[Tổng hợp] Từ vựng tiếng anh chuyên ngành kinh doanh quốc tế

[ad_1]

[Tổng hợp] Từ vựng tiếng anh chuyên ngành kinh doanh quốc tế

Kinh doanh quốc tế là một trong những ngành học hàng đầu trong xu hướng thời đại ngày nay. Đối với công việc của ngành này đặc biệt yêu cầu về tiếng Anh. Do đó bài viết dưới đây chúng tôi sẽ tổng hợp đầy đủ từ vựng tiếng anh chuyên ngành kinh doanh quốc tế. Hãy tham khảo nhé. 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh doanh quốc tế trong giao tiếp

  • Sự điều tiết : Regulation .
  • Sự Open của nền ktế : The openness of the economy .
  • Kinh tế vi mô: Micro-economic.

    Bạn đang đọc: [Tổng hợp] Từ vựng tiếng anh chuyên ngành kinh doanh quốc tế

  • Kinh tế kế hoạch là : Planned economy .
  • Kinh tế thị trường là : Market economy
  • Sự lạm phát kinh tế : Inflation .
  • Khoản nợ, nghĩa vụ và trách nhiệm : Liability
  • Ngoại tệ : Foreign currency .
  • Khấu hao : Depreciation
  • Thặng dư : Surplus
  • Chính sách kinh tế tài chính là : Financial policies
  • Thị phần trong nước / ngoài nước là : trang chủ / Foreign market
  • Lưu thông phân phối hàng hoá : v
  • Giá cả phải chăng : moderate price
  • Hoạt động tiền tệ : monetary activities
  • Đầu cơ / người đầu tư mạnh là : speculation / speculator
  • Việc Ngân sách chi tiêu tăng vọt là : price_ boom
  • Tích trữ / người tích trữ : hoard / hoarder
  • Bán phá giá : dumping
  • Bao vây kinh tế tài chính : economic blockade
  • Cấm vận : embargo
  • Cầm cố, thế nợ : mortage
  • Công ty liên kết kinh doanh là : joint venture
  • Phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền : instalment
  • Tiền đặt cọc : earnest money
  • Trả tiền chậm là : payment in arrear
  • Ktế quốc dân : National economy
  • Hợp tác ktế : Economic cooperation

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh doanh quốc tế trong giao tiếp

Từ vựng chuyên ngành kinh doanh quốc tế lĩnh vực xuất nhập khẩu

Từ vựng chuyên ngành kinh doanh quốc tế tiếng anh về lĩnh vực xuất nhập khẩu gồm: 

  • Điều chỉnh : adjust .
  • Có năng lực mua, mua được : afford .
  • Vận đơn hàng không : air consignment note .
  • Vận đơn hàng không là : airway bill .
  • Ủng hộ : back up .
  • Vận đơn đường thủy là : Bill of Lading
  • Tiếng kêu bíp : bleep
  • Tháng theo lịch là : calendar month
  • Gây ra, gây nên : cause
  • Công ty : Co / company
  • Vận đơn liên hiệp : combined transport document
  • So sánh với : compare
  • Vận đơn, phiếu gửi kèm theo hàng hoá ghi rõ chi tiết cụ thể hàng hoá : consignment note
  • Người tiêu dùng : consumer
  • Hiện hành : currently
  • Giảm đi : decrease
  • Mong muốn : desire
  • Bị hỏng : deteriorate
  • Nghi ngờ, không tin : doubt
  • Cân bằng : equal
  • Sự sản xuất quá nhiều : over – production
  • Tỷ lệ Phần Trăm : percentage
  • Dễ bị hỏng : perishable
  • Công ty hữu hạn CP công khai minh bạch : Plc / public limited company
  • Bản hoá đơn hoá giá : pro-forma invoice

Từ vựng tiếng Anh về hoạt động kinh tế

Từ vựng tiếng Anh về hoạt động kinh tế

Anh văn chuyên ngành quản trị kinh doanh quốc tế về hoạt động kinh tế bao gồm:

Xem thêm: Gói TCP: Gói Tin Packet: 1 Packet là gì?

  • Nhân viên kế toán là : accounts clerk .
  • Phòng kế toán là : accounts department .
  • Hàng hóa chở bằng máy bay : air freight .
  • Phó phòng, trợ lý trưởng phòng : assistant manager
  • Hoá đơn : bill
  • Hãng kinh doanh : business firm
  • Hàng hóa : commodity
  • Phối hợp, điều phối : coordinate
  • Thư tín : correspondence
  • Nhân viên hải quan là : customs clerk
  • Kiếm sống : earn one’s living
  • Hàng xuất khẩu : exports
  • Đại lý, ( hãng, người ) chuyển hàng : freight forwarder
  • Xử lý, kinh doanh : handle
  • Nhân viên kế toán tập sự : junior accounts clerk
  • Duy trì, bảo trì : maintain
  • Dịch Vụ Thương Mại : service
  • Chuyển đổi, đổi khác, đổi khác : transform
  • Cung cấp : provide
  • Mua, tậu, sắm : purchase
  • Hàng chở bằng đường thủy : sea freight

Từ vựng tiếng Anh về tài chính

  • Mua / thu được / chiếm hữu / bán một công ty / hãng / tập đoàn lớn : buy / acquire / own / sell a company / firm / franchise
  • Thành lập / sáng lập / khởi đầu / khởi động / ra mắt một doanh nghiệp / công ty : set up / establish / start / start up / launch a business / company
  • Vận hành / điều khiển và tinh chỉnh một công ty / hãng / tập đoàn lớn : run / operate a business / company / franchise
  • Chỉ đạo / quản lý và vận hành một hãng / bộ phận / nhóm : head / run a firm / department / team
  • Tạo / bảo vệ / thắng được / chặn một thỏa thuận hợp tác : make / secure / win / block a khuyến mãi
  • Mở rộng / tăng trưởng / thiết kế xây dựng việc kinh doanh : expand / grow / build the business
  • Đất mạnh / tăng cường sự / góp vốn đầu tư / tiêu tốn / lệch giá / thu nhập / hàng xuất khẩu / mua và bán : boost / increase investment / spending / sales / turnover / earnings / exports / trade
  • Tăng cường / lan rộng ra sản xuất / sản lượng / lệch giá : increase / expand production / output / sales
  • Đẩy mạnh / tối đa hóa sản xuất / hiệu suất / hiệu suất cao / thu nhập / lệch giá / doanh thu / sự thuận tiện : boost / maximize / production / productivity / efficiency / income / revenue / profit / profitability
  • Đạt được / giữ gìn / duy trì sự tăng trưởng / sự thuận tiện : achieve / maintain / sustain growth / profitability
  • Cắt / giảm / hạ / giảm bớt / cắt bớt chi trả / Chi tiêu : cut / reduce / bring down / lower / slash costs / prices
  • Thông báo / áp đặt / triển khai cắt giảm / cắt giảm tiêu tốn : announce / impose / make cuts / cutbacks
  • Soạn thảo / đề ra / trình diễn / ưng ý / chấp thuận đồng ý một ngân sách : draw up / set / present / agree / approve a budget
  • Bám sát / cân đối / cắt / giảm / giảm bớt ngân sách : keep to / balance / cut / reduce / slash the budget
  • ( ở / có hiệu quả ) dưới / quá / nằm trong ngân sách : ( be / come in ) below / over / within budget
  • Tạo ra thu nhập / lệch giá / doanh thu / quỹ / việc kinh doanh : generate income / revenue / profit / funds / business
  • Tài trợ / bỏ tiền cho một chiến dịch / dự án Bất Động Sản / sự lan rộng ra / tiêu tốn / thâm hụt : fung / finance a chiến dịch / aventure / an expansion / spending / a deficit
  • Cung cấp / gây / phân chia vốn / quỹ : provide / raise / allocate capital / funds
  • Có được / lấy / đề xuất ai / hỗ trợ vốn ai tín dụng thanh toán / tiền cho vay : get / obtain / offer somebody / grant somebody credit / a loan
  • Xin / gây / bảo vệ / sắp xếp / phân phối kinh tế tài chính : apply for / raise / secure / arrange / provide finance
  • Thu hút / khuyến khích sự góp vốn đầu tư / nhà góp vốn đầu tư : attract / encourage investment / investors
  • Khôi phục / bù lại ngân sách / tổn thất / vốn góp vốn đầu tư : recover / recoup costs / losses / an investment

Từ vựng tiếng Anh về tài chính

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến giao hàng và marketing

  • Thành công trên / tham gia / nắm lấy / thống trị thị trường : break into / enter / capture / dominate the market
  • Thu được / giành / lấy / thắng / tăng nhanh / mất thị trường : gain / grab / take / win / boost / lose market share
  • Tìm / kiến thiết xây dựng / tạo ra một thị trường cho một thứ gì : find / build / create a market for something
  • Thúc đẩy / sinh ra / tăng nhanh / tăng nhu yếu / doanh thu : drive / generate / boost / increase demand / sales
  • Chiến thắng / dẫn trước / nhìn xa hơn / làm tốt hơn đối thủ cạnh tranh : beat / keep ahead of / out-think / outperform the competition
  • Đạt được / đạt mức / vượt quá / thiếu chỉ tiêu lệch giá : meet / reach / exceed / miss sales targets
  • Khởi đầu / ra mắt một chiến dịch quảng cáo / tiếp thị : start / launch an advertising / a marketing chiến dịch
  • Phát triển/ra mắt/ quảng cáo một sản phẩm/trang web: develop/launch/promote a product/website

    Xem thêm: PAGES là gì? -định nghĩa PAGES

  • Tạo ra / sinh ra nhu yếu cho loại sản phẩm : create / generate demand for your product
  • Thu hút / có được / giữ / giúp khách mua hàng / người mua : attract / get / retain / help customers / clients

Bài viết trên là tổng hợp chi tiết những từ vựng tiếng anh chuyên ngành kinh doanh quốc tế. Mong rằng nó sẽ hữu ích đối với các bạn. Đừng quên theo dõi các bài viết tiếp theo của chúng tôi để tìm hiểu nhiều thông tin mới nhất nhất. 

[ad_2]

Related Posts

Trò chơi thiết kế váy công chúa

[ad_1] ContentsRelated posts:Giới thiệu game thiết kế váy công chúa Thiết kế váy công chúa thuộc dòng game thời trang, 24h Online một trong những tựa game…

Trò chơi Barbie trị thương

[ad_1]  ContentsRelated posts:Giới thiệu game Barbie trị thương Barbie trị thương thuộc dòng game cho bạn gái, game A10 với cô công chúa xinh đẹp Barbie…

Trò chơi tiệm kem mùa đông

[ad_1] ContentsRelated posts:Giới thiệu game tiệm kem mùa đông Tiệm kem mùa đông thuộc dòng game nấu ăn, game 4399 là một trong những tựa game đang…

Trò chơi nước ép hoa quả

[ad_1]  ContentsRelated posts:Giới thiệu game nước ép hoa quả Nước ép hoa quả thuộc dòng game nấu ăn, game 1 người chơi một dòng game mà…

Trò chơi thủy thủ mặt trăng 6

[ad_1] ContentsRelated posts:Giới thiệu game thủy thủ mặt trăng 6 Thủy thủ mặt trăng 6 thuộc dòng game thời trang, trang điểm với những cô nàng thủy…

Trò chơi đại lộ tử thần

[ad_1] ContentsRelated posts:Giới thiệu game đại lộ tử thần Đại lộ tử thần thuộc dòng game đua xe, game bắn súng nơi các bạn nhỏ của chúng…

Leave a Reply