Số Liệu Tiếng Anh Là Gì ? “Thống Kê” Trong Tiếng Anh: Định Nghĩa, Ví Dụ

[ad_1]

Thống kê một vấn đề được thực hiện bằng nhiều cách thức, phương pháp khác nhau như phương pháp thống kê thông qua mô tả, phương pháp thống kê thông qua suy luận.

Bạn đang xem: Số liệu tiếng anh là gì

Thống kê có lẽ là vấn đề rất quen thuộc đối với những ai quan tâm đến số học, nghiên cứu khoa học, dữ liệu. Tuy nhiên phần lớn mọi người chưa hiểu rõ về thông kê là gì? Để có cái nhìn rõ nhất về thống kê tiếng Anh là gì? Hãy cùng với chúng tôi tìm hiểu thông qua nội dung dưới đây.

Thống kê là gì?

Thống kê là kết quả sau quá trình tổng hợp, thu thập, xem xét từ các dữ liệu thực tế, các mô hình, từ các công trình nghiên cứu để đưa ra kết luận chính xác nhất về chúng, thống kê được sử dụng nhiều trong số học, toán học, kinh tế học, thống kê chính là những kiến thức nền tảng, cơ bản, là cơ sở để có thể thực hiện tìm hiểu chuyên sâu sau đó tổng kết lại được những thông tin hữu ích nhất.

Thống kê một vấn đề được thực hiện bằng nhiều cách thức, phương pháp khác nhau như phương pháp thống kê thông qua mô tả, phương pháp thống kê thông qua suy luận.

Thống kê trong thời đại 4.0 không ngày càng được quan tâm và chú trọng hơn, thống kê không chỉ ứng dụng được trong cuộc sống thường ngày, ứng dụng trong hoạt động kinh doanh sản xuất.

Khi trong cuộc sống, xã hội hiện nay xung quanh có rất nhiều vấn đề phát sinh, vô vàn các dữ liệu khác nhau trên các loại phương tiện, có thể khiến chúng ta bị nhiễu loạn và không thể tiếp thu cũng như chọn lọc ra những vấn đề cốt lõi.

Thống kê ra đời giúp chúng ta thực hiện công việc đó, sẽ thực hiện phân tích, tổng hợp để đưa ra kết luận chính xác nhất.

Thống kê giúp chúng ta có cái nhìn tổng thể, khái quát, sâu sắc về các vấn đề đang diễn ra hàng ngày trong cuộc sống, trên thị trường, giúp cho chúng ta có thể dự đoán những vấn đề xảy ra trong tương lai.

Thống kê tiếng Anh là gì?

Thống kê tiếng AnhStatistic.

Thống kê trong tiếng Anh được dịch nghĩa như sau:

Statistics is the result after synthesizing, collecting, considering from actual data, models, from research projects to make the most accurate conclusions about them.

Statistics are widely used in arithmetic, mathematics, economics, and statistics, which are the fundamental knowledge, the basis for in-depth inquiry and then summarize the information. most useful news.

Statistics of a problem is done by many different ways, methods such as statistical methods through description, statistical methods through inference.

Statistics in the 4.0 era have not received more and more attention and attention, statistics are not only applicable to everyday life, but also in production business activities.

Xem thêm: Vì Sao Vào Liên Minh Huyền Thoại Không Được Liên Minh Huyền Thoại Qua Garena

When in life, the current society around there is a lot of problems that arise, countless different data on different types of media, can cause us to be confused and unable to absorb and select. core issues.

Statistics are born to help us do that work, will perform analysis and synthesis to make the most accurate conclusions.

Statistics help us to have an overview, overview, insight about the daily problems in our lives, in the market, help us predict problems happening in the future.

Từ liên quan đến thống kê tiếng Anh?

– Tổng cục thống kê có nghĩa tiếng Anh là General Statistics Office.

– Số liệu thống kê có nghĩa tiếng Anh làStatistics.

– Thống kê y tế có nghĩa tiếng Anh làMedical statistics.

– Cục thống kê có nghĩa tiếng Anh làDepartment of Statistic.

– Niên giám thống kê có nghĩa tiếng Anh làStatistical Yearbook.

– Cách lấy số liệu thống kê có nghĩa tiếng Anh làHow to get statistics.

– Nguyên lý thống kê có nghĩa tiếng Anh làStatistical principles.

– Thống kê kinh tế có nghĩa tiếng Anh làEconomic statistics.

– Thống kê giáo dục có nghĩa tiếng Anh làEducational statistics.

Một số cụm từ sử dụng thống kê tiếng Anh?

Dưới đây chúng tôi xin liệt kê một số cụm từ thường sử dụng thống kê tiếng Anh như sau:

– Thống kê mang lại ý nghĩa gì?- What does statistics mean?

– Thống kê thực hiện theo trình tự gì?- In what order are the statistics done?

– Môn học xác suất thống kê có khó không?- Is the subject of statistical probability difficult?

– Thống kê thực hiện những công việc gì?- What jobs do statistics do?

– Các phương pháp thống kê?- Statistical methods?

– Tổng cục thống kê thực hiện công việc gì?- What work does the General Statistics Office do?

[ad_2]

Related Posts

Game bóng đá 11 người: New Soccer

[ad_1]  ContentsThống kê là gì?Thống kê tiếng Anh là gì?Từ liên quan đến thống kê tiếng Anh?Một số cụm từ sử dụng thống kê tiếng Anh?Related…

Trò chơi rửa chén đĩa

[ad_1]  ContentsThống kê là gì?Thống kê tiếng Anh là gì?Từ liên quan đến thống kê tiếng Anh?Một số cụm từ sử dụng thống kê tiếng Anh?Related…

Trò chơi nàng tiên cá xinh đẹp

[ad_1] ContentsThống kê là gì?Thống kê tiếng Anh là gì?Từ liên quan đến thống kê tiếng Anh?Một số cụm từ sử dụng thống kê tiếng Anh?Related posts:Giới…

Trò chơi thiết kế váy công chúa

[ad_1] ContentsThống kê là gì?Thống kê tiếng Anh là gì?Từ liên quan đến thống kê tiếng Anh?Một số cụm từ sử dụng thống kê tiếng Anh?Related posts:Giới…

Trò chơi Barbie trị thương

[ad_1]  ContentsThống kê là gì?Thống kê tiếng Anh là gì?Từ liên quan đến thống kê tiếng Anh?Một số cụm từ sử dụng thống kê tiếng Anh?Related…

Trò chơi tiệm kem mùa đông

[ad_1] ContentsThống kê là gì?Thống kê tiếng Anh là gì?Từ liên quan đến thống kê tiếng Anh?Một số cụm từ sử dụng thống kê tiếng Anh?Related posts:Giới…

Leave a Reply