Thuật Ngữ Phòng Cháy Chữa Cháy Tiếng Anh Là Gì ? Thuật Ngữ Phòng Cháy Chữa Cháy

[ad_1]

Phòng cháy chữa cháy tiếng Anh là gì? Bài viết chi tiết nhất

Phòng cháy chữa cháy tiếng Anh là gì?

Đây chính là câu hỏi được rất nhiều người quan tâm.

Bạn đang xem: Phòng cháy chữa cháy tiếng anh là gì

Trong bài viết hôm nay, PCCC Song Thái Tùng xin chia sẻ thông tin về phòng cháy chữa cháy tiếng Anh.

Hay với cụm từ tìm kiếm khác là: Phòng cháy chữa cháy tiếng anh là gì? # Thuật ngữ PCCC tiếng anh.

*

Phòng cháy chữa cháy tiếng Anh là gì?

Theo định nghĩa được dịch ra, phòng cháy chữa cháy sẽ có tiếng Anh là: Fire protection

Ngoài ra còn có một số câu khác như sau đây:

Bình cứu hỏa tiếng anh: fire extinghuisher

Diễn tập PCCC tiếng Anh là gì – fire drills

Đại học phòng cháy chữa cháy tiếng Anh là gì – fire protection university

Tiêu lệnh chữa cháy tiếng Anh là gì – rules of fire fighting

Thẩm duyệt PCCC tiếng Anh là gì – approval fire protection

Sở cảnh sát phòng cháy chữa cháy tên tiếng Anh – police fire protection

Phòng cảnh sát PCCC và cnch tiếng Anh – rescue and Police Department fire protection

Quả cầu chữa cháy tiếng Anh là gì – ball fire protection

Nghiệm thu PCCC tiếng Anh là gì – acceptance fire protection

Sơ đồ thoát hiểm tiếng Anh là gì – escape plan

Vòi rồng chữa cháy tiếng Anh là gì – fire hose

bình chữa cháy tiếng anh: fire extinghuisher (cùng nghĩa với bình cứu hỏa).

cảnh sát phòng cháy chữa cháy tiếng anh là gì: Police fire protection

xe cứu hỏa tiếng anh là gì: fire truck

cháy tiếng anh là gì: fire

hose reel là gì: cuộn vòi

vòi phun nước tiếng anh là gì: fire hose

hệ thống phòng cháy chữa cháy tiếng anh là gì: fire protection system

fire extinguisher là gì: bình chữa cháy

Trên đây là danh sách những từ khóa về phòng cháy chữa cháy được tìm kiếm nhiều nhất trên internet.

Ngoài ra, còn nhiều thông tin về từ vựng PCCC tiếng Anh khác, xem chi tiết tại: https://www.linkedin.com/pulse/ph%C3%B2ng-ch%C3%A1y-ch%E1%BB%AFa-b%E1%BA%B1ng-ti%E1%BA%BFng-anh-admin-stt/

*

Thuật ngữ PCCC tiếng anh

Conventional Fire Alarm : Hệ thống báo cháy thông thường

Control Panel RPP_ ABW 20 : Bảng điều khiển RPP_ ABW 20

Addressable Fire Alarm : Hệ thống báo cháy địa chỉ/địa điểm

Fire Alarm System : Hệ thống báo cháy

Water Spray System : Hệ thống chữa cháy dùng nước dạng phun sương

Foam System : Hệ thống bọt

Automatic Fire Alarm : Hệ thống báo cháy tự động

Sprinkler System :Hệ thống chữa cháy tự động Sprinkler (dạng đầu phun Sprinkler)

Drencher System : Hệ thống chữa cháy dạng màn xối nước (dùng làm màn nước/tường nước ngăn cháy lan)

CO2 System : Hệ thống CO2

Fire Pump : Máy bơm chữa cháy

Fire station : Trạm cứu hỏa

Hydrant : Họng cứu hỏa

Fire engine : xe cứu hỏa, xe chữa cháy

Motor pump : Bơm có động cơ

Centrifugal pump : Bơm ly tâm

Motor turnable ladder : Thang có bàn xoay

Aerial ladder: Thang định hướng

Steel ladder: Thang thép

Automatic extending ladder : thang dài có thể kéo dài tự động

Ladder mechanism : cơ cấu của thang

Jack : cột chống

Ladder operator : người điều khiển thang

Extension ladder : thang duỗi dài

Ceiling hook : sào móc

Hook ladder : thang có móc treo

Pompier ladder: thang có móc treo

Holding squad : đội căng tấm vải để cứu người

Jumping sheet : tấm vải để căng đỡ người nhảy xuống khi có cháy

Ambulance car : xe cứu thương

Ambulance: xe cứu thương

Resuscitator : thiết bị hồi sức

Resuscitation equipment: thiết bị hồi sức

Oxygen apparatus: bình thở ô xy

Ambulance attendant: nhân viên cứu thương

Ambulance man/woman: nhân viên cứu thương

Armband : băng tay

Armlet: băng tay

Brassard: băng tay

Stretcher: băng ca

Unconscious man/woman : người bị ngất

Pit hydrant : van lấy nước chữa cháy

Standpipe : ống đặt đứng lấy nước

Riser, vertical pipe: ống đặt đứng lấy nước

Hydrant key : khóa vặn của van lấy nước chữa cháy

Hose reel (hose cart, hose wagon, hose truck, hose carriage): guồng cuộn xếp ống mềm để dẫn nước.

Xem thêm: Giới Thiệu Về Xổ Số Điện Toán 6X36 Là Gì, Kinh Nghiệm Chơi Luôn Thắng

*

Hose coupling : khớp nối ống

Soft suction hose : ống hút mềm

Delivery hose : ống mềm cấp nước

Dividing breaching : chỗ nối hình chữ T

Branch : ống tia nước chữa cháy

Branchmen : nhóm cứu hỏa

Surface hydrant (fire plug ) :trụ lấy nước cứu hỏa

Officer in charge : đội trưởng trạm cứu hỏa

Fireman: nhân viên cứu hỏa

Firefighter: nhân viên cứu hỏa

Helmet (fireman’s helmet, fire hat) : mũ của nhân viên cứu hỏa

Breathing apparatus : máy thở

Face mask : mặt nạ

Walkie – talkie set : bộ thu phát vô tuyến cầm tay / bộ đàm

Hand lamp : đèn xách tay

Small axe (ax, pom-pier hatchet): rìu nhỏ của nhân viên cứu hỏa

Hook belt : thắt lưng gài móc

Belt-line : dây cứu nạn

Protective clothing of asbestos (asbestos suit) or of metallic fabric: quần áo bảo vệ (chống lửa) bằng amiang hoặc bằng sợi tráng kim loại

Dust filter : bộ lọc bụi

Air inlet : lỗ dẫn không khí vào

Portable fire extinguisher: bình dập lửa, bình chữa cháy

Trigger valve : van kiểu cò súng

Large mobile extinguisher: bình dập lửa lớn di động

Wheeled fire extinguisher: bình dập lửa lớn di động

Foam making branch : ống phun bọt không khí và nước

Foam gun: ống phun bọt

Fire-boat : tàu cứu hỏa

monitor (water cannon ): ống phun tia nước công suất lớn

Portable fire extinguisher: Bình dập cháy xách tay

Wheeled fire extinguisher: Xe đẩy chữa cháy

Fixed fire extinguishing system: Hệ thống dập cháy cố định

Miscellaneous fire fighting equipment: Thiết bị dập cháy hỗn hợp

Control and indicating equipment: Thiết bị kiểm tra và chỉ dẫn

Alarn – Initiating device: Thiết bị báo động ban đầu

Point type, manual or automatic: dạng điểm, điều khiển bằng tay hay tự động

Linear detector: Máy dò định tuyến

Fire – warning device: Thiết bị báo cháy

Natural venting: Thông gió tự nhiên

Breakdown lorry (crane truck, wrecking crane) : xe tải lắp cần trục

Lifting crane : cần trục nâng

Load hook (draw hook, drag hook) : móc của cần trục

Support roll : trục đỡ

Water tender : xe cấp nước

Portable pump : bơm xách tay

Hose layer : xe ô tô cứu hỏa chở ống mềm dẫn nước và dụng cụ

Flaked lengths of hose : ống mềm đã được cuộn lại

Cable drum : tang trống cuộn cáp

Winch : tời

Face mask filter : bộ lọc của mặt nạ

Active carbon: than hoạt tính

Pressurization (smoke control): Máy điều áp (kiểm soát khói)

Special risk area or room: Vùng nguy hiểm đặc biệt

Foam or foam solution: Bọt hay hỗn hợp bọt

Water with additive: Nước có chất phụ gia

BC powder: Bột BC

Extinguishing powder other than BC or ABC: Bột dập cháy ngoài bột BC và ABC

Extinguishing gas other than Halon or CO2: Khí dập cháy ngoài khí Halon và khí CO2

Outlet: Họng ra

Inlet: Họng vào

Heat: Nhiệt

Smoke: Khói

Flame: Ngọn lửa

Explosive gas: Khí nổ

Manual actuation: Khởi động bằng tay

Bell: Chuông

Loud-speaker: Loa

Illuminated signal: Tín hiệu ánh sáng

Combustible materials: Vật liệu cháy

Oxidizing agent: Tác nhân ôxy hoá

Explosive materials: Vật liệu nổ

Trên đây là bài viết về thuật ngữ phòng cháy chữa cháy bằng tiếng Anh.

Cảm ơn bạn đã xem bài viết!

Xem chi tiết bài viết đầy đủ tại đây: https://www.thietbiphongchay.org/thuat-ngu-phong-chay-chua-chay-bang-tieng-anh/

*

Công ty PCCC Song Thái Tùng

Nhà cung cấp thiết bị PCCC hàng đầu tại Bình Dương, chúng tôi là nhà cung cấp thiết bị PCCC chuyên nghiệp tại Bình Dương và một số tỉnh thành lân cận.

Chuyên cung cấp mặt hàng chính là sản phẩm bình chữa cháy nói riêng, sản phẩm thiết bị PCCC nói chung và dịch vụ PCCC.

– BÌNH CHỮA CHÁY

– Các thiết bị PCCC khác như: Van vòi chữa cháy, tủ đựng vòi chữa cháy, thùng phi PCCC, câu liêm bồ cào PCCC,…

Các dịch vụ phòng cháy chữa cháy chuyên nghiệp:

Nạp sạc bình chữa cháy

Bảo trì hệ thống báo cháy, bảo trì hệ thống báo cháy.

Lắp đặt, tư vấn thi công hệ thống PCCC

Thi công lắp đặt hệ thống chống sét.

Cho thuê bình chữa cháy giá tốt,….

Liên hệ ngay để được tư vấn, báo giá tốt nhất thị trường!

[ad_2]

Related Posts

Ban tổ chức tiếng Anh là gì – Tổ chức tiếng Anh là gì

[ad_1] ContentsPhòng cháy chữa cháy tiếng Anh là gì? Bài viết chi tiết nhấtPhòng cháy chữa cháy tiếng Anh là gì?Thuật ngữ PCCC tiếng anhCông ty PCCC…

Bảo hiểm xã hội tiếng anh là gì

[ad_1] ContentsPhòng cháy chữa cháy tiếng Anh là gì? Bài viết chi tiết nhấtPhòng cháy chữa cháy tiếng Anh là gì?Thuật ngữ PCCC tiếng anhCông ty PCCC…

Cộng trừ nhân chia tiếng Anh

[ad_1] Trong chương này mình sẽ trình bày cách đọc và viết Bốn phép toán cơ bản trong tiếng Anh. Đó là các phép toán cộng, trừ,…

Nhân viên kinh doanh tiếng Anh là gì

[ad_1] ContentsPhòng cháy chữa cháy tiếng Anh là gì? Bài viết chi tiết nhấtPhòng cháy chữa cháy tiếng Anh là gì?Thuật ngữ PCCC tiếng anhCông ty PCCC…

Trái cóc tiếng Anh là gì

[ad_1] Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này…

Hẻm tiếng Anh là gì – Ngõ hẻm tiếng anh là gì

[ad_1] ContentsPhòng cháy chữa cháy tiếng Anh là gì? Bài viết chi tiết nhấtPhòng cháy chữa cháy tiếng Anh là gì?Thuật ngữ PCCC tiếng anhCông ty PCCC…

Leave a Reply