Tổng hợp Các loại Từ trong tiếng Trung Quốc

[ad_1]

Bài viết dưới đây chúng ta sẽ tổng hợp xem các loại từ trong tiếng Trung, từ được phân loại thành những loại từ nào, để các bạn có thể có cái nhìn khái quát hơn về các loại từ trong tiếng Trung.

Phân loại Các loại Từ trong tiếng Trung

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

1. DANH TỪ

Danh từ đọc là: míng cí / 名詞
Danh từ dùng biểu thị người hay sự vật gọi là Danh từ. Nói chung ở trước Danh từ ta có thể thêm vào số từ hay Lượng từ nhưng Danh từ không thể nhận Phó từ làm bổ nghĩa.

→ Xem thêm chi tiết Danh từ trong tiếng Trung

2. TÍNH TỪ (HÌNH DUNG TỪ)

Tính từ hay còn gọi là Hình dung từ đọc là: xíng róng cí / 形容詞
Hình dung từ (tính từ) là từ mô tả hình trạng và tính chất của sự vật hay người, hoặc mô tả trạng thái của hành vi hay động tác. Phó từ « 不 » đặt trước Hình dung từ để tạo dạng thức phủ định.

→ Xem thêm chi tiết cách sử dụng Hình dung từ trong tiếng Trung

3. ĐỘNG TỪ

Động từ đọc là: dòng cí / 動詞
Động từ là từ biểu thị động tác, hành vi, hoạt động tâm lý, sự phát triển biến hoá, v.v… Động từ có thể phân thành “cập vật động từ” 及物動詞 (động từ có kèm tân ngữ) và “bất cập vật động từ” 不及物動詞 (động từ không kèm tân ngữ). Dạng phủ định của động từ có chữ «不» hay «沒» hay «沒有».

→ Xem thêm Động từ trong tiếng Trung

4. ĐẠI TỪ

我、你、他、我们、你们、他们、这、那、这样、谁、什么”…
“Wǒ, nǐ, tā, wǒmen, nǐmen, tāmen, zhè, nà, zhèyàng, shuí, shénme”…

5. TRỢ ĐỘNG TỪ

Trợ động từ đọc là: zhù dòng cí – 助動詞
Trợ động từ là từ giúp động từ để diễn tả «nhu cầu, khả năng, nguyện vọng». Trợ động từ cũng có thể bổ sung cho hình dung từ. Danh từ không được gắn vào phía sau trợ động từ. Dạng phủ định của trợ động từ có phó từ phủ định « 不 ».
Trợ động từ có mấy loại như sau:

6. LƯỢNG TỪ

Lượng từ đọc là: 量詞- liàng cí
Lượng từ dùng để biểu thị đơn vị của sự vật hoặc động tác. Trong tiếng hán thì lượng từ còn có thể được phân ra làm danh lượng từ và động lượng từ.

→ Xem chi tiết Lượng từ trong tiếng Trung

7 . PHÓ TỪ

Phó từ đọc là: 副詞 fù cí
Phó từ thường được đặt trước động từ, tính từ để làm trạng ngữ như: 很、才、也、十分、就、都、马上、立刻、曾经、只、不、已经…

→ Xem thêm cách sử dụng Phó từ trong tiếng Trung

8. GIỚI TỪ

Giới từ đọc là: 介詞 – jiè cí
Giới từ thường tổ hợp với các loại từ khác để tạo thành cụm giới từ làm định ngữ hoặc trạng ngữ như: 把、從、向、朝、為、為了、往、於、比、被、在、對、以、通過、隨著、作為.

→ Xem thêm Giới từ trong tiếng Trung

9. LIÊN TỪ

Liên từ đọc là: 連詞- lián cí
Liên từ có thể liên kết từ,cụm từ, câu hoặc thậm chí 1 đoạn văn như “和、及、或者、或、又、既”.

Từ nối thì cũng có thể được coi là liên từ như ”因為……所以、不但……而且、雖然……但是”.

→ Xem thêm cách sử dụng Liên từ trong tiếng Trung

10. TRỢ TỪ

Trợ từ đọc là: 助詞- zhù cí
Trợ từ thường được đi kèm với từ, cụm từ hoặc câu để bổ trợ cho tác dụng của từ.

Trợ từ có thể phân làm 3 loại:

  • Trợ từ kết cấu gồm: 的、地、得、所、似的
  • Trợ từ động thái gồm: 著、了、過.
  • Trợ từ ngữ khí gồm: 啊、嗎、呢、吧、吶、呀、了、麼、哇

→ Xem chi tiết cách sử dụng Trợ từ trong tiếng Trung 

11. THÁN TỪ

Thán từ đọc là: 嘆詞- tàn cí
Thán từ là từ biểu thị cảm thán, kêu gọi, hò hét, đối đáp như :喂、喲、嗨、哼、哦、哎呀. Thán từ thường có thể độc lập tạo thành 1 câu.

→ Xem thêm cách dùng các Thán từ trong tiếng Trung

12. TỪ TƯỢNG THANH

Từ tượng than đọc là:擬聲詞- nǐ shēng cí
Từ tượng thanh là những từ mô phổng âm thanh như: 嗚、汪汪、轟隆、咯咯、沙沙沙、呼啦啦”

Các loại từ trên chia làm 3 loại

  • Thực từ
  • Hư từ
  • Các từ đặc biệt

Thực từ tiếng Trung là gì?

Thực từ tiếng Trung là bao gồm các danh từ, động từ, tính từ có thể đảm nhận các thành phần chủ chốt trong câu như chủ ngữ, vị ngữ, thuật ngữ, từ trung tâm….

Thực từ 实词 Shící: bao gồm danh từ, đại từ, tính từ, từ trạng thái ,từ khu biệt,số từ, lượng từ(名词、代词、形容词、状态词、区别词、数词、量词).Thực từ có đặc điểm là có thể đảm nhận các thành phần chủ chốt trong câu như chủ ngữ, vị ngữ, thuật ngữ, từ trung tâm…

Hư từ là gì?

Hư từ là từ không tiêu biểu cho sự vật, hành động hoặc không có đối tượng và chỉ biểu thị mối quan hệ giữa các thực từ trong câu.

bao gồm phó từ, giới từ, liên từ, trợ từ, từ ngữ khí. Hư từ thường được dùng biểu thị các ngữ ý tương đối trừu tượng. Hư từ có 1 đặc điểm dễ nhận biết là không thể đảm nhận các thành phần chủ chốt trong câu

Các từ đặc biệt

như thán từ và từ tượng thanh. Các loại từ này thì không qua trọng như thực từ và hư từ

Bài các loại từ trong tiếng Trung trên đây là một trong các thành phần của chuyên mục Ngữ pháp tiếng Trung

Như vậy chúng ta đã học hết nội dung bài học về phân loại từ trong tiếng Trung rồi đấy. Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi

Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.

[ad_2]

Related Posts

Ban tổ chức tiếng Anh là gì – Tổ chức tiếng Anh là gì

[ad_1] ContentsPhân loại Các loại Từ trong tiếng Trung1. DANH TỪ2. TÍNH TỪ (HÌNH DUNG TỪ)3. ĐỘNG TỪ4. ĐẠI TỪ5. TRỢ ĐỘNG TỪ6. LƯỢNG TỪ7 . PHÓ…

Bảo hiểm xã hội tiếng anh là gì

[ad_1] ContentsPhân loại Các loại Từ trong tiếng Trung1. DANH TỪ2. TÍNH TỪ (HÌNH DUNG TỪ)3. ĐỘNG TỪ4. ĐẠI TỪ5. TRỢ ĐỘNG TỪ6. LƯỢNG TỪ7 . PHÓ…

Cộng trừ nhân chia tiếng Anh

[ad_1] Trong chương này mình sẽ trình bày cách đọc và viết Bốn phép toán cơ bản trong tiếng Anh. Đó là các phép toán cộng, trừ,…

Nhân viên kinh doanh tiếng Anh là gì

[ad_1] ContentsPhân loại Các loại Từ trong tiếng Trung1. DANH TỪ2. TÍNH TỪ (HÌNH DUNG TỪ)3. ĐỘNG TỪ4. ĐẠI TỪ5. TRỢ ĐỘNG TỪ6. LƯỢNG TỪ7 . PHÓ…

Trái cóc tiếng Anh là gì

[ad_1] Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này…

Hẻm tiếng Anh là gì – Ngõ hẻm tiếng anh là gì

[ad_1] ContentsPhân loại Các loại Từ trong tiếng Trung1. DANH TỪ2. TÍNH TỪ (HÌNH DUNG TỪ)3. ĐỘNG TỪ4. ĐẠI TỪ5. TRỢ ĐỘNG TỪ6. LƯỢNG TỪ7 . PHÓ…

Leave a Reply