tivi trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

[ad_1]

Tivi được bật lên và trên màn hình là một khách hàng không hài lòng.

Someone turned on the TV, and there was the unhappy customer.

Bạn đang đọc: tivi trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Literature

Cuba cũng có số lượng tivi trên đầu người cao thứ năm trên thế giới và số lượng đài phát thanh cao thứ tám trên thế giới.

Cuba had the fifth-highest number of televisions per capita in the world, and the world’s eighth-highest number of radio stations (160).

WikiMatrix

Bạn có thể đặt câu hỏi và hoàn thành các thao tác trên một số tivi có Trợ lý Google.

You can ask questions and complete tasks on some TVs with the Google Assistant.

support.google

Nếu bạn thấy điều gì đó không nên xuất hiện trên tivi thì hãy tắt máy đi và dùng cơ hội này hãy đặt nhiều câu hỏi kích thích ý tưởng của bé như ” Con nghĩ những người đàn ông đó đánh nhau như vậy có đúng không ?

If something you do n’t approve of appears on the screen, turn off the TV and use the opportunity to ask your child thought-provoking questions such as, ” Do you think it was OK when those men got in that fight ?

EVBNews

Trong thời gian sau, một chủ tivi, Happy Chapman, đã được cho biết con mèo của mình “Persnikitty” đã được phỏng vấn như được cho là một người anh vui vẻ, nhưng anh thực sự ghen tị với người trai của anh, Walter J. Chapman, phóng viên tin tức, và muốn đánh lừa anh bằng sự khôn ngoan thành công bởi trình diễn trên TV show Ngày vui New York.

In reality he is allergic to cats, jealous of his brother Walter J. Chapman, a news reporter, and destined to be more successful by performing on TV show Good Day Thành Phố New York .

WikiMatrix

Giống với Nostalgia, Ultra, Channel Orange có phần dạo giữa mang những âm thanh của organ, tiếng sóng, tiếng cassett, tiếng cửa xe ô tô, tiếng lướt kênh tivi, tiếng ồn trắng, và cả tiếng hội thoại.

Similar to Nostalgia, Ultra, Channel Orange has interludes that feature sounds of organs, waves, tape decks, car doors, channel surfing, white noise, and dialogue .

WikiMatrix

Tom thích xem chương trình bóng chày trên tivi.

Tom likes to watch baseball games on TV.

Tatoeba-2020. 08

Tôi đang đọc sách. Tắt tivi đi.

I’m reading. Turn the television off.

Tatoeba-2020. 08

Giờ đây, bạn có thể nhắm mục tiêu quảng cáo của mình đến màn hình tivi cũng như máy tính để bàn, máy tính bảng và thiết bị di động.

Now you can target your ads to TV screens as well as desktop, tablet and mobile devices.

support.google

Thay vào đó, khi bạn nói, bạn đang thực chất sử dụng một dạng truyền tín hiệu không mấy khác biệt so với chiếc điều khiển tivi của bạn.

Instead, when you speak, you’re actually using a form of telemetry not so different from the remote control device for your television.

ted2019

Anh có thể thấy nó khi nhìn ra cửa sổ… hay khi anh bật tivi lên.

You can see it when you look out your window or when you turn on your television.

OpenSubtitles2018. v3

“Ông đập cái tivi cũ để mua cái to hơn chứ gì?”

“You smashed the old television just so you could buy a bigger one, didn’t you?”

Literature

Bố đang ngủ, cái tivi nhỏ trong phòng vẫn bật.

My father is sleeping with the small bedroom television on.

Literature

Xem thêm: Downtown Là Gì? Uptown Là Gì ? Uptown Là Gì? Phân Biệt Downtown Và Uptown

Các chương trình truyền hình mà Hoàng tử Edward và Nathaniel xem khi họ ở khách sạn – theo lời đạo diễn Kevin Lima, “Mọi thứ trên tivi lúc đó đều tới từ các bộ phim Disney.

Television clips watched by Prince Edward and Nathaniel in their hotel room – according to director Kevin Lima, “Everything on the television comes from a Disney film.

WikiMatrix

Coi tivi để thay đổi không khí à?

Watching a little TV for a change?

OpenSubtitles2018. v3

Đốt thật nhiều tiền vào một chiếc Tivi plasma.

Blow a ton of money on a plasma TV.

OpenSubtitles2018. v3

Trung bình một người Mỹ xem tivi gần năm tiếng một ngày.

The average American watches TV for almost 5 hours a day.

QED

Hãy hạn chế thời gian xem tivi của mình .

Limit your own TV viewing .

EVBNews

Thêm nữa, chúng tôi khoan các lỗ trên hộp sọ có kích thước bằng một đồng xu, đặt điện cực vào, sau đó điện cực này đưa hẳn vào dưới vùng da xuống tới máy điều hòa nhịp tim ở ngực và với một điều khiển từ xa giống như một cái điều khiển từ xa của tivi chúng tôi có thể điều chỉnh lượng điện năng cung cấp cho các vùng trong não.

Again, we are making holes in the skull about the size of a dime, putting an electrode in, and then this electrode is completely underneath the skin down to a pacemaker in the chest, and with a remote control very much like a television remote control, we can adjust how much electricity we deliver to these areas of the brain.

QED

Những hình ảnh ở tivi phản chiếu trong đôi mắt xanh của nó, trong khi nó xem, vẻ mặt bình thản, người đu đưa.

Images from the TV reflected in his green eyes as he watched, stone-faced, rocking back and forth.

Literature

Tôi nhớ như in điều bố nói với tôi rằng khi nào tất cả mọi người trong xóm đều có tivi, thì chúng tôi sẽ mua một cái đài F.M.

I remember quite vividly my father telling me that when everyone in the neighborhood will have a TV set, then we’ll buy a normal F.M. radio.

ted2019

Chúng ta đều đã nhìn thấy những hình ảnh những thế này trên tivi và trên báo.

We’ve all seen pictures like this on television and in the news.

ted2019

– Nên trang bị phòng xem ti-vi nhiều nguồn giải trí mà không xem trên màn hình khác như sách báo, tạp chí trẻ con, đồ chơi, đồ chơi đố, cờ, … để khuyến khích cho trẻ làm cái gì khác hơn là ngồi xem tivi .

– Stock the room in which you have your TV with plenty of other non-screen entertainment such_as books, kids ” magazines, toys, puzzles, board games, etc … to encourage kids to do something other than watch the TV .

EVBNews

Vâng, thưa ông, vì ông đã hào phóng như vậy, chúng tôi cần có tivi mới để tránh khỏi việc dùng ma túy… và lò vi sóng, tủ lạnh, vài thiết bị, có lẽ phải nâng cấp nội thất.

Well, good sir, since you’re so generous, we could use a new television to keep us distracted from the drugs… and a microwave, new refrigerator, some appliances, maybe a furniture upgrade.

OpenSubtitles2018. v3

Khi chất lân quang đỏ orthovanadat yttri kích thích bằng europi được phát hiện trong đầu thập niên 1960, và được hiểu như là sẽ làm một cuộc cách mạng trong công nghiệp sản xuất tivi màu thì đã diễn ra một cuộc tranh cướp điên rồ vì nguồn cung europi hạn chế từ các nhà máy xử lý monazit do thông thường hàm lượng europi trong monazit chỉ khoảng 0,05%.

When the europium-doped yttrium orthovanadate red phosphor was discovered in the early 1960s, and understood to be about to cause a revolution in the color television industry, there was a scramble for the limited supply of europium on hand among the monazite processors, as the typical europium content in monazite is about 0.05%.

Xem thêm: Downtown Là Gì? Uptown Là Gì ? Uptown Là Gì? Phân Biệt Downtown Và Uptown

WikiMatrix

Source: https://globalizethis.org/
Category: Hỏi Đáp

[ad_2]

Related Posts

Trò ghép hình Robot rồng

[ad_1] Lắp ráp rồng Robot là dòng game A10, hay còn được biết đến với cái tên ghép hình Robot rồng là một trò chơi cực kỳ…

Trò chơi Larva tinh nghịch

[ad_1] Ấu trùng tinh nghịch là dòng game 4399, hay còn được biết đến với cái tên Larva tinh nghịch nói về một chú nhóc ấu trùng…

Trò chơi tập tô màu

[ad_1] Tô màu cho bé là dòng game kỹ năng, một trò chơi cực kỳ bổ ích cho các bạn nhỏ với công việc tô màu cho…

Trò chơi thi nhảy hiphop

[ad_1] Nhảy Hip Hop là dòng game 4399, một trò chơi mà các bạn sẽ bước vào cuộc thi nhảy hip hop cùng với 2 cô nàng…

Trò Anh hùng chiến loạn 3

[ad_1] Anh hùng chiến loạn 3 là một phiên bản, gần như là hoàn hảo và được anh em game thủ đánh giá nhiệt tình cũng như…

Trò chơi anh hùng chiến loạn

[ad_1] Anh hùng chiến loạn một trong những dòng game, một trong chơi cuốn hút không chỉ anh em trong nước mà còn có anh em game…

Leave a Reply