |
9 | Office of the Government | GO | Văn phòng Chính phủ |
10 | Viet Nam Social Security | VSI | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
11 | Viet Nam News Agency | VNA | Thông tấn xã Việt Nam |
12 | Voice of Viet Nam | VOV | Đài tiếng nói Việt Nam |
13 | Viet Nam television | VTV | Đài truyền hình Việt Nam |
14 | Viet Nam Academy of Science and Technology | VAST | Viện khoa học và công nghệ Việt Nam |
15 | Socialist Republic of Viet Nam | SRV | Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
Các từ viết tắt các trường đại học | |||
16 | Academy of Journalism and Communication | AJC | Học viện báo chí và tuyên truyền |
17 | Viet Nam national university, Ha Noi | VNU | Đại học quốc gia Hà Nội |
18 | National Economics University | NEU | Đại học Kinh tế Quốc dân |
19 | Ho Chi Minh City University of Technology | HUTECH | Đại học Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh |
20 | Ha Noi University of Industry | HUI | Đại học công nghiệp Hà Nội |
21 | University of Science Ho Chi Minh city | HCMUS | Đại học khoa học tự nhiên thành phố Hồ Chí Minh |
22 | University of Architecture Ho Chi Minh City | UAH | Đại học kiến trúc thành hố Hồ Chí Minh |
23 | University of Economics – Technology for Industries | UNETI | Đại học kinh tế – kĩ thuật công nghiệp |
24 | Học viện công nghệ bưu chính viễn thông | PTIT | Post and Telecommunications Institute of Technology |
25 | Ha Noi University of Business and Technology | HUBT | Đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội |
Các từ viết tắt thông thường | |||
26 | Lesbian Gay Bisexual Transgender | LGBT | Cộng đồng người đồng tính |
27 | You only live once | YOLO | Bạn chỉ sống một lần duy nhất |
28 | Gross Domestic Product | GDP | Tổng sản phẩm quốc nội |
29 | Fear of Missing Out | FOMO | Sợ bỏ lỡ |
30 | Value Added Tax | VAT | Thuế giá trị gia tăng |
>>> Tham khảo: Đánh giá tiếng Anh là gì?
[ad_2]