Ôn tập chương I Sgk toán 9 tập 1| Lời giải hay chi tiết | Soạn Giải Toán 9

[ad_1]

1. BÀI TẬP 70 TRANG 40 SGK TOÁN 9 TẬP 1:

Tìm các giá trị các biểu thức sau bằng cách biến đổi rút gọn thích hợp:

a) (sqrt{frac{25}{81}.frac{16}{49}.frac{196}{9}})

b) (sqrt{3frac{1}{16}.2frac{14}{25}.2frac{34}{81}})

c) (frac{sqrt{640}.sqrt{43,3}}{sqrt{567}})

d) (sqrt{21,6}). (sqrt{810}).(sqrt{11^2-5^2})

Giải:

a) (sqrt{frac{25}{81}.frac{16}{49}.frac{196}{9}})

= (sqrt{frac{25}{81}}).(sqrt{frac{16}{49}}).  (sqrt{frac{196}{9}})

= (frac{5}{9}).(frac{4}{7}).(frac{14}{3})

= (frac{5.4.14}{9.7.3})

= (frac{5.4.2}{9.3}) = (frac{40}{27})

 

b) (sqrt{3frac{1}{16}.2frac{14}{25}.2frac{34}{81}})

= (sqrt{frac{49}{16}.frac{64}{25}.frac{196}{81}})

= (sqrt{frac{49}{16}}).(sqrt{frac{64}{25}}).  (sqrt{frac{196}{81}})

= (frac{7}{4}).(frac{8}{5}).(frac{14}{9})

= (frac{7.8.14}{4.5.9}) = (frac{7.2.14}{5.9}) = (frac{196}{45})

 

c) (frac{sqrt{640}.sqrt{43,3}}{sqrt{567}})

=  (sqrt{frac{640.43,3}{567}})

= (sqrt{frac{64.433}{567}}) = (sqrt{frac{64.49.7}{81.7}})

= (sqrt{frac{64.49}{81}}) = (frac{8.7}{9}) = (frac{56}{9})

 

d) (sqrt{21,6}). (sqrt{810}).(sqrt{11^2-5^2})

= (sqrt{21,6.810}).(sqrt{(11-5)(11+5)})

= (sqrt{216.81}).(sqrt{6.16})= (sqrt{36.6.81}).(sqrt{6.16}) 

= (sqrt{36.6.6.81.16})

= (sqrt{36.36.81.16}) = (sqrt{36^2.9^2.4^2}) = 36.9.4 = 1296

2. BÀI TẬP 71 TRANG 40 SGK TOÁN 9 TẬP 1:

Rút gọn các biểu thức sau:

a) ((sqrt{8}) – 3(sqrt{2}) + (sqrt{10}))(sqrt{2})-(sqrt{5})

b) 0,2(sqrt{(-10)^2.3}) + 2(sqrt{(sqrt{3}-sqrt{5})^2})

c) ((frac{1}{2}).(sqrt{frac{1}{2}}) – (frac{1}{2}).(sqrt{2}) + (frac{4}{5}).(sqrt{200}) ): (frac{1}{8})

d) 2(sqrt{(sqrt{2}-3)^2}) + (sqrt{2.(-3)^2}) – 5((sqrt{(-1)^4})

 

Giải:

a) ((sqrt{8}) – 3(sqrt{2}) + (sqrt{10}))(sqrt{2})-(sqrt{5})

= (2(sqrt{2}) – 3(sqrt{2}) + (sqrt{10}))(sqrt{2})-(sqrt{5})

= ( – (sqrt{2}) + (sqrt{10}))(sqrt{2})-(sqrt{5})

= – (sqrt{2}).(sqrt{2}) + (sqrt{10}).(sqrt{2}) – (sqrt{5})

= -2 + (sqrt{20}) – (sqrt{5}) = -2 +2(sqrt{5}) -(sqrt{5})

= (sqrt{5}) -2

 

b) 0,2(sqrt{(-10)^2.3}) + 2(sqrt{(sqrt{3}-sqrt{5})^2})

= 0,2.10(sqrt{3}) + 2|(sqrt{3})-(sqrt{5})|

= 2(sqrt{3}) + 2((sqrt{5})-(sqrt{3}))

= 2(sqrt{3}) + 2(sqrt{5}) – 2(sqrt{3})

= 2(sqrt{5})

 

c) ((frac{1}{2}).(sqrt{frac{1}{2}}) – (frac{1}{2}).(sqrt{2}) + (frac{4}{5}).(sqrt{200}) ): (frac{1}{8})

= ((frac{1}{2}).(frac{sqrt{2}}{2}) – (frac{1}{2}).(sqrt{2}) + (frac{4}{5}).(sqrt{2.100}) ): (frac{1}{8})

=  ((frac{sqrt{2}}{4}) – (frac{sqrt{2}}{2}) + 10.(frac{4}{5}).(sqrt{2}) ): (frac{1}{8})

= ((frac{sqrt{2}}{4}) – (frac{sqrt{2}}{2}) + 8.(sqrt{2}) ): (frac{1}{8})

= ((frac{1}{4}) – (frac{1}{2}) + 8 ).(sqrt{2}): (frac{1}{8})

= (frac{31}{4}).(sqrt{2}) . 8 = 62(sqrt{2})

 

d) 2(sqrt{(sqrt{2}-3)^2}) + (sqrt{2.(-3)^2}) – 5((sqrt{(-1)^4})

= 2.(3-(sqrt{2})) + 3.(sqrt{2}) – 5.1

= 6 – 4(sqrt{2}) + 3.(sqrt{2}) – 5

=1- (sqrt{2})

3. BÀI TẬP 72 TRANG 40 SGK TOÁN 9 TẬP 1:

Phân tích thành nhân tử ( với các số x, y, a, b không âm và a ≥ b)

a) xy – y(sqrt{x}) + (sqrt{x}) – 1

b) (sqrt{ax}) – (sqrt{by}) + (sqrt{bx}) – (sqrt{ay})

c) (sqrt{a+b}) + (sqrt{a^2-b^2})

d) 12-(sqrt{x})-x

Giải:

a) xy – y(sqrt{x}) + (sqrt{x}) – 1

= y(sqrt{x})((sqrt{x}) – 1) + (sqrt{x}) – 1

= ((sqrt{x}) – 1)(y(sqrt{x}) + 1)

 

b) (sqrt{ax}) – (sqrt{by}) + (sqrt{bx}) – (sqrt{ay})

= ( (sqrt{ax}) + (sqrt{bx}) ) – ( (sqrt{by}) + (sqrt{ay}) )

= (sqrt{x})( (sqrt{a}) + (sqrt{b}) ) – (sqrt{y})( (sqrt{a}) + (sqrt{b}) )

= ( (sqrt{a}) + (sqrt{b}) )((sqrt{x})- (sqrt{y}))

 

c) (sqrt{a+b}) + (sqrt{a^2-b^2})

= (sqrt{a+b}) + (sqrt{(a+b)(a-b)})

= (sqrt{a+b}) + (sqrt{a-b}).(sqrt{a+b})

=(sqrt{a+b}) (1+ (sqrt{a-b}))

 

d) 12-(sqrt{x})-x

= – x – (sqrt{x}) + 12

= – x + 3(sqrt{x}) – 4(sqrt{x}) +12

= -(sqrt{x})((sqrt{x}) -3) -4((sqrt{x}) -3)

= ((sqrt{x}) -3)(-(sqrt{x}) -4)

4. BÀI TẬP 73 TRANG 40 SGK TOÁN 9 TẬP 1:

Rút gọn rồi tính giá trị của các biểu thức sau:

a) (sqrt{-9a}) – (sqrt{9 + 12a + 4a^2}) tại a = -9

b) 1+ (frac{3m}{m-2}sqrt{m^2-4m+m}) tại m = 1,5

c) (sqrt{1 – 10a + 25a^2}) – 4a tại a = (sqrt{2})

d) 4x-(sqrt{9x^2+6x+1}) tại x = – (sqrt{3})

Giải:

a) (sqrt{-9a}) – (sqrt{9 + 12a + 4a^2}) tại a = -9

=  (sqrt{-9a}) – (sqrt{(3+2a)^2}) 

= (sqrt{-9a}) – |3+2a|

Tại a = -9, ta có:

(sqrt{-9a}) – |3+2a| = (sqrt{-9.(-9)}) – |3+2.(-9)|

= (sqrt{81}) – |3-18|

= 9 – |-15| = 9 -15 = -6

Vậy tại a = -9 thì (sqrt{-9a}) – (sqrt{9 + 12a + 4a^2}) = -6

 

b) 1+ (frac{3m}{m-2}sqrt{m^2-4m+4}) tại m = 1,5

= 1+ (frac{3m}{m-2}sqrt{(m-2)^2})

= 1+ (frac{3m}{m-2}|)|m-2|

Tại m = 1,5, ta được:

1+ (frac{3m}{m-2}|)m-2| = 1+ (frac{3.1,5}{1,5-2}|)|1,5-2|

= 1+ (frac{4,5}{-0,5})|-0,5| = 1 – (frac{4,5}{-0,5}).0,5 = 1+ 4,5 = 5,5

Vậy tại m = 1,5 thì 1+ (frac{3m}{m-2}sqrt{m^2-4m+4}) = 5,5

 

c) (sqrt{1 – 10a + 25a^2}) – 4a tại a = (sqrt{2})

= (sqrt{(1-5a)^2}) – 4a

= |1-5a| -4a 

Tại a = (sqrt{2}), ta được:

|1-5a| -4a = |1-5(sqrt{2})| – 4(sqrt{2}) = 5(sqrt{2}) -1 – 4(sqrt{2})

= (sqrt{2}) -1

Vậy tại a = (sqrt{2}) thì (sqrt{1 – 10a + 25a^2}) – 4a  = (sqrt{2}) -1

 

d) 4x-(sqrt{9x^2+6x+1}) tại x = – (sqrt{3})

= 4x-(sqrt{(3x+1)^2})

= 4x – |3x+1|

Tại x = – (sqrt{3}), ta có:

4x – |3x+1| = 4.(- (sqrt{3})) – |3.(- (sqrt{3}))+1|

= -4(sqrt{3})- |3(sqrt{3})+1|

= -4(sqrt{3})- (3(sqrt{3})+1)

= -4(sqrt{3})- 3(sqrt{3}) – 1

= – 7(sqrt{3}) -1

Vậy tại x = – (sqrt{3}) thì 4x-(sqrt{9x^2+6x+1}) = – 7(sqrt{3}) -1

5. BÀI TẬP 74 TRANG 40 SGK TOÁN 9 TẬP 1:

Tìm x, biết:

a) (sqrt{(2x-1)^2}) = 3

b) (frac{5}{3})(sqrt{15x}) – (sqrt{15x}) -2 = (frac{1}{3})(sqrt{15x})

Giải:

a) (sqrt{(2x-1)^2}) = 3 (đk: với mọi giá trị x)

⇔ |2x-1| = 3

⇔ 2x-1 = 3 hoặc 2x-1 = -3

⇔ x = 2 ™  hoặc   x = -1(tm)

Vậy pt trên có 2 nghiệm S = {2 ; -1}

 

b) (frac{5}{3})(sqrt{15x}) – (sqrt{15x}) -2 = (frac{1}{3})(sqrt{15x}) (Đk: x ≥ 0 )

⇔ 5(sqrt{15x}) – 3(sqrt{15x}) – 6 = (sqrt{15x})

⇔ 5(sqrt{15x}) – 3(sqrt{15x}) – (sqrt{15x}) = 6

⇔ (sqrt{15x}) = 6

⇔ ((sqrt{15x})^2) = (6^2)

⇔ 15x = 36

⇔     x = (frac{36}{15})

⇔     x = (frac{12}{5}) ™

Vậy PT trên có nghiệm  x = (frac{12}{5})

6. BÀI TẬP 75 TRANG 40 SGK TOÁN 9 TẬP 1:

Chứng minh các đẳng thức sau:

a) ((frac{2sqrt{3}-sqrt{6}}{sqrt{8}-2}) – (frac{sqrt{216}}{3})). (frac{1}{sqrt{6}}) = -1,5

b) ((frac{sqrt{14}-sqrt{7}}{1-sqrt{2}}) + (frac{sqrt{15}-sqrt{5}}{1-sqrt{3}})) : (frac{1}{sqrt{7}-sqrt{5}}) = -2

c) (frac{asqrt{b}+ bsqrt{a}}{sqrt{ab}}) : (frac{1}{sqrt{a}-sqrt{b}}) = a – b với a, b dương và a # b

d) (1+ (frac{a +sqrt{a}}{sqrt{a}+1}) )( 1- (frac{a -sqrt{a}}{sqrt{a}-1})) = 1- a với a ≥ 0 và a # 1

Giải:

a) ((frac{2sqrt{3}-sqrt{6}}{sqrt{8}-2}) – (frac{sqrt{216}}{3})). (frac{1}{sqrt{6}}) = -1,5

Xét VT = ((frac{2sqrt{3}-sqrt{6}}{sqrt{8}-2}) – (frac{sqrt{216}}{3})). (frac{1}{sqrt{6}})

= [(frac{sqrt{6}(sqrt{2}-1)}{2(sqrt{2}-1)}) – (frac{6sqrt{6}}{3})] .(frac{1}{sqrt{6}})

= ((frac{sqrt{6}}{2}) – 2(sqrt{6})) .(frac{1}{sqrt{6}})

= – 1,5(sqrt{6}) .(frac{1}{sqrt{6}}) = -1,5 = VP (đpcm)

 

b) ((frac{sqrt{14}-sqrt{7}}{1-sqrt{2}}) + (frac{sqrt{15}-sqrt{5}}{1-sqrt{3}})) : (frac{1}{sqrt{7}-sqrt{5}}) = -2

Xét VT = ((frac{sqrt{7}(sqrt{2}-1)}{1-sqrt{2}}) + (frac{sqrt{5}(sqrt{3}-1)}{1-sqrt{3}})) : (frac{1}{sqrt{7}-sqrt{5}})

= [(frac{-sqrt{7}(sqrt{2}-1)}{sqrt{2}-1}) + (frac{-sqrt{5}(sqrt{3}-1)}{sqrt{3}-1})] : (frac{1}{sqrt{7}-sqrt{5}})

= (-(sqrt{7}) – (sqrt{5})) : (frac{1}{sqrt{7}-sqrt{5}})

= – ( (sqrt{7}) + (sqrt{5})).( (sqrt{7}) -(sqrt{5}))

= – [ ((sqrt{7})^2) – ((sqrt{5})^2)]

= – (7-5) = -2 = VP (Đpcm)

 

c) (frac{asqrt{b}+ bsqrt{a}}{sqrt{ab}}) : (frac{1}{sqrt{a}-sqrt{b}}) = a – b với a, b dương và a # b

Xét VT = (frac{asqrt{b}+ bsqrt{a}}{sqrt{ab}}) : (frac{1}{sqrt{a}-sqrt{b}}) 

= (frac{sqrt{ab}(sqrt{a}+ sqrt{b})}{sqrt{ab}}) : (frac{1}{sqrt{a}-sqrt{b}}) 

=((sqrt{a}) + (sqrt{b})). ((sqrt{a}) – (sqrt{b})) = a – b = VP (Đpcm)

 

d) (1+ (frac{a +sqrt{a}}{sqrt{a}+1}) )( 1- (frac{a -sqrt{a}}{sqrt{a}-1})) = 1- a với a ≥ 0 và a # 1

Xét VT = (1+ (frac{a +sqrt{a}}{sqrt{a}+1}) )( 1- (frac{a -sqrt{a}}{sqrt{a}-1})) 

= [1+ (frac{sqrt{a}(sqrt{a}+1)}{sqrt{a}+1}) ][1- (frac{sqrt{a}(sqrt{a}-1)}{sqrt{a}-1})]

= (1 + (sqrt{a}))(1 – (sqrt{a})) = (1^2) – ((sqrt{a})^2) = 1 – a = VP (Đpcm)

7. BÀI TẬP 76 TRANG 40 SGK TOÁN 9 TẬP 1:

Cho biểu thức 

Q = (frac{a }{sqrt{a^2 -b^2}})  -( 1+ (frac{a }{sqrt{a^2-b^2}})) : (frac{b}{a -sqrt{a^2 -b^2}})  với a > b > 0

a) Rút gọn Q

b) Xác định giá trị của Q khi a = 3b

Giải:

a) Q = (frac{a }{sqrt{a^2 -b^2}})  -( 1+ (frac{a }{sqrt{a^2-b^2}})) : (frac{b}{a -sqrt{a^2 -b^2}})  với a > b > 0

⇔ Q = (frac{a }{sqrt{a^2 -b^2}})  – (frac{sqrt{a^2-b^2} + a }{sqrt{a^2-b^2}}).(frac{a -sqrt{a^2 -b^2}}{b})

⇔  Q = (frac{a }{sqrt{a^2 -b^2}})  – (frac{(sqrt{a^2-b^2} + a)(a -sqrt{a^2 -b^2})}{b.sqrt{a^2-b^2}})

⇔ Q = (frac{a }{sqrt{a^2 -b^2}})  – (frac{a^2-(sqrt{a^2-b^2})^2 }{b.sqrt{a^2-b^2}})

⇔ Q = (frac{a }{sqrt{a^2 -b^2}})  – (frac{a^2-(a^2-b^2) }{b.sqrt{a^2-b^2}})

⇔ Q = (frac{a }{sqrt{a^2 -b^2}})  – (frac{a^2-a^2+b^2}{b.sqrt{a^2-b^2}})

⇔   Q = (frac{a }{sqrt{a^2 -b^2}})  – (frac{b^2}{b.sqrt{a^2-b^2}})

⇔   Q = (frac{a }{sqrt{a^2 -b^2}})  – (frac{b}{sqrt{a^2-b^2}})

⇔   Q = (frac{a -b }{sqrt{a^2 -b^2}}) 

⇔   Q = (frac{sqrt{a – b} }{sqrt{a + b}}) 

 

b) Khi a = 3b, ta có:

Q = (frac{sqrt{a – b} }{sqrt{a + b}}) 

= (frac{sqrt{3b – b} }{sqrt{3b + b}}) 

= (frac{sqrt{2b} }{sqrt{4b}}) 

= (frac{sqrt{2}}{sqrt{4}}) = (frac{sqrt{2}}{2})

Vậy với a = 3b thì Q = (frac{sqrt{2}}{2})

[ad_2]

Related Posts

✅ TẬP LÀM VĂN LỚP 2

[ad_1] Contents1. BÀI TẬP 70 TRANG 40 SGK TOÁN 9 TẬP 1:Tìm các giá trị các biểu thức sau bằng cách biến đổi rút gọn thích hợp:a)…

🎓 GIÁO DỤC

[ad_1] Đánh giá bài viết post Contents1. BÀI TẬP 70 TRANG 40 SGK TOÁN 9 TẬP 1:Tìm các giá trị các biểu thức sau bằng cách biến…

🎓 HỌC TẬP © ❓ HỌC TẬP LÀ GÌ ? ❓ HỌC TẬP ĐỂ LÀM GÌ ?

[ad_1] Tập trung 🍀 Ông trời không sinh ra người đứng trên người, 🍀 Ông trời không sinh ra người đứng dưới người, 🍀 ​Tất cả do…

GIỚI THIỆU GIA ĐÌNH BẰNG TIẾNG PHÁP

[ad_1] Thành viên trong gia đình Tiếng Pháp là 1 trong những tiếng khá được thông dụng hiện nay trên thế giới. Và ở Việt Nam cũng…

SÁCH TỰ HỌC TIẾNG PHÁP

[ad_1] Take Off in French Đánh giá bài viết post Bạn dang có nhu cầu tự học tiếng pháp hoặc tìm kiếm các cuốn sách, ebook để…

SÁCH TỰ HỌC TIẾNG PHÁP

[ad_1] Take Off in French Đánh giá bài viết post Bạn dang có nhu cầu tự học tiếng pháp hoặc tìm kiếm các cuốn sách, ebook để…

Leave a Reply