Trợ giảng tiếng Anh là gì? Đừng bỏ qua bài viết này!

[ad_1]

Trợ giảng là gì?

Trợ giảng là người thường làm việc trong các cơ sở giáo dục như trường đại học, trường trung học phổ thông, trung tâm ngoại ngữ, trung tâm tin học,…. có trách nhiệm hỗ trợ các hoạt động dạy học cho các giảng viên chính.

Trợ giảng có thể làm việc theo giờ hành chính hoặc theo ca tùy vào địa điểm làm việc.

Công việc của một trợ giảng bao gồm: phụ giảng bài học, quản lý học sinh, học viên ra vào lớp, hỗ trợ quản lý lớp, chấm bài của học sinh, học viên, phụ đạo cho học sinh, học viên và hỗ trợ các công việc khác cho giảng viên chính khi cần thiết.

Có thể nói, trợ giảng chính là một cánh tay đắc lực của giảng viên, giúp cho việc quản lý, giảng dạy được trở nên suôn sẻ và hiệu quả hơn.

>>> Tham khảo: Bổ sung tiếng Anh là gì?

Trợ giảng tiếng Anh là gì?

Trợ giảng tiếng Anh là teaching assistants.

Trợ giảng tiếng Anh được định nghĩa như sau:

Teaching assistants are people who often work in educational institutions such as a school, a high school, a language center, a computer center, etc. responsible for supporting the teaching activities for the main teachers.

Teaching assistants may work by office hours or by shifts depending on the location of work.

The work of a teaching assistant includes: tutoring, student management, student entrance and exit, classroom management assistance, student marking, grading, tutoring for students, and support support other jobs for the main lecturer when needed.

It can be said that teaching assistants are an effective way of lecturers, helping the management and teaching become smoother and more effective.

>>> Tham khảo: Thị xã là gì? Cách điền địa chỉ bằng tiếng anh dễ nhớ nhất

Danh mục từ tương ứng với trợ giảng tiếng Anh là gì?

Ngoài từ Teaching assistants, khi nói về trợ giảng người ta thường sử dụng các từ ngữ khác để thay thế, tùy vào công việc cụ thể, vai trò, nơi làm việc của các trợ giảng như:

– Assistants proessor có nghĩa tiếng Việt là trợ giảng.

– Tutors mang nghĩa tiếng Việt là gia sư.

– Abettor mang ý nghĩa tiếng Việt là trợ giúp, phục tùng.

– Aide mang ý nghĩa tiếng Việt là phụ tá, người phụ tá.

– Apprentices mang ý nghĩa tiếng Việt là người học việc (đối với trường hợp trợ giảng để học hỏi kinh nghiệm, kiến thức giảng dạy).

– Associates mang ý nghĩa là tiếng Việt là công sự (trong trường hợp trợ giảng và giảng viên chính liên kết với nhau để thực hiện việc giảng dạy).

– Nanny mang ý nghĩa là bảo mẫu (được sử dụng trong trường hợp trợ giảng là người chăm sóc, lo việc ăn uống, nghỉ ngơi của học sinh, học việc tại trường, tại trung tâm).

>>> Tham khảo: Thượng Tá Tiếng Anh Là Gì?

Đánh giá sao

Ví dụ cụm từ thường dùng có từ trợ giảng trong tiếng Anh như thế nào?

Trong giao tiếp thông thường, nhất là trong môi trường cơ sở dạy học, trường học, trung tâm,… thì các câu chuyện xoay quanh trợ giảng là vô hạn. Vậy, điển hình cho những câu chuyện đó là những câu nói nào? Những câu nói này có nghĩa như thế nào trong tiếng Anh?

Các câu nói thường dùng có tự trợ giảng như:

– Mức lương của trợ giảng là bao nhiêu? – What is the salary of the teaching assistant?

– CV xin việc của trợ giảng gồm những phần nào quan trọng? – What are the important parts of the CV of a teaching assistant?

– Hôm nay, có lịch phỏng vấn trợ giảng cho trung tâm – Today, there is a schedule of interviewing teaching assistant for the center.

– Công việc của trợ giảng bao gồm những công việc gì? – What are the jobs of teaching assistant?

– Công việc của trợ giảng bao gồm công việc của một gia sư – The work of a teaching assistant includes the work of a tutor.

– Trợ giảng có cần kinh nghiệm khi xin việc không? – Do teaching assistants need experience when applying for a job?

>>> Tham khảo: Nghỉ phép tiếng Anh là gì?

[ad_2]

Related Posts

Trò chơi quán nước giải khát

[ad_1] ContentsTrợ giảng là gì?Trợ giảng tiếng Anh là gì?Danh mục từ tương ứng với trợ giảng tiếng Anh là gì?Ví dụ cụm từ thường dùng có…

Trò chơi đẳng cấp thú cưng

[ad_1] ContentsTrợ giảng là gì?Trợ giảng tiếng Anh là gì?Danh mục từ tương ứng với trợ giảng tiếng Anh là gì?Ví dụ cụm từ thường dùng có…

Trò chơi đấu sĩ thời la mã

[ad_1]  ContentsTrợ giảng là gì?Trợ giảng tiếng Anh là gì?Danh mục từ tương ứng với trợ giảng tiếng Anh là gì?Ví dụ cụm từ thường dùng…

Game cóc bắn bóng: Totemia Cursed Marbles

[ad_1] ContentsTrợ giảng là gì?Trợ giảng tiếng Anh là gì?Danh mục từ tương ứng với trợ giảng tiếng Anh là gì?Ví dụ cụm từ thường dùng có…

Game xếp hình kẹo ngọt Candy: Candy Era

[ad_1]  ContentsTrợ giảng là gì?Trợ giảng tiếng Anh là gì?Danh mục từ tương ứng với trợ giảng tiếng Anh là gì?Ví dụ cụm từ thường dùng…

Game siêu sao bóng chày: Baseball Pro

[ad_1]  ContentsTrợ giảng là gì?Trợ giảng tiếng Anh là gì?Danh mục từ tương ứng với trợ giảng tiếng Anh là gì?Ví dụ cụm từ thường dùng…

Leave a Reply