Power nghĩa Tiếng Việt là gì

[ad_1]

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈpɑʊ.ər/

Hoa Kỳ[ ˈpɑʊ. ər ]

Danh từSửa đổi

power (đếm được và không đếm được; số nhiều powers)

Xem thêm: Đặt máy tạo nhịp tim Pacemaker

Nội dung chính

Xem thêm: PAL – Wikipedia tiếng Việt

Bạn đang đọc: Power nghĩa Tiếng Việt là gì

  • Tiếng AnhSửa đổi
  • Cách phát âmSửa đổi
  • Danh từSửa đổi
  • Ngoại động từSửa đổi
  • Tham khảoSửa đổi
  1. Khả năng, tài năng, năng lực. I will help you to the utmost of my power   tôi sẽ giúp anh với tất cả khả năng (quyền hạn) của tôi!it’s beyond my power   cái đó vượt quá khả năng (quyền hạn) của tôi!as far as lies within my power   chừng nào trong phạm vi khả năng (quyền hạn) của tôi!a man of varied powers   người có nhiều tài năngmental powers   năng lực trí tuệa remarkable power of speech   tài ăn nói đặc biệt
  2. Sức, lực, sức mạnh. an attractive power   sức thu hút, sức hấp dẫnthe power of one’s arm   sức mạnh của cánh tay
  3. Quyền, chính quyền, quyền hạn, quyền lực, quyền thế, thế lực, uy quyền. supreme power   quyền tối caothe executive power   quyền hành phápto come into power   nắm chính quyềnthe party in power   đảng cầm quyềnto have somebody is one’s power   nắm ai dưới quyềnto have no power over…   không có quyền đối với…power of attorney   quyền uỷ nhiệm
  4. Người quyền thế, người cầm quyền; cơ quan có quyền lực. the power s that be   các nhà cầm quyềnthe press has become a power in the state   báo chí trở thành một cơ quan có quyền lực của nhà nước
  5. Trời, thánh thần. merciful powers!   thánh thần lượng cả bao dung!, thánh thần từ bi hỉ xả!
  6. Cường quốc. the big powers   các cường quốc lớnthe European powers   những cường quốc châu Âu
  7. (Kỹ thuật, vật lý học) Lực; công suất, năng suất; năng lượng. absorption power   năng xuất hút thuelectric power   điện năngatomoc power   năng lượng nguyên tử; cường quốc nguyên tử
  8. (Toán học) Luỹ thừa, mũ. power series   chuỗi lũy thừaten to the sixth power  mười mũ sáu
  9. (Vật lý học) Số phóng to (kính hiển vi…).
  10. (Thông tục) Số lượng lớn, nhiều. to have a power of work to do   có nhiều việc phải làma power of money   nhiều tiền

Thành ngữSửa đổi

  • the mechanical powers: Máy đơn giản.
  • more power to your elbow!: Cố lên nữa nào!

Ngoại động từSửa đổi

power ngoại động từ /ˈpɑʊ.ər/

  1. Cung cấp lực (cho máy…).

Chia động từSửa đổipower

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu

to power
Phân từ hiện tại

powering
Phân từ quá khứ

powered
Dạng chỉ ngôi
số

ít

nhiều
ngôi

thứ nhất

thứ hai

thứ ba

thứ nhất

thứ hai

thứ ba
Lối trình bày

I

you/thou¹

he/she/it/one

we

you/ye¹

they
Hiện tại

power

power hoặc powerest¹

powers hoặc powereth¹

power

power

power
Quá khứ

powered

powered hoặc poweredst¹

powered

powered

powered

powered
Tương lai

will/shall² power

will/shall power hoặc wilt/shalt¹ power

will/shall power

will/shall power

will/shall power

will/shall power
Lối cầu khẩn

I

you/thou¹

he/she/it/one

we

you/ye¹

they
Hiện tại

power

power hoặc powerest¹

power

power

power

power
Quá khứ

powered

powered

powered

powered

powered

powered
Tương lai

were to power hoặc should power

were to power hoặc should power

were to power hoặc should power

were to power hoặc should power

were to power hoặc should power

were to power hoặc should power
Lối mệnh lệnh

you/thou¹

we

you/ye¹

Hiện tại

power

lets power

power

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Source: https://globalizethis.org/
Category: Hỏi Đáp

[ad_2]

Related Posts

Trò chơi thiết kế váy công chúa

[ad_1] ContentsTiếng AnhSửa đổiCách phát âmSửa đổiDanh từSửa đổiThành ngữSửa đổiNgoại động từSửa đổiChia động từSửa đổipowerTham khảoSửa đổiRelated posts:Giới thiệu game thiết kế váy công chúa…

Trò chơi Barbie trị thương

[ad_1]  ContentsTiếng AnhSửa đổiCách phát âmSửa đổiDanh từSửa đổiThành ngữSửa đổiNgoại động từSửa đổiChia động từSửa đổipowerTham khảoSửa đổiRelated posts:Giới thiệu game Barbie trị thương Barbie…

Trò chơi tiệm kem mùa đông

[ad_1] ContentsTiếng AnhSửa đổiCách phát âmSửa đổiDanh từSửa đổiThành ngữSửa đổiNgoại động từSửa đổiChia động từSửa đổipowerTham khảoSửa đổiRelated posts:Giới thiệu game tiệm kem mùa đông Tiệm…

Trò chơi nước ép hoa quả

[ad_1]  ContentsTiếng AnhSửa đổiCách phát âmSửa đổiDanh từSửa đổiThành ngữSửa đổiNgoại động từSửa đổiChia động từSửa đổipowerTham khảoSửa đổiRelated posts:Giới thiệu game nước ép hoa quả…

Trò chơi thủy thủ mặt trăng 6

[ad_1] ContentsTiếng AnhSửa đổiCách phát âmSửa đổiDanh từSửa đổiThành ngữSửa đổiNgoại động từSửa đổiChia động từSửa đổipowerTham khảoSửa đổiRelated posts:Giới thiệu game thủy thủ mặt trăng 6…

Trò chơi đại lộ tử thần

[ad_1] ContentsTiếng AnhSửa đổiCách phát âmSửa đổiDanh từSửa đổiThành ngữSửa đổiNgoại động từSửa đổiChia động từSửa đổipowerTham khảoSửa đổiRelated posts:Giới thiệu game đại lộ tử thần Đại…

Leave a Reply