[ad_1]
Trong tuần “Fireflies” quán quân trên Hot 100, “Vanilla Twilight” thực hiện bước nhảy đầu tiên ở vị trí #95.
During the same week that ” Fireflies ” topped the Hot 100, ” Vanilla Twilight ” debuted at No. 95 .
Bạn đang đọc: quán quân trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
WikiMatrix
“Chasing Cars” cũng là quán quân trên bảng xếp hạng Adult Contemporary trong 2 tuần liên tiếp.
“Chasing Cars” also went to number one on the Adult Contemporary chart for two non-consecutive weeks.
WikiMatrix
Ông đã duy trì được ngôi vị quán quân của mình cho đến tuần thứ bảy.
He stayed with the club until November 7.
WikiMatrix
các Quán Quân.
Good day, champions.
OpenSubtitles2018. v3
Theo số liệu từ Billboard.com, Daughtry đã có tổng cộng 20 hit quán quân trên toàn thế giới.
According to billboard.com, Daughtry has had twenty number one hits around the world.
WikiMatrix
25/07/2015, Triệu Gia Mẫn dành ngôi vị quán quân của cuộc Tông Tuyển Cử của SNH48 lần 2 với 74,393 phiếu.
On 25 July, she won SNH48 ‘ s năm ngoái General Election with 74,393 votes .
WikiMatrix
Cô trở thành quán quân của chương trình này trong năm 2009 .
She became director of the program in 2009.
WikiMatrix
có một thứ gì đó đã bị lấy mất từ mỗi quán quân.
Last night, something was stolen from each of our champions.
OpenSubtitles2018. v3
Lionel Rose, 62, quán quân boxer thế giới người Australia.
Lionel Rose, 62, Australian world champion boxer.
WikiMatrix
Thợ chẻ là quán quân của mùa ” Cồn cào ” vừa rồi.
Cleaver is a past Games winner, of course.
OpenSubtitles2018. v3
Kelly Clarkson có được đĩa đơn quán quân đầu tiên của mình với “A Moment Like This”.
Kelly Clarkson gained her first number-one single with “A Moment Like This”.
WikiMatrix
Để thắng thì mỗi quán quân phải tìm thấy báu vật của họ và đem lên mặt nước.
In order to win each champion need only find their treasure and return to the surface.
OpenSubtitles2018. v3
Giờ, ngoài lớp của tôi, tôi đã tìm thấy gậy bóng chày quán quân năm 1972 trong thùng rác.
Now, outside my class, I found our school’s 1971 championship bat in the trash can.
OpenSubtitles2018. v3
Xem thêm: Vai trò của gia đình trong xã hội hiện nay
Nó là đĩa đơn đầu tay của quán quân Kris Allen và người về nhì Adam Lambert.
It is the first single for winner Kris Allen and runner-up Adam Lambert .
WikiMatrix
Với album phòng thu thứ 4, Four họ mở rộng kỷ lục bằng 4 album quán quân liên tiếp.
With their fourth album, Four, they extended the record to four consecutive number-one albums.
WikiMatrix
Quán quân của Mùa 20 là Jourdan Miller 19 tuổi đến từ Bend, Oregon.
The winner of the competition was 19-year-old Jourdan Miller from Bend, Oregon.
WikiMatrix
Điều gì làm nên một quán quân?
In short, what makes a champion tick?
OpenSubtitles2018. v3
Tuy nhiên, chỉ có ca khúc và video của quán quân cuộc thi được ra mắt.
Only photos and videos of the corpse survive.
WikiMatrix
Giờ đây chúng ta đã có ba vị quán quân.
We now have our three champions.
OpenSubtitles2018. v3
Bữa sáng của quán quân hả?
Breakfast of champions, huh?
OpenSubtitles2018. v3
các quán quân.
Good luck, champions.
OpenSubtitles2018. v3
Ca sĩ R&B Usher có được 4 đĩa đơn quán quân trong năm 2004 và Outkast có 2.
R&B singer Usher had four number-one singles that appeared in the 2004 issues, and Outkast had two.
WikiMatrix
Âm nhạc năm 2002 Danh sách đĩa đơn quán quân (Mỹ) ^ a ă “Chart Beat Bonus: Seventh Wonder”.
2002 in music List of number-one hits (United States) Top Hot 100 Hits of 2002 “Chart Beat Bonus: Seventh Wonder”.
WikiMatrix
Tôi nghĩ, năm 2005 hãy quay trở lại đó xem sao, và tôi tiếp tục giành giải quán quân.
I thought, well let’s go back in 2005 — and I won again. ( Laughter )
QED
The Shadows và Cliff Richard and the Shadows đều có 4 EP quán quân tại đây. ^ Anon.
The Shadows and Cliff Richard & the Shadows each have had four No. 1 selling EPs.
Xem thêm: Valentino (công ty) – Wikipedia tiếng Việt
WikiMatrix
[ad_2]