[ad_1]
It’s in those drinks that everyone’s having… to stay awake, cheer up, feel strong, sexy, whatever.
Ngay khí họ uống, tất cả đều có tác dụng như khiến… giữ tỉnh táo, vui vẻ, thấy mạnh khỏe, quyến rũ, các kiểu.
Bạn đang đọc: stay awake trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe
OpenSubtitles2018. v3
How do we know that it is possible to stay awake spiritually?
Làm sao chúng ta biết rằng mình có thể tỉnh thức về mặt thiêng liêng?
jw2019
Happy Are Those Who Stay Awake!
Phước cho những ai tỉnh thức!
jw2019
By staying awake through the whole night.
Ông nên thức suốt đêm.
jw2019
Are We Staying Awake —Avoiding Distractions?
Chúng ta có giữ mình tỉnh thức—tránh bị phân tâm không?
jw2019
How We Can Stay Awake
Làm sao chúng ta có thể tỉnh thức
jw2019
Sometimes he was so tired that he could not stay awake during the study.
Đôi khi, cha mệt mỏi đến nỗi không thể thức trong suốt buổi học.
jw2019
Happy is the one that stays awake
Người tỉnh thức là người được hạnh phúc
jw2019
And my job was to stay awake until her nightmares came so I could wake her.
Nhiệm vụ của tôi là thức đến khi mẹ bị ác mộng hành hạ để gọi mẹ dậy.
ted2019
So, “let us stay awake and keep our senses.”—1 Thessalonians 5:1-6.
Cho nên, chúng ta hãy “tỉnh–thức và giè-giữ” (I Tê-sa-lô-ni-ca 5:1-6).
jw2019
• Why is it essential for Christian families to “stay awake”?
• Tại sao “tỉnh-thức” về thiêng liêng là điều quan trọng đối với gia đình tín đồ Đấng Christ?
jw2019
To help stay awake, I kept a candle burning.
Để thức được tôi đã thắp một cây nến.
Literature
I stay awake at night, thinking how much it would crush them, seeing their father hauled off.
Cả đêm tôi không ngủ được, nghĩ đến việc chúng sẽ bị sốc đến thế nào khi thấy bố chúng sụp đổ.
OpenSubtitles2018. v3
Xem thêm: PAL – Wikipedia tiếng Việt
I decided not to wake the captain up for a watch, but I stayed awake till two anyway.
Đã đến lượt gác của viên đại uý, tôi quyết định không đánh thức anh ta dậy và đã thức luôn cả hai ca.
Literature
Stay awake, remain united
Cần tỉnh thức và đồng lòng cùng nhau,
jw2019
I don’t think I can stay awake very much longer.
Tôi không nghĩ tôi có thể thức lâu hơn nữa.
OpenSubtitles2018. v3
Sometimes, she would stay awake at night, praying with all her soul that her mother would be well.
Đôi khi, em ấy thức dậy vào ban đêm, hết lòng cầu nguyện rằng mẹ của mình sẽ được khỏe mạnh.
LDS
‘STAY AWAKE, STAND FIRM, GROW MIGHTY’
‘HÃY TỈNH–THỨC, VỮNG-VÀNG VÀ MẠNH-MẼ’
jw2019
We’ll do whatever it takes so you can stay awake.
Chúng ta sẽ làm bất cứ giá nào để em luôn tỉnh táo.
OpenSubtitles2018. v3
□ What are some ways to stay awake spiritually?
□ Có những cách nào để tỉnh thức về mặt thiêng liêng?
jw2019
Staying awake as Christians does not mean watching the clock.
Thế nên, tín đồ đạo Đấng Ki-tô phải thức canh, nhưng thức canh không có nghĩa là canh giờ.
jw2019
Part of our staying awake involves reminding ourselves why our ministry is vital.
Một điều giúp chúng ta tỉnh thức là luôn nhớ tầm quan trọng của thánh chức.
jw2019
Why should Peter, James, and John have stayed awake?
Tại sao đáng lẽ Phi-e-rơ, Gia-cơ và Giăng phải tỉnh thức?
jw2019
What steps can we take, and what qualities can we develop in order to stay awake?
Chúng ta có thể làm những bước nào, và vun trồng những đức tính nào để giữ mình tỉnh thức?
jw2019
Many get sleepy during their class periods, but to learn, you must stay awake.
Nhiều bạn buồn ngủ trong lớp, nhưng để tiếp thu bài, con phải tỉnh táo.
Xem thêm: Pad Thai là gì? Tìm hiểu về món Pad Thai của Thái Lan
jw2019
Source: https://globalizethis.org/
Category: Hỏi Đáp
[ad_2]