[ad_1]
Thông tin thuật ngữ train tiếng Anh
Từ điển Anh Việt |
train (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ train |
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành |
Bạn đang đọc: train tiếng Anh là gì?
Định nghĩa – Khái niệm
train tiếng Anh?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ train trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ train tiếng Anh nghĩa là gì.
train /trein/
* danh từ
– xe lửa
=to go by train+ đi xe lửa
=to miss the train+ lỡ chuyến xe lửa
=fast train+ xe lửa tốc hành
=goods train+ xe lửa chở hàng
– đoàn; đoàn tuỳ tùng
=a train of oxen+ đoàn bò
=to come with a hundred men in one’s train+ tới với một đoàn tuỳ tùng hàng trăm người
– dòng, dãy, chuỗi, hạt
=an unexpected train of difficulties+ một loạt khó khăn bất ngờ
=to follow one’s train of thought+ theo dòng tư tưởng (ý nghĩ)
– đuôi dài lê thê (của áo đàn bà); đuôi (chim)
– hậu quả
=in the train of+ do hậu quả của
– (kỹ thuật) bộ truyền động
– ngòi (để châm mìn)
!in train
– sẵn sàng
=all is now in train+ tất cả đều đã sẵn sàng* ngoại động từ
– dạy, dạy dỗ, rèn luyện, huấn luyện; đào tạo
=to train (up) children to be good citizens+ dạy dỗ trẻ em để trở thành những công dân tốt
=to train a teacher+ đào tạo một giáo viên
=a trained eye+ con mắt lão luyện
– (thể dục,thể thao) tập dượt
– uốn (cây cảnh)
=to train roses against a wall+ uốn cho những cây hồng leo theo bờ tường
– chĩa (súng)
=to train the cannon on (upon)+ chĩa đại bác vào
– (thông tục) đi xe lửa* nội động từ
– tập luyện tập dượt
=to train for a race+ tập dượt để chuẩn bị chạy đua
=to train on vegetarian diet+ ăn chay trong khi tập luyện
– (thông tục) đi xe lửa
=to train from Pekin to Hanoi+ đi xe lửa từ Bắc kinh đến Hà nội
!to train down
– tập cho người thon bớt đi
!to train off
– bắn chệch, ngắm chệch (súng)
Xem thêm: Outdoor là gì? Những Điều Cần Biết Về Outdoor?
Thuật ngữ liên quan tới train
Xem thêm: PAL – Wikipedia tiếng Việt
Tóm lại nội dung ý nghĩa của train trong tiếng Anh
train có nghĩa là: train /trein/* danh từ- xe lửa=to go by train+ đi xe lửa=to miss the train+ lỡ chuyến xe lửa=fast train+ xe lửa tốc hành=goods train+ xe lửa chở hàng- đoàn; đoàn tuỳ tùng=a train of oxen+ đoàn bò=to come with a hundred men in one’s train+ tới với một đoàn tuỳ tùng hàng trăm người- dòng, dãy, chuỗi, hạt=an unexpected train of difficulties+ một loạt khó khăn bất ngờ=to follow one’s train of thought+ theo dòng tư tưởng (ý nghĩ)- đuôi dài lê thê (của áo đàn bà); đuôi (chim)- hậu quả=in the train of+ do hậu quả của- (kỹ thuật) bộ truyền động- ngòi (để châm mìn)!in train- sẵn sàng=all is now in train+ tất cả đều đã sẵn sàng* ngoại động từ- dạy, dạy dỗ, rèn luyện, huấn luyện; đào tạo=to train (up) children to be good citizens+ dạy dỗ trẻ em để trở thành những công dân tốt=to train a teacher+ đào tạo một giáo viên=a trained eye+ con mắt lão luyện- (thể dục,thể thao) tập dượt- uốn (cây cảnh)=to train roses against a wall+ uốn cho những cây hồng leo theo bờ tường- chĩa (súng)=to train the cannon on (upon)+ chĩa đại bác vào- (thông tục) đi xe lửa* nội động từ- tập luyện tập dượt=to train for a race+ tập dượt để chuẩn bị chạy đua=to train on vegetarian diet+ ăn chay trong khi tập luyện- (thông tục) đi xe lửa=to train from Pekin to Hanoi+ đi xe lửa từ Bắc kinh đến Hà nội!to train down- tập cho người thon bớt đi!to train off- bắn chệch, ngắm chệch (súng)
Đây là cách dùng train tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2021.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ train tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ điển Việt Anh
train /trein/* danh từ- xe lửa=to go by train+ đi xe lửa=to miss the train+ lỡ chuyến xe lửa=fast train+ xe lửa tốc hành=goods train+ xe lửa chở hàng- đoàn tiếng Anh là gì?
đoàn tuỳ tùng=a train of oxen+ đoàn bò=to come with a hundred men in one’s train+ tới với một đoàn tuỳ tùng hàng trăm người- dòng tiếng Anh là gì?
dãy tiếng Anh là gì?
chuỗi tiếng Anh là gì?
hạt=an unexpected train of difficulties+ một loạt khó khăn bất ngờ=to follow one’s train of thought+ theo dòng tư tưởng (ý nghĩ)- đuôi dài lê thê (của áo đàn bà) tiếng Anh là gì?
đuôi (chim)- hậu quả=in the train of+ do hậu quả của- (kỹ thuật) bộ truyền động- ngòi (để châm mìn)!in train- sẵn sàng=all is now in train+ tất cả đều đã sẵn sàng* ngoại động từ- dạy tiếng Anh là gì?
dạy dỗ tiếng Anh là gì?
rèn luyện tiếng Anh là gì?
huấn luyện tiếng Anh là gì?
đào tạo=to train (up) children to be good citizens+ dạy dỗ trẻ em để trở thành những công dân tốt=to train a teacher+ đào tạo một giáo viên=a trained eye+ con mắt lão luyện- (thể dục tiếng Anh là gì?
thể thao) tập dượt- uốn (cây cảnh)=to train roses against a wall+ uốn cho những cây hồng leo theo bờ tường- chĩa (súng)=to train the cannon on (upon)+ chĩa đại bác vào- (thông tục) đi xe lửa* nội động từ- tập luyện tập dượt=to train for a race+ tập dượt để chuẩn bị chạy đua=to train on vegetarian diet+ ăn chay trong khi tập luyện- (thông tục) đi xe lửa=to train from Pekin to Hanoi+ đi xe lửa từ Bắc kinh đến Hà nội!to train down- tập cho người thon bớt đi!to train off- bắn chệch tiếng Anh là gì?
ngắm chệch (súng)
[ad_2]