[ad_1]
Ta nên thử loại thuốc kháng sinh khác.
We should try another antibiotic.
Bạn đang đọc: thuốc kháng sinh trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
OpenSubtitles2018. v3
Anh có băng cá nhân và thuốc kháng sinh không?
Do you have a Band-Aid and antibiotic cream?
OpenSubtitles2018. v3
Thuốc kháng sinh của chúng ta đang cạn kiệt.
Our antibiotics are running out.
ted2019
Một ví dụ khác là nếu bạn suy nghĩ về thuốc kháng sinh và vi khuẩn.
Another example is if you think about antibiotics and bacteria.
QED
Và 100 người dùng thuốc kháng sinh khi còn bé và 100 người không dùng thuốc kháng sinh.
Or 100 people who took antibiotics when they were little, and 100 people who did not take antibiotics.
ted2019
Bọn Ý không có thuốc kháng sinh.
The Eyeties make no mepacrine.
OpenSubtitles2018. v3
Cô nên ấn chặt, nhưng vẫn cần khâu lại và thuốc kháng sinh để không bị nhiễm trùng.
Pressure should help, but you need stitches, antibiotics to make sure you don’t get an infection.
OpenSubtitles2018. v3
Chưa có khẳng định việc sử dụng probiotic hay thuốc kháng sinh ảnh hưởng đến mang thai.
It is unclear if the use of probiotics or antibiotics affects pregnancy outcomes.
WikiMatrix
Rifampicin là đối kháng với tác dụng vi sinh của thuốc kháng sinh gentamicin và amikacin.
Rifampicin is antagonistic to the microbiologic effects of the antibiotics gentamicin and amikacin.
WikiMatrix
Bạn có thể mua một vài thứ thuốc kháng sinh ở bác sĩ gia đình mình .
You can get some antibiotics from your family doctor .
EVBNews
Dehydropeptidaza được tìm thấy trong thận và nó chịu trách nhiệm phân hủy thuốc kháng sinh imipenem.
Dehydropeptidase is an enzyme found in the kidney and is responsible for degrading the antibiotic imipenem.
WikiMatrix
Ta cần thuốc kháng sinh cho một vết thương có thể đã bị nhiễm trùng.
I need antibiotics for a wound that might have gotten infected.
OpenSubtitles2018. v3
Một số macrolides là thuốc kháng sinh hoặc thuốc chống nấm đang sử dụng như dược phẩm.
Some macrolides have antibiotic or antifungal activity and are used as pharmaceutical drugs.
WikiMatrix
Xem thêm: Downtown Là Gì? Uptown Là Gì ? Uptown Là Gì? Phân Biệt Downtown Và Uptown
Cô ấy chỉ đang hết thuốc kháng sinh.
She’s just running a little low on antibiotics.
OpenSubtitles2018. v3
Trước đây, trẻ bị sa van hai lá và hở van được khuyên uống nhiều thuốc kháng sinh .
In the past, kids with mitral valve prolapse and leaky valves were told to take a big dose of antibiotics .
EVBNews
Ta cần thuốc kháng sinh.
We need antibiotics.
OpenSubtitles2018. v3
Thuốc kháng sinh.
Antibiotics.
OpenSubtitles2018. v3
Một số phiên bản khác thì phối hợp chất này với thuốc kháng sinh như clindamycin.
Some versions are sold mixed with antibiotics such as clindamycin.
WikiMatrix
MRSA là loại khuẩn tụ cầu không đáp ứng với một số thuốc kháng sinh .
MRSA is a type of staph that does n’t respond to some antibiotics .
EVBNews
Waksman đã tạo ra thuật ngữ antibiotics (thuốc kháng sinh).
Waksman coined the term antibiotic with regards to these substances.
WikiMatrix
Tức là thuốc kháng sinh gây ra suy thận.
Which means the antibiotics are causing the kidney failure.
OpenSubtitles2018. v3
Chăn nuôi tiêu thụ 70% lượng thuốc kháng sinh tại Hoa Kỳ.
Livestock consume 70% of the antibiotics in the United States.
WikiMatrix
Chỉ dùng thuốc kháng sinh khi cần thiết, và thực hiện đầy đủ phương pháp điều trị.
Use antibiotics only if necessary, and finish the course of treatment.
jw2019
Cậu không phát minh ra thuốc kháng sinh.
You’ve not invented penicillin.
OpenSubtitles2018. v3
Bạn cho rằng như thế vào nhưng năm 1920; bạn sẽ không có thuốc kháng sinh
You could have made it in the 1920s; you wouldn’t have had penicillin.
Xem thêm: Vai trò của gia đình trong xã hội hiện nay
ted2019
[ad_2]