to press someone for something: nài ép ai lấy cái gì
to press someone to do something: thúc giục ai làm cái gì
to press a gilf upon someone: nài ép ai phải nhận món quà tặng
to press an opinion upon someone: ép ai phải theo ý kiến
nhấn mạnh
to press the question: nhấn mạnh vào vấn đề
đè nặng
to press the mind: đè nặng lên tâm trí
nội động từ
ép, bóp, ấn
to press on a button: ấn nút (điện…)
xúm xít, túm tụm, chen lấn, quây chặt lấy
to press round someone: xúm xít quanh ai, quây chặt lấy ai
thúc giục, thúc ép, thúc bách
time presses: thì giờ thúc bách
nothing remains that presses: không còn có gì thúc bách, không còn lại việc gì phải làm gấp
hối hả, vội vã, tất bật
to press through a crowd: hối hả chen lấn qua đám đông
(+ on, upon) đè nặng
to press upon one’s mind: đè nặng lên tâm trí
to press down
ấn xuống, ép xuống, đè xuống
to press for
thúc giục, thúc bách, đòi hỏi thúc bách
to be pressed for money: túng quẫn
to be pressed for time: thiếu thì giờ, thì giờ eo hẹp
to press fowrad
hối hả, vội vã
to press on
to press foward
thúc giục, giục giã, thúc gấp
to press out
ép ra, vắt ra
to press up
xúm xít lại, túm tụm lại, quây chặt lại
danh từ
(sử học) sự bắt lính
ngoại động từ
(sử học) bắt (lính); (nghĩa bóng) lấy, tước đoạt
to press something into the service of…: tước đoạt cái gì để dùng cho…
trưng dụng (ngựa…)
áp lực
áp suất
bã ép
ép
press car: toa xe ép thủy lực
press fish: cá ép khô
press juice: nước ép quả
press liquor: nước thịt ép
press plate: tấm ép
press residue: bã ép
press room: công đoạn ép
máy ép
nén
sự nén
baling press
máy đóng kiện
business press
báo chí thương mại
cocoa press cake
khô cacao
not to press (for delivery)
không hối thúc (giao)
packing press
máy đóng gói
press (the …)
báo chí
press (the …)
giới báo chí
press advertising
quảng cáo báo chí
press agency
thông tấn xã
press agent
người chuyên trách quảng cáo
press agent
nhân viên phụ trách quảng cáo
press agent
nhân viên quảng cáo báo chí
press box
diễn đàn báo chí
press conference
cuộc họp báo
press head
đầu máy cán
press kit
tài liệu quảng cáo (gửi đến các báo)
press kit
tập tư liệu dành cho báo giới
.
press relations
quan hệ với báo chí
press review
điểm báo (xem qua các báo)
press run
số in (báo)
press run
số lượng in ra mỗi lần
printing press
báo chí in
o sự ép, sự nén
o máy ép
o sự in
Bạn đang đọc: “press” là gì? Nghĩa của từ press trong tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt
§ amalgam press : máy ép hỗn hống
§ beading press : máy dập cuốn mép
§ bending press : máy uốn, máy gập
§ blotter press : máy ép lọc
§ chamber filter press : máy ép lọc chia ngăn
§ double action press : máy ép song động, máy nén hai tác động, máy nén hai bên
§ filter(ing) press : máy lọc nén
§ hand press : máy nén tay
§ hot press : máy ép nóng
§ hydraulic press : máy nén thủy lực
§ hydrostatic press : máy nén thủy tĩnh
§ lever press : máy ép kiểu đòn bẩy
Xem thêm: Nghĩa Của Từ Outing Là Gì, Nghĩa Của Từ Outing, Nghĩa Của Từ Outing, Từ Outing Là Gì
§ mechanical press : máy nén cơ học
§ paraffin press : máy ép parafin
§ power press : máy ép cơ học
§ roller press : máy ép kiểu trục quay
§ screw press : máy nén vít
§ upstroke press : máy nén hướng lên
§ wax press : máy ép tách parafin
Từ điển chuyên ngành Thể thao: Bóng rổ
Press
Ép đối thủ cạnh tranh, chơi ép sân
Từ điển chuyên ngành Thể thao: Bóng rổ
Press
Ép đối thủ cạnh tranh, chơi ép sân
Từ điển chuyên ngànhThể thao: Bóng rổ
PRESS : An aggressive defense that attempts to force the opponents to make errors by guarding them closely from either half court, three-quarter court or full court. [14th century. Via French
Xem thêm: Nghĩa Của Từ Outing Là Gì, Nghĩa Của Từ Outing, Nghĩa Của Từ Outing, Từ Outing Là Gì
ÉP ĐỐI THỦ: chiến thuật phòng thủ tấn công nhằm ép đối phương phạm lỗi bằng cách áp sát trên nửa sân hay toàn sân 1. đối thủ ( dt ) : người có năng lực ngang nhau (rival) [Từ Hán Việt]